Câu 1: Vật khối lượng m = 100g rơi tự do không vận tốc đầu .Cho g = 10m/s2.Sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu rơi vật có động năng là 5J?
A. 1s B. 10s C. 1,5s D. 2s
Câu 2: Một toa xe khối lượng 10 tấn đang chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc không đổi v = 54km/h. Tác dụng lên toa xe một lực hãm theo phương ngang thì sau 1phút 40 s xe dừng lại. Giá trị của lực hãm trung bình tác dụng lên toa xe là:
A. 1500N B. 150000N C.1000N D. 1750N
Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng m = 1kg trượt không vận tốc đầu từ một đỉnh giốc có chiều cao h = 1m, góc nghiêng .Bỏ qua mọi ma sát. Công suất trung bình của trọng lực trong thời gian vật trượt giốc là:
A. W B. W C. W D. W
Câu 4: Một lá kim loại phẳng ,hình tròn có bán kính R,hệ số nở dài . Khi nhiệt độ tăng lên t thì diện tích lá kim loại tăng thêm
A. R2t. B.3R2t. C. 2R2t. D. R2(1 + t).
Câu 5: Hai bình có dung tích bằng nhau chứa cùng một loại khí.Khối lượng của khí lần lượt là m1 và m2 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của P theo T của hai khối khí như hình vẽ.Quan hệ giữa m1 và m2 là :
A. m1m2 P m1
C. m1=m2 D. m1= 2m2.
12 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1384 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn: Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II
Môn: Vật lý
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 001
Họ và tên:.............................................. .Lớp 10 T...............
Câu 1: Vật khối lượng m = 100g rơi tự do không vận tốc đầu .Cho g = 10m/s2.Sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu rơi vật có động năng là 5J?
A. 1s B. 10s C. 1,5s D. 2s
Câu 2: Một toa xe khối lượng 10 tấn đang chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc không đổi v = 54km/h. Tác dụng lên toa xe một lực hãm theo phương ngang thì sau 1phút 40 s xe dừng lại. Giá trị của lực hãm trung bình tác dụng lên toa xe là:
A. 1500N B. 150000N C.1000N D. 1750N
Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng m = 1kg trượt không vận tốc đầu từ một đỉnh giốc có chiều cao h = 1m, góc nghiêng .Bỏ qua mọi ma sát. Công suất trung bình của trọng lực trong thời gian vật trượt giốc là:
A.W B. W C. W D. W
Câu 4: Một lá kim loại phẳng ,hình tròn có bán kính R,hệ số nở dài a. Khi nhiệt độ tăng lên Dt thì diện tích lá kim loại tăng thêm
A. PR2aDt. B.3PR2aDt. C. 2PR2aDt. D. PR2(1 + aDt).
Câu 5: Hai bình có dung tích bằng nhau chứa cùng một loại khí.Khối lượng của khí lần lượt là m1 và m2 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của P theo T của hai khối khí như hình vẽ.Quan hệ giữa m1 và m2 là :
A. m1m2 P m1
C. m1=m2 D. m1= 2m2.
m2
0 T
Câu 6:Thể tích của 10 gam khí ôxi ở áp suất 738mmHg và nhiệt độ 150C là:
A. 7,6 lít B. 15,2 lít C. 3,9 lit D. 5,6lit
Câu 7: Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng của hai mảnh là Wd. Động năng của mảnh nhỏ là:
A. B. C. D.
Câu 8: Một vật chuyển động nhất thiết phải có:
A. gia tốc. B. lực tác dung C. động năng . D. thế năng .
Câu 9: Trong thang máy có đặt một lực kế bàn. Một người có khối lượng m = 55kg đứng trên bàn của lực kế. Hỏi lực kế chỉ bao nhiêu nếu thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = 1,2m/s2. Lấy g = 9,8m/s2.
