Đề kiểm tra chất lượng học kỳ ii trường trung học cơ sở thị trấn năm học : 2008 – 2009

1.Nồng độ % của dung dịch là :

a. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch. c. Số gam chất tan trong 100g dung môi .

b. Số gam chất tan trong 100g dung dịch. d. Cả hai câu a và c.

2. Nồng độ mol của dung dịch là :

a. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi. c. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch

b. Số mol chất tan trong một thể tích dung dịch. d. Cả hai câu a và c.

3. Hòa tan 20 gam muối vào nước được dung dịch có nồng độ là 10%.

Khối lượng dung dịch nước muối thu được là :

a. 300 g c. 250 g

b. 200 g d. 100 g

4. Dãy gồm toàn oxit axit ?

a. CO2 CuO ; Al2O3 ; P2O5 b. SO¬3 ; CO2 ; P2O5 ; CuO

c. SO2 ; SO¬3 ; CO2 ; Al2O3 d. SO2 ; SO¬3 ; CO2 ; P2O5

5. Em hãy chọn cụm từ ở cột (I) để ghép với một phần của câu ở cột (II) cho phù hợp.

 

doc10 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1342 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ ii trường trung học cơ sở thị trấn năm học : 2008 – 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục và đào tạo Mường Ảng ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Trường THCS thị trấn Năm học : 2008 – 2009 Họ và tên:…………………………. Môn : Hóa Học 8 Lớp :………………………………. Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) (học sinh làm bài trực tiếp trên tờ giấy thi này) Điểm Lời phê của giáo viên Đề số : 01 I.TRẮC NGHIỆM :(4 điểm) HÃY KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN MÀ EM CHO LÀ ĐÚNG 1.Nồng độ % của dung dịch là : a. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch. c. Số gam chất tan trong 100g dung môi . b. Số gam chất tan trong 100g dung dịch. d. Cả hai câu a và c. 2. Nồng độ mol của dung dịch là : a. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi. c. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch b. Số mol chất tan trong một thể tích dung dịch. d. Cả hai câu a và c. 3. Hòa tan 20 gam muối vào nước được dung dịch có nồng độ là 10%. Khối lượng dung dịch nước muối thu được là : a. 300 g c. 250 g b. 200 g d. 100 g 4. Dãy gồm toàn oxit axit ? a. CO2 CuO ; Al2O3 ; P2O5 b. SO3 ; CO2 ; P2O5 ; CuO c. SO2 ; SO3 ; CO2 ; Al2O3 d. SO2 ; SO3 ; CO2 ; P2O5 5. Em hãy chọn cụm từ ở cột (I) để ghép với một phần của câu ở cột (II) cho phù hợp. Cột I Ý Ghép Cột II 1. Chất chiếm oxi của chất khác là : ………………… a. Sự oxi hóa 2. Chất nhường oxi cho chất khác là : ………………… b. Chất khử 3. Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là : ………………… c. Chất oxi hóa 4. Sự tác dụng của oxi với chất khác là : .……………….. d. Sự khử II. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1 : ( 3 điểm ) Cho các sơ đồ phản ứng 1. H2 + Fe2O3 ------- Fe + H2O 2. CO + Fe2O3 ------- Fe + CO2 3. Al + CuO -------. Cu + Al2O3 4. C + H2O ------- CO + H2 a. Hãy lập các phương trình hóa học của các phản ứng trên ( ghi rõ điều kiện nếu có ) b. Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Câu 2 : ( 3 điểm ) Khi cho 13 gam kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 có nồng độ 20 %. a. Viết phương trình hóa học. b. Tính thể tích khí H2 thu được ( ở đktc ) c. Tính khối lượng của dung dich H2SO4 đã phản ứng . ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ( cho biết khối lượng của : Zn = 65 ; H = 1) ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Môn : Hóa Học 8 Đề :01 I.TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 1- b 2- c 3 - b 4 - d 5. Mã : 01 1 - b ; 2 - c ; 3 - d ; 4 – a II. TỰ LUẬN : (6 điểm ) Câu 1 : ( 2,5 điểm ) Mỗi phương trình đúng và đầy đủ được 0,5 điểm 1. 