Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I - Năm học 2007 - 2008 môn Toán lớp 12 - Trắc nghiệm khách quan

Câu1: cho hàm số: y= Tập xác định hàm số là

 A. (-2;-1)(-1;+) B. . [-2;-1)(-1;+)

 C . (-2;-1](-1;+) D . (-2;-1](-1;+)

Câu2: cho hàm số: y= Tập xác định hàm số là

 A. [; +) B. (e2;+ ) C. (; +) D. [e2; +)

Câu3: cho hàm số: y= Tập xác định hàm số là

 A.R\ B R\ C. R D. (1; + )

Câu4: Cho hàm số y = Tính y(1)

 A. 1 B. 7 C. 2,5 D. 6

Câu5: Đạo hàm hàm số y=sin2x là:

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 768 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I - Năm học 2007 - 2008 môn Toán lớp 12 - Trắc nghiệm khách quan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở gd-đt thanh hoá đề kiểm tra chất lượng học kỳ I Năm học 2007-2008 môn toán lớp 12- trắc nghiệm khách quan Thời gian làm bài: 60 phút Giáo viên: Phan Văn Thế Trường: THPTLê Hồng Phong Câu1: cho hàm số: y= Tập xác định hàm số là A. (-2;-1)(-1;+) B. . [-2;-1)(-1;+) C . (-2;-1](-1;+) D . (-2;-1](-1;+) Câu2: cho hàm số: y= Tập xác định hàm số là A. [; +) B. (e2;+ ) C. (; +) D. [e2; +) Câu3: cho hàm số: y= Tập xác định hàm số là A.R\ B R\ C. R D. (1; + ) Câu4: Cho hàm số y = Tính y’(1) A. 1 B. 7 C. 2,5 D. 6 Câu5: Đạo hàm hàm số y=sin2x là: A. 2cos2x B. - 2cos2x C. 2co sx D. co s2x Câu6: Trong các hàm số sau đây hàm số nào đồng biến trên R A. y=tgx B. y=x4+x2+1 C.y=x3+1 D. y= Câu7: Hàm số nào nghịch biến trên (1;3) A. y = x2-2x+3 B. y = x3-4x2+6x+9 C.y = D.y = Câu8:Hàm Số nào đồng biến trên (1;2) A. y = x2-4x+5 B. y = x3-2x2+3x+2 C. y= D. y= Câu 9; Hàm số f(x) = có số điểm cực trị là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 10: Hàm số f(x) = có bao nhiêu điểm cực đại A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 11: Cho hàm số y = có số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Điểm uốn của đồ thị hàm số y = - x3+3x2 là A. (2; 1) B. (1;2) C. (0;0) D. (2;4) Cấu 13: Đồ thị của hàm số nào dưới đây đối xứng qua gốc toạ độ (I) f(x) = 3x3 – 2x (II) f(x) = 3x + x5 (III) f(x) = x + 5x2 A. (I) và (II) B. Chỉ có (II) C. (II) và (III) D. (I) và (III) Câu 14: Tìm m để đồ thị hàm số y = mx3 -6x2 + 1 nhận I(1:2) làm điểm uốn A. 1 B. 2 C. 3 D. 7 Câu 15: Toạ độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x3-2x2+3x+1 là A. (2; 0) B. (2;) C. (1;) D. (3;1) Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = -2x2+8x-1 A. 7 B. 0 C. + D. 3 Câu 17: Hàm số y = - 3x4 + 4x3 có giá trị lớn nhất là A. 1 B. 0 C. + D. một kết quả khác. Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số y = là A. 2 B. C. 1 D. Câu 19: Số giao điểm đồ thị hàm số y = x4 + 7x2 – 1 với trục hoành là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 20: Cho đồ thị (C) của hàm số y = x4 - 2x2 +1. Phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm cực đại là A. x = 0 B. x = 1 C. y = 1 D. y = 0 Câu 21: Đồ thị của 2 hàm số y = x3 và y = 8x có số giao điểm là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Số tiếp tuyến