A. 473N B. 605N C. 546N D. 532N
Câu 10: Động lượng liên hệ chặt chẽ nhất với:
A. động năng B. thế năng C. xung của lực D. công suất
Câu 11: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì:
A. gia tốc của vật tăng gấp đôi B. động lượng của vật tăng gấp 4
C. động năng của vật tăng gấp 4 D. thế năng của vật tăng gấp đôi
Câu 12: Trong một va chạm đàn hồi thì:
A. động lượng bảo toàn, động năng thì không B. động năng bảo toàn, động lượng thì không
C. động lượng và động năng đều bảo toàn D. động lượng và động năng đều không bảo toàn
Câu 13: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là: (Cho g = 9,8 m/s2)
A. 5,0kg.m/s B. 4,9kg.m/s C. 10kg.m/s D. 0,5kg.m/s Câu 14: Trong quá trình nào sau đây lực kéo của ôtô không thực hiện công ?
A. «tô tăng tốc B. «tô giảm tốc
C. «tô chuyển động tròn đề D. «tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát
Câu 15: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa:
A. không đổi B. tăng gấp 2 C. tăng gấp 4 D. tăng gấp 8
Câu 16: Một vật nằm yên, có thể có:
A. vận tốc B. động lượng C. động năng D. thế năng
Câu 17: Tác dụng một lực F không đổi làm một vật dịch chuyển được một độ dời s từ trạng thái nghỉ đến lúc đạt vận tốc v. Nếu tăng lực tác dụng lên n lần thì với cùng độ dời s, vận tốc của vật đẫ tăng thêm:
A. n lần B. n2 lần C. lần D. 2n lần
Câu 18: Đơn vị đo hằng số hấp dẫn là:
A. Nm2/kg2 B. kgm/s2 C. m/s2 D. Nm/s
Câu 19: Tính đàn hồi và tính dẻo của vật rắn phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. Bản chất của vật rắn B. Cường độ của ngoại lực tác dụng
C. Thời gian tác dụng của ngoại lực D. Cả ba yếu tố trên
Câu 20: Nhiệt lượng toả ra khi vật m1= 1kg chuyển động với vận tốc v = 3m/s đến va chạm mềm với vật m2 = 2kg đang đứng yên là :
A.2J B. 1,5J C. 4J D. 3J
Câu 21: Một bình chứa khí hiđrô nén, thể tích 10 lit, nhiệt độ 70C, áp suất 50 at.Khi nung nóng bình vì bình hở nên một phần khí thoát ra ngoài; phần khí còn lại có nhiệt độ 170C , còn áp suất vẫn như cũ .Khối lượng khí thoát ra ngoài là :
A. 2,56g B. 15,6g C. 1,56g D. 1,47g
Câu 22: Hằng số khí lí tưởng là:
A. 1,38 J/mol.K B. 8,31 kg/mol C. 8,31 kg/mol.K D. 8,31 J/moL.K
Câu 23: Nên dùng phương trình Claperông - Menđêlêép để xác định các thông số trạng thái của chất khí trong các trường hợp nào sau đây ?
A. Không khí trong quả bóng khí tượng đang bay lên cao.
B. Không khí trong quả bóng bàn vừa bẹp vừa hở được nhúng vào nước nóng.
C. Không khí trong quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng phông lên như cũ
D. Không khí trong một bình đậy kín được nung nóng
Câu 24:Một cột không khí chứa trong một ống nhỏ, dài, tiết diện đều. Cột không khí được ngăn cách với khí quyển bởi một cột thuỷ ngân có chiều dài l=150mm.Ápsuất khí quyển là P0=750mmHg.Chiều dài cột không khí khi ống nằm ngang là h=144mm.Chiều dài của cột không khí khi ống thẳng đứng miệng ở trên là:
A. 60mm B. 120mm C. 90mm D. 150mm
Câu 25: Chu kì quay của một hành tinh xung quanh Mặt Trời:
A. phụ thuộc khối lượng hành tinh. B. phụ thuộc bán kính trung bình quỹ đạo.
C. Phụ thuộc vận tốc chuyển động trên quỹ đạo. D. giống nhau với mọi hành tinh.
................ H ết...................
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II
Môn: Vật lý
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 002
Họ và tên:.............................................. .Lớp 10 T...............
Câu 1: Hai bình có dung tích bằng nhau chứa cùng một loại khí.Khối lượng của khí lần lượt là m1 và m2 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của P theo T của hai khối khí như hình vẽ.Quan hệ giữa m1 và m2 là :
A. m1m2 P m1
C. m1=m2 D. m1= 2m2.
m2
0 T
Câu 2:Thể tích của 10 gam khí ôxi ở áp suất 738mmHg và nhiệt độ 150C là:
A. 7,6 lít B. 15,2 lít C. 3,9 lit D. 5,6lit
Câu 3: Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng của hai mảnh là Wd. Động năng của mảnh nhỏ là:
A. B. C. D.
Câu 4: Một vật chuyển động nhất thiết phải có:
A. gia tốc. B. lực tác dung C. động năng . D. thế năng .
Câu 5: Trong thang máy có đặt một lực kế bàn. Một người có khối lượng m = 55kg đứng trên bàn của lực kế. Hỏi lực kế chỉ bao nhiêu nếu thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = 1,2m/s2. Lấy g = 9,8m/s2.
A. 473N B. 605N C. 546N D. 532N
Câu 6: Vật khối lượng m = 100g rơi tự do không vận tốc đầu .Cho g = 10m/s2.Sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu rơi vật có động năng là 5J?
A. 1s B. 10s C. 1,5s D. 2s
Câu 7: Một toa xe khối lượng 10 tấn đang chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc không đổi v = 54km/h. Tác dụng lên toa xe một lực hãm theo phương ngang thì sau 1phút 40 s xe dừng lại. Giá trị của lực hãm trung bình tác dụng lên toa xe là:
A. 1500N B. 150000N C.1000N D. 1750N
Câu 8: Một vật nhỏ khối lượng m = 1kg trượt không vận tốc đầu từ một đỉnh giốc có chiều cao h = 1m, góc nghiêng .Bỏ qua mọi ma sát. Công suất trung bình của trọng lực trong thời gian vật trượt giốc là:
A.W B. W C. W D. W
Câu 9: Một lá kim loại phẳng ,hình tròn có bán kính R,hệ số nở dài a. Khi nhiệt độ tăng lên Dt thì diện tích lá kim loại tăng thêm
A. PR2aDt. B.3PR2aDt. C. 2PR2aDt. D. PR2(1 + aDt).
Câu 10: Động lượng liên hệ chặt chẽ nhất với:
A. động năng B. thế năng C. xung của lực D. công suất
Câu 11: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì:
A. gia tốc của vật tăng gấp đôi B. động lượng của vật tăng gấp 4
C. động năng của vật tăng gấp 4 D. thế năng của vật tăng gấp đôi
Câu 12: Trong một va chạm đàn hồi thì:
A. động lượng bảo toàn, động năng thì không B. động năng bảo toàn, động lượng thì không
C. động lượng và động năng đều bảo toàn D. động lượng và động năng đều không bảo toàn
Câu13: Tính đàn hồi và tính dẻo của vật rắn phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. Bản chất của vật rắn B. Cường độ của ngoại lực tác dụng
C. Thời gian tác dụng của ngoại lực D. Cả ba yếu tố trên
Câu 14: Nhiệt lượng toả ra khi vật m1= 1kg chuyển động với vận tốc v = 3m/s đến va chạm mềm với vật m2 = 2kg đang đứng yên là :
A.2J B. 1,5J C. 4J D. 3J
Câu 15: Một bình chứa khí hiđrô nén, thể tích 10 lit, nhiệt độ 70C, áp suất 50 at.Khi nung nóng bình vì bình hở nên một phần khí thoát ra ngoài; phần khí còn lại có nhiệt độ 170C , còn áp suất vẫn như cũ .Khối lượng khí thoát ra ngoài là :
A. 2,56g B. 15,6g C. 1,56g D. 1,47g
Câu 16: Hằng số khí lí tưởng là:
A. 1,38 J/mol.K B. 8,31 kg/mol C. 8,31 kg/mol.K D. 8,31 J/moL.K
Câu 17: Nên dùng phương trình Claperông - Menđêlêép để xác định các thông số trạng thái của chất khí trong các trường hợp nào sau đây ?