qua điểm M(2;2) của đồ thị hàm số y = là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 23: Nếu một nguyên hàm của hàm số f(x) là x3- x thì hàm số f(x+1) là A. x3- x +1 B. x2+2x+2 C. D. x2 +2x Câu 24: Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) = x và thoả mãn F(2) = 5. Hàm số F(x) có dạng: A. x2 + 5 B. x2 + 4 C. x2 + 5x D. x2 + 1 Câu 25: Cho hai điểm A (1 , 2); B (3, 4 ) toạ độ của một véc tơ đơn vị cùng phương với AB là: A. ( 1, 1 ) B. ( ) C. ( ) D. ( ) Câu 26: Cho a ( 2, 5 ) ; b ( 3, - 7 ) góc giữa hai véc tơ a ; b là: A. B. C. D. Câu 27: Cho các điểm A ( - 1, 1 ) ; B ( 1, 3 ) ; C ( 1 , -1 ) Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất. A: Tam giác ABC đều; B: Tam giác ABC vuông; C: Tam giác ABC vuông cân ; D: Tam giác ABC cân ; Câu 28: Cho các điểm A ( 2 , 3 ); B ( 9 , 4 ); M ( 5, m ). Tìm m để tam giác ABM vuông tại M. A: m = 1 hay m = 6 C: m = 0 hay m = - 7 B: m = 0 hay m = 7 D: m = 1 hay m = 7 Câu 29: Cho 3 điểm A ( 2, 1 ); B ( 2, - 1 ); C ( - 2, - 3 ). Tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A: ( - 2, - 1) ; B : ( 2, 1 ); C: ( 1, 2 ) ; D: ( - 1, 2 ) Câu 30: Cho tam giác ABC có A (- 3, 6 ) ; B ( 9, - 10 ); C ( - 5, 4 ) . Tính toạ độ trực tâm H của tam giác ABC A: ( 3, - 6 ) ; B : ( 2, 4 ); C: ( - 5, 4 ) ; D: ( 2 , 0 ) Câu 31: Cho tam giác MNP có toạ độ các đỉnh là: M ( 1, 2 ) ; N ( 3, 1 ); P ( 5, 4 ) . Phương trình đường cao vẽ từ M là: A: 2x + 3y - 8 = 0 ; B : 3x – 2y – 5 = 0 ; C: 5x – 6y + 7 = 0 ; D: 3x – 2y +5 = 0 . Câu 32 : Cho tam giác ABC với A ( - 1, 1 ); B ( 4 , 7 ) ; C ( 3, - 2 ) phương trình tham số của trung tuyến CM là: A B. C. D. Câu 33 : Đường thẳng đi qua điểm M ( 1, 2 ) và song song với đường thẳng (d) : 4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là : A : 4x + 2y +3 = 0 C : 4x +2 y - 8 = 0 B : 4x + y + 4 = 0 D : x - 2y +3 = 0 Câu 34 : Trong mặt phẳng toạ độ một đường tròn có tâm O ( 1 , 0 ) và đi qua điểm M ( 4 ; 4 ) có phương trình là : A. B. C. D. Câu 35 : Cho đường tròn C có phương trình x2 + y2 – 3 x + 4y + 5 = 0 và một điểm A thuộc ( C ) có toạ độ A ( 2 ; 1 ) tiếp tuyến tại A với ( C ) có hệ số góc là A. 1 B. C. - D. Một giá trị khác. Câu 36 : Véc tơ pháp tuyến của đường tiếp tuyến với đường tròn ( y – 1 )2 + x2 = 5 tại điểm M ( 2 ; 2 ) là : A: ( 2, 1 ) ; B : ( 2, 2 ); C: ( 1, 1 ) ; D: ( 1 , 2 ) Câu 37 : trong mặt phẳng toạ độ, đường tròn x2 + y2 + x + y – 5 = 0 có tạo độ tâm là : A. (1 ;) B. ( ; 1) C. (-1 ;) D.( ; -) Câu 38 : Lập phương trình chính tăc của elip có 2 đỉnh là (-3 ; 0) ; (3 ; 0) và 2tiêu điểm là (-1 ; 0) ; (1 ; 0) ta được A. B. C. D. Câu 39 : Một elip có trục lớn bằng 26, tâm sai e= . Trục nhỏ của elip bằng : A. 5 B. 10 C. 12 D. 24 Câu 40 : Cho elip có phương trình (E) và (d) : x - y + 2 = 0. (d) cắt (E) tại 2 điểm phân biệt A và B ; Độ dài AB bằng : A. B. 2 C. 3 D. 4 Câu Phương án Câu Phương án A C C A A D C B A D C B B C C B C A B C B A B B A C D C B C A A A D D C C B C C

File đính kèm:

  • docPhan The - Le Hong Phong.doc