A. Không khí trong quả bóng khí tượng đang bay lên cao.
B. Không khí trong quả bóng bàn vừa bẹp vừa hở được nhúng vào nước nóng.
C. Không khí trong quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng phông lên như cũ
D. Không khí trong một bình đậy kín được nung nóng
Câu 18:Một cột không khí chứa trong một ống nhỏ, dài, tiết diện đều. Cột không khí được ngăn cách với khí quyển bởi một cột thuỷ ngân có chiều dài l=150mm.Ápsuất khí quyển là P0=750mmHg.Chiều dài cột không khí khi ống nằm ngang là h=144mm.Chiều dài của cột không khí khi ống thẳng đứng miệng ở trên là:
A. 60mm B. 120mm C. 90mm D. 150mm
Câu 19: Chu kì quay của một hành tinh xung quanh Mặt Trời:
A. phụ thuộc khối lượng hành tinh. B. phụ thuộc bán kính trung bình quỹ đạo.
C. Phụ thuộc vận tốc chuyển động trên quỹ đạo. D. giống nhau với mọi hành tinh.
Câu 10: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là: (Cho g = 9,8 m/s2)
A. 5,0kg.m/s B. 4,9kg.m/s C. 10kg.m/s D. 0,5kg.m/s Câu 21: Trong quá trình nào sau đây lực kéo của ôtô không thực hiện công ?
A. «tô tăng tốc B. «tô giảm tốc
C. «tô chuyển động tròn đề D. «tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát
Câu 22: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa:
A. không đổi B. tăng gấp 2 C. tăng gấp 4 D. tăng gấp 8
Câu 23: Một vật nằm yên, có thể có:
A. vận tốc B. động lượng C. động năng D. thế năng
Câu 24: Tác dụng một lực F không đổi làm một vật dịch chuyển được một độ dời s từ trạng thái nghỉ đến lúc đạt vận tốc v. Nếu tăng lực tác dụng lên n lần thì với cùng độ dời s, vận tốc của vật đẫ tăng thêm:
A. n lần B. n2 lần C. lần D. 2n lần
Câu 25: Đơn vị đo hằng số hấp dẫn là:
A. Nm2/kg2 B. kgm/s2 C. m/s2 D. Nm/s
................ H ết...................
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II
Môn: Vật lý
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 003
Họ và tên:.............................................. .Lớp 10 T...............
Câu 1: Vật khối lượng m = 100g rơi tự do không vận tốc đầu .Cho g = 10m/s2.Sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu rơi vật có động năng là 5J?
A. 2s B. 10s C. 1,5s D. 1s
Câu 2: Một toa xe khối lượng 10 tấn đang chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc không đổi v = 54km/h. Tác dụng lên toa xe một lực hãm theo phương ngang thì sau 1phút 40 s xe dừng lại. Giá trị của lực hãm trung bình tác dụng lên toa xe là:
A. 150000N B. 1500N C.1000N D. 1750N
Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng m = 1kg trượt không vận tốc đầu từ một đỉnh giốc có chiều cao h = 1m, góc nghiêng .Bỏ qua mọi ma sát. Công suất trung bình của trọng lực trong thời gian vật trượt giốc là:
A.W B. W C. W D. W
Câu 4: Một lá kim loại phẳng ,hình tròn có bán kính R,hệ số nở dài a. Khi nhiệt độ tăng lên Dt thì diện tích lá kim loại tăng thêm
A. PR2aDt. B.3PR2aDt. C. PR2(1 + aDt). D. 2PR2aDt.
Câu 5: Hai bình có dung tích bằng nhau chứa cùng một loại khí.Khối lượng của khí lần lượt là m1 và m2 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của P theo T của hai khối khí như hình vẽ.Quan hệ giữa m1 và m2 là :
A. m1>m2 B. m1<m2 P m1
C. m1=m2 D. m1= 2m2.
m2
0 T
Câu 6:Thể tích của 10 gam khí ôxi ở áp suất 738mmHg và nhiệt độ 150C là:
A. 15,2 lít B. 3,9 lit C. 7,6 lít D. 5,6lit
Câu 7: Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng của hai mảnh là Wd. Động năng của mảnh nhỏ là:
A. B. C. D.
Câu 8: Một vật chuyển động nhất thiết phải có:
A. lực tác dung B. động năng . C. thế năng . D. gia tốc.
Câu 9: Trong thang máy có đặt một lực kế bàn. Một người có khối lượng m = 55kg đứng trên bàn của lực kế. Hỏi lực kế chỉ bao nhiêu nếu thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = 1,2m/s2. Lấy g = 9,8m/s2.
A. 605N B. 546N C. 532N D. 473N
Câu 10: Động lượng liên hệ chặt chẽ nhất với:
A. động năng B. thế năng C. xung của lực D. công suất
Câu 11: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì:
A. gia tốc của vật tăng gấp đôi B. động năng của vật tăng gấp 4
C. động lượng của vật tăng gấp 4 D. thế năng của vật tăng gấp đôi
Câu 12: Trong một va chạm đàn hồi thì:
A. động lượng bảo toàn, động năng thì không B. động năng bảo toàn, động lượng thì không
C. động lượng và động năng đều bảo toàn D. động lượng và động năng đều không bảo toàn
Câu 13: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là: (Cho g = 9,8 m/s2)
A. 4,9kg.m/s B. 10kg.m/s C. 0,5kg.m/s D. 5,0kg.m/s Câu 14: Trong quá trình nào sau đây lực kéo của ôtô không thực hiện công ?
A. «tô tăng tốc B. «tô giảm tốc
C. «tô chuyển động tròn đều D. «tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát
Câu 15: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa:
A. không đổi B. tăng gấp 8 C. tăng gấp 4 D. tăng gấp 2
Câu 16: Một vật nằm yên, có thể có:
A. vận tốc B. động lượng C. thế năng D. động năng
Câu 17: Tác dụng một lực F không đổi làm một vật dịch chuyển được một độ dời s từ trạng thái nghỉ đến lúc đạt vận tốc v. Nếu tăng lực tác dụng lên n lần thì với cùng độ dời s, vận tốc của vật đẫ tăng thêm:
A. n2 lần B. lần C. 2n lần D. n lần
Câu 18: Đơn vị đo hằng số hấp dẫn là:
A. kgm/s2 B. Nm2/kg2 C. m/s2 D. Nm/s
Câu19: Tính đàn hồi và tính dẻo của vật rắn phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. Bản chất của vật rắn B. Cường độ của ngoại lực tác dụng
C. Thời gian tác dụng của ngoại lực D. Cả ba yếu tố trên
Câu 20: Nhiệt lượng toả ra khi vật m1= 1kg chuyển động với vận tốc v = 3m/s đến va chạm mềm với vật m2 = 2kg đang đứng yên là :
A.2J B. 1,5J C. 3J D. 4J
Câu 21: Một bình chứa khí hiđrô nén, thể tích 10 lit, nhiệt độ 70C, áp suất 50 at.Khi nung nóng bình vì bình hở nên một phần khí thoát ra ngoài; phần khí còn lại có nhiệt độ 170C , còn áp suất vẫn như cũ .Khối lượng khí thoát ra ngoài là :
A. 1,56g B. 1,47g C. 2,56g D. 15,6g
Câu 22: Hằng số khí lí tưởng là:
A. 1,38 J/mol.K B. 8,31 kg/mol C. 8,31 J/moL.K D. 8,31 kg/mol.K
Câu 23: Nên dùng phương trình Claperông - Menđêlêép để xác định các thông số trạng thái của chất khí trong các trường hợp nào sau đây ?
A. Không khí trong quả bóng khí tượng đang bay lên cao.
B. Không khí trong quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng phông lên như cũ
C. Không khí trong một bình đậy kín được nung nóng
D. Không khí trong quả bóng bàn vừa bẹp vừa hở được nhúng vào nước nóng.
Câu 24:Một cột không khí chứa trong một ống nhỏ, dài, tiết diện đều. Cột không khí được ngăn cách với khí quyển bởi một cột thuỷ ngân có chiều dài l=150mm.Ápsuất khí quyển là P0=750mmHg.Chiều dài cột không khí khi ống nằm ngang là h=144mm.Chiều dài của cột không khí khi ống thẳng đứng miệng ở trên là:
A. 60mm B. 150mm C. 90mm D. 120mm
Câu 25: Chu kì quay của một hành tinh xung quanh Mặt Trời:
A. phụ thuộc khối lượng hành tinh. B. phụ thuộc bán kính trung bình quỹ đạo.
C. Phụ thuộc vận tốc chuyển động trên quỹ đạo. D. giống nhau với mọi hành tinh.
................ H ết...................
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II
Môn: Vật lý
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 004
Họ và tên:.............................................. .Lớp 10 T...............
Câu 1: Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng của hai mảnh là Wd. Động năng của mảnh nhỏ là:
A. B. C. D.
Câu 2: Một vật chuyển động nhất thiết phải có:
A. lực tác dung B. động năng . C. thế năng . D. gia tốc.
Câu 3: Đơn vị đo hằng số hấp dẫn là:
A. kgm/s2 B. Nm2/kg2 C. m/s2 D. Nm/s
Câu4: Tính đàn hồi và tính dẻo của vật rắn phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. Bản chất của vật rắn B. Cường độ của ngoại lực tác dụng
C. Thời gian tác dụng của ngoại lực D. Cả ba yếu tố trên
Câu 5: Nhiệt lượng toả ra khi vật m1= 1kg chuyển động với vận tốc v = 3m/s đến va chạm mềm với vật m2 = 2kg đang đứng yên là :
A.2J B. 1,5J C. 3J D. 4J
Câu 6: Một bình chứa khí hiđrô nén, thể tích 10 lit, nhiệt độ 70C, áp suất 50 at.Khi nung nóng bình vì bình hở nên một phần khí thoát ra ngoài; phần khí còn lại có nhiệt độ 170C , còn áp suất vẫn như cũ .Khối lượng khí thoát ra ngoài là :
A. 1,56g B. 1,47g C. 2,56g D. 15,6g
Câu 7: Vật khối lượng m = 100g rơi tự do không vận tốc đầu .Cho g = 10m/s2.Sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu rơi vật có động năng là 5J?
A. 2s B. 10s C. 1,5s D. 1s
Câu 8: Một toa xe khối lượng 10 tấn đang chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc không đổi v = 54km/h. Tác dụng lên toa xe một lực hãm theo phương ngang thì sau 1phút 40 s xe dừng lại. Giá trị của lực hãm trung bình tác dụng lên toa xe là:
A. 150000N B. 1500N C.1000N D. 1750N
Câu 9: Một vật nhỏ khối lượng m = 1kg trượt không vận tốc đầu từ một đỉnh giốc có chiều cao h = 1m, góc nghiêng .Bỏ qua mọi ma sát. Công suất trung bình của trọng lực trong thời gian vật trượt giốc là:
A.W B. W C. W D. W
Câu 10: Một lá kim loại phẳng ,hình tròn có bán kính R,hệ số nở dài a. Khi nhiệt độ tăng lên Dt thì diện tích lá kim loại tăng thêm
A. PR2aDt. B.3PR2aDt. C. PR2(1 + aDt). D. 2PR2aDt.
Câu 11: Hai bình có dung tích bằng nhau chứa cùng một loại khí.Khối lượng của khí lần lượt là m1 và m2 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của P theo T của hai khối khí như hình vẽ.Quan hệ giữa m1 và m2 là :
A. m1>m2 B. m1<m2 P m1
C. m1=m2 D. m1= 2m2.
m2
0 T
Câu 12:Thể tích của 10 gam khí ôxi ở áp suất 738mmHg và nhiệt độ 150C là:
A. 15,2 lít B. 3,9 lit C. 7,6 lít D. 5,6lit
Câu 13: Hằng số khí lí tưởng là:
A. 1,38 J/mol.K B. 8,31 kg/mol C. 8,31 J/moL.K D. 8,31 kg/mol.K
Câu 14: Nên dùng phương trình Claperông - Menđêlêép để xác định các thông số trạng thái của chất khí trong các trường hợp nào sau đây ?
A. Không khí trong quả bóng khí tượng đang bay lên cao.
B. Không khí trong quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng phông lên như cũ
C. Không khí trong một bình đậy kín được nung nóng
D. Không khí trong quả bóng bàn vừa bẹp vừa hở được nhúng vào nước nóng.
Câu 15:Một cột không khí chứa trong một ống nhỏ, dài, tiết diện đều. Cột không khí được ngăn cách với khí quyển bởi một cột thuỷ ngân có chiều dài l=150mm.Ápsuất khí quyển là P0=750mmHg.Chiều dài cột không khí khi ống nằm ngang là h=144mm.Chiều dài của cột không khí khi ống thẳng đứng miệng ở trên là:
A. 60mm B. 150mm C. 90mm D. 120mm
Câu 16: Chu kì quay của một hành tinh xung quanh Mặt Trời:
A. phụ thuộc khối lượng hành tinh. B. phụ thuộc bán kính trung bình quỹ đạo.
C. Phụ thuộc vận tốc chuyển động trên quỹ đạo. D. giống nhau với mọi hành tinh.
Câu 17: Trong thang máy có đặt một lực kế bàn. Một người có khối lượng m = 55kg đứng trên bàn của lực kế. Hỏi lực kế chỉ bao nhiêu nếu thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = 1,2m/s2. Lấy g = 9,8m/s2.
A. 605N B. 546N C. 532N D. 473N
Câu 18: Động lượng liên hệ chặt chẽ nhất với:
A. động năng B. thế năng C. xung của lực D. công suất
Câu 19: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì:
A. gia tốc của vật tăng gấp đôi B. động năng của vật tăng gấp 4
C. động lượng của vật tăng gấp 4 D. thế năng của vật tăng gấp đôi
Câu 20: Trong một va chạm đàn hồi thì:
A. động lượng bảo toàn, động năng thì không B. động năng bảo toàn, động lượng thì không
C. động lượng và động năng đều bảo toàn D. động lượng và động năng đều không bảo toàn
Câu 21: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là: (Cho g = 9,8 m/s2)
A. 4,9kg.m/s B. 10kg.m/s C. 0,5kg.m/s D. 5,0kg.m/s Câu 22: Trong quá trình nào sau đây lực kéo của ôtô không thực hiện công ?
A. «tô tăng tốc B. «tô giảm tốc
C. «tô chuyển động tròn đều D. «tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát
Câu 23: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa:
A. không đổi B. tăng gấp 8 C. tăng gấp 4 D. tăng gấp 2
Câu 24: Một vật nằm yên, có thể có:
A. vận tốc B. động lượng C. thế năng D. động năng
Câu 25: Tác dụng một lực F không đổi làm một vật dịch chuyển được một độ dời s từ trạng thái nghỉ đến lúc đạt vận tốc v. Nếu tăng lực tác dụng lên n lần thì với cùng độ dời s, vận tốc của vật đẫ tăng thêm:
A. n2 lần B. lần C. 2n lần D. n lần
................ H ết...................
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II
Môn: Vật lý
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 005
Họ và tên:.............................................. .Lớp 10 T...............
Câu 1: Một bình chứa khí hiđrô nén, thể tích 10 lit, nhiệt độ 70C, áp suất 50 at.Khi nung nóng bình vì bình hở nên một phần khí thoát ra ngoài; phần khí còn lại có nhiệt độ 170C , còn áp suất vẫn như cũ .Khối lượng khí thoát ra ngoài là :
A. 1,56g B. 1,47g C. 2,56g D. 15,6g
Câu 2: Hằng số khí lí tưởng là:
A. 1,38 J/mol.K B. 8,31 kg/mol C. 8,31 J/moL.K D. 8,31 kg/mol.K
Câu 3: Nên dùng phương trình Claperông - Menđêlêép để xác định các thông số trạng thái của chất khí trong các trường hợp nào sau đây ?
A. Không khí trong quả bóng khí tượng đang bay lên cao.
B. Không khí trong quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng phông lên như cũ
C. Không khí trong một bình đậy kín được nung nóng
D. Không khí trong quả bóng bàn vừa bẹp vừa hở được nhúng vào nước nóng.
Câu 4:Một cột không khí chứa trong một ống nhỏ, dài, tiết diện đều. Cột không khí được ngăn cách với khí quyển bởi một cột thuỷ ngân có chiều dài l=150mm.Ápsuất khí quyển là P0=750mmHg.Chiều dài cột không khí khi ống nằm ngang là h=144mm.Chiều dài của cột không khí khi ống thẳng đứng miệng ở trên là:
A. 60mm B. 150mm C. 90mm D. 120mm
Câu 5: Chu kì quay của một hành tinh xung quanh Mặt Trời:
A. phụ thuộc khối lượng hành tinh. B. phụ thuộc bán kính trung bình quỹ đạo.
C. Phụ thuộc vận tốc chuyển động trên quỹ đạo. D. giống nhau với mọi hành tinh.
Câu 6: Trong thang máy có đặt một lực kế bàn. Một người có khối lượng m = 55kg đứng trên bàn của lực kế. Hỏi lực kế chỉ bao nhiêu nếu thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = 1,2m/s2. Lấy g = 9,8m/s2.
A. 473N B. 605N C. 546N D. 532N
Câu 7: Động lượng liên hệ chặt chẽ nhất với:
A. động năng B. thế năng C. xung của lực D. công suất
Câu 8: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì:
A. gia tốc của vật tăng gấp đôi B. động lượng của vật tăng gấp 4
C. động năng của vật tăng gấp 4 D. thế năng của vật tăng gấp đôi
Câu 9: Trong một va chạm đàn hồi thì:
A. động lượng bảo toàn, động năng thì không B. động năng bảo toàn, động lượng thì không
C. động lượng và động năng đều bảo toàn D. động lượng và động năng đều không bảo toàn
Câu 10: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là: (Cho g = 9,8 m/s2)
A. 5,0kg.m/s B. 4,9kg.m/s C. 10kg.m/s D. 0,5kg.m/s Câu 11: Trong quá trình nào sau đây lực kéo của ôtô không thực hiện công ?
A. «tô tăng tốc B. «tô giảm tốc
C. «tô chuyển động tròn đề D. «tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát
Câu 12: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa:
A. không đổi B. tăng gấp 2 C. tăng gấp 4 D. tăng gấp 8
Câu 13: Vật khối lượng m = 100g rơi tự do không vận tốc đầu .Cho g = 10m/s2.Sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu rơi vật có động năng là 5J?
A. 2s B. 10s C. 1,5s D. 1s
Câu 14: Một toa xe khối lượng 10 tấn đang chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc không đổi v = 54km/h. Tác dụng lên toa xe một lực hãm theo phương ngang thì sau 1phút 40 s xe dừng lại. Giá trị của lực hãm trung bình tác dụng lên toa xe là:
A. 150000N B. 1500N C.1000N D. 1750N
Câu 15: Một vật nhỏ khối lượng m = 1kg trượt không vận tốc đầu từ một đỉnh giốc có chiều cao h = 1m, góc nghiêng .Bỏ qua mọi ma sát. Công suất trung bình của trọng lực trong thời gian vật trượt giốc là:
A.W B. W C. W D. W
Câu 16: Một lá kim loại phẳng ,hình tròn có bán kính R,hệ số nở dài a. Khi nhiệt độ tăng lên Dt thì diện tích lá kim loại tăng thêm
A. PR2aDt. B.3PR2aDt. C. PR2(1 + aDt). D. 2PR2aDt.
Câu 17: Hai bình có dung tích bằng nhau chứa cùng một loại khí.Khối lượng của khí lần lượt là m1 và m2 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của P theo T của hai khối khí như hình vẽ.Quan hệ giữa m1 và m2 là :
A. m1>m2 B. m1<m2 P m1
C. m1=m2 D. m1= 2m2.
m2
0 T
Câu 18:Thể tích của 10 gam khí ôxi ở áp suất 738mmHg và nhiệt độ 150C là:
A. 15,2 lít B. 3,9 lit C. 7,6 lít D.
File đính kèm:
- Bai kiem tra li 10HKI.doc