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O 2. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 3. 2Al + 3CuO 3Cu + Al2O3 4. 3Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 - Tất cả các phương trình trên đều là phản ứng oxi hóa khử (0,5 điểm ) Câu 2 :(3,0 điểm ) Phương trình Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (0,5 điểm ) nZn = m/M = 13/65 = 0,2 (mol) ( 0,5 điểm ) Theo phương trình : nH = nZn = 0,2 (mol) (0,25 điểm ) b.Thể tích khí hiđro thu được ( ở đktc ) là : VH = n x 22,4 = 4,48 (lít) ( 0,5 điểm ) c .Khối lượng của H2SO4 là : Theo phương trình số nH SO = nZn = 0,2 (mol) (0,25 điểm) Suy ra mH SO = 0,2 x 98 = 19,6 g (0,5 điểm) Vậy khối lượng của dung dịch H2SO4 đã phản ứng là : mdd = 19,6 x 100 / 20 = 98 g (0,5 điểm) SƠ ĐỒ MA TRẬN HAI CHIỀU Năm học : 2008 - 2009 Đề : 01 Chủ đề Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận 1. Nồng độ dung dịch khái niệm oxit 2 (1,0đ) 1 (0,5đ) Câu 1 (2,5đ) 1 (0,5đ) 4,5đ 2. Phản ứng oxi hóa khử 4 (2đ) Câu 2 (3,5đ) 5,5đ Tổng 1,0(đ) 2,5(đ) 2,5(đ) 0,5(đ) 3,5(đ) 10 đ Phòng giáo dục và đào tạo Mường Ảng ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Trường THCS thị trấn Năm học : 2007 – 2008 Họ và tên:…………………………. Môn : Hóa Học 8 Lớp :………………………………. Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) (học sinh làm bài trực tiếp trên tờ giấy thi này) Điểm Lời phê của giáo viên Đề : 02 I.TRẮC NGHIỆM :(4 điểm) HÃY KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN MÀ EM CHO LÀ ĐÚNG 1.Nồng độ % của dung dịch là : a.Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch. c. Số gam chất tan trong 100g dung môi . b. Số gam chất tan trong 100g dung dịch d. Cả hai câu a và c. 2. Nồng độ mol của dung dịch là : a. Số mol chất tan trong một thể tích dung dịch c.Số mol chất tan trong 1 lít dung môi. b. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch. d. Cả hai câu a và c. 3. Hòa tan 20 gam muối vào nước được dung dịch có nồng độ là 10%. Khối lượng dung dịch nước muối thu được là : a. 300 g c. 100 g b. 250 g d. 200 g 4. Dãy gồm toàn oxit axit ? a. SO2 ; SO3 ; CO2 ; Al2O3 b. SO3 ; CO2 ; P2O5 ; CuO c. CO2 ; P2O5 ; CuO ; Al2O3 d. SO2 ; SO3 ; CO2 ; P2O5 5. Em hãy chọn cụm từ ở cột (I) để ghép với một phần của câu ở cột (II) cho phù hợp. Cột I Ý Ghép Cột II 1. Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là : ………………… a. Sự khử 2. Sự tác dụng của oxi với chất khác là : ………………… b. Sự oxi hóa 3. Chất chiếm oxi của chất khác là : ………………… c. Chất oxi hóa 4. Chất nhường oxi cho chất khác là : .……………….. d. Chất khử II. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1 : ( 2,5 điểm ) Cho các sơ đồ phản ứng 1. H2 + Fe2O3 ------- Fe + H2O 2. CO + Fe2O3 ------- Fe + CO2 3. Al + CuO ……. Cu + Al2O3 4. C + H2O ……. CO + H2 a. Hãy lập các phương trình hóa học của các phản ứng trên ( ghi rõ điều kiện nếu có ) b. Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Câu 2 : ( 3,5 điểm ) Khi cho 13 gam kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 có nồng độ 20 % . a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. b. Tính thể tích khí H2 thu được ( ở đktc) c. Tính khối lượng của dung dịch H2SO4 đã phản ứng . ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ( cho biết khối lượng của : Zn = 65 ; H = 1 ) ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Năm học : 2008 - 2009 Đề : 02 1 – a 3 - d 2 - b 4 - c 1- d ; 2 - a ; 3 - b ; 4 - c II. TỰ LUẬN : (6 điểm ) Câu 1 : ( 2,5 điểm ) Mỗi phương trình đúng và đầy đủ được 0,5 điểm 1. 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O 2. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 3. 2Al + 3CuO 3Cu + Al2O3 4. 3Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 - Tất cả các phương trình trên đều là phản ứng oxi hóa khử (0,5 điểm ) Câu 2 :(3,0 điểm ) Phương trình Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (0,5 điểm ) nZn = m/M = 13/65 = 0,2 (mol) ( 0,5 điểm ) Theo phương trình : nH = nZn = 0,2 (mol) (0,25 điểm ) b.Thể tích khí hiđro thu được ( ở đktc ) là : VH = n x 22,4 = 4,48 (lít) ( 0,5 điểm ) c .Khối lượng của H2SO4 là : Theo phương trình số nH SO = nZn = 0,2 (mol) (0,25 điểm) Suy ra mH SO = 0,2 x 98 = 19,6 g (0,5 điểm) Vậy khối lượng của dung dịch H2SO4 đã phản ứng là : mdd = 19,6 x 100 / 20 = 98 g (0,5 điểm) SƠ ĐỒ MA TRẬN HAI CHIỀU Chủ đề Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận 1. Nồng độ dung dịch khái niệm oxit 2 (1,0đ) 1 (0,5đ) Câu 1 (2,5đ) 1 (0,5đ) 4,5đ 2. Phản ứng oxi hóa khử 4 (2đ) Câu 2 (3,5đ) 5,5đ Tổng 1,0(đ) 2,5(đ) 2,5(đ) 0,5(đ) 3,5(đ) 10 đ Phòng giáo dục và đào tạo Mường Ảng ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Trường THCS thị trấn Năm học : 2007 – 2008 Họ và tên:…………………………. Môn : Hóa Học 8 Lớp :………………………………. Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) (học sinh làm bài trực tiếp trên tờ giấy thi này) Điểm Lời phê của giáo viên Đề : 03 I.TRẮC NGHIỆM :(4 điểm) HÃY KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN MÀ EM CHO LÀ ĐÚNG 1.Nồng độ % của dung dịch là : a.Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch. c. Số gam chất tan trong 100g dung môi . b. Số gam chất tan trong 100g dung dịch d. Cả hai câu a và c. 2. Nồng độ mol của dung dịch là : a. Số mol chất tan trong một thể tích dung dịch c.Số mol chất tan trong 1 lít dung môi. b. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch. d. Cả hai câu a và c. 3. Hòa tan 20 gam muối vào nước được dung dịch có nồng độ là 10%. Khối lượng dung dịch nước muối thu được là : a. 300 g c. 100 g b. 250 g d. 200 g 4. Dãy gồm toàn oxit axit ? a. SO2 ; SO3 ; CO2 ; Al2O3 b. SO3 ; CO2 ; P2O5 ; CuO c. CO2 ; P2O5 ; CuO ; Al2O3 d. SO2 ; SO3 ; CO2 ; P2O5 5. Em hãy chọn cụm từ ở cột (I) để ghép với một phần của câu ở cột (II) cho phù hợp. Cột I Ý Ghép Cột II 1. Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là : ………………… a. Sự khử 2. Sự tác dụng của oxi với chất khác là : ………………… b. Sự oxi hóa 3. Chất chiếm oxi của chất khác là : ………………… c. Chất oxi hóa 4. Chất nhường oxi cho chất khác là : .……………….. d. Chất khử II. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1 : ( 2,5 điểm ) Cho các sơ đồ phản ứng 1. H2 + Fe2O3 ------- Fe + H2O 2. CO + Fe2O3 ------- Fe + CO2 3. Al + CuO ……. Cu + Al2O3 4. C + H2O ……. CO + H2 a. Hãy lập các phương trình hóa học của các phản ứng trên ( ghi rõ điều kiện nếu có ) b. Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Câu 2 : ( 3,5 điểm ) Dựng 500 ml dung dịch H2SO4 1,2M để hoà tan hết lượng kim loại sắt. a) Tính khối lượng muối sắt(II) sunfat thu được. b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc)? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Biết K = 39, N = 14, O = 16, H = 1, Zn = 65, Fe = 56, S = 32, Cl = 35,5, P = 31, Al = 27) ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Năm học : 2008 - 2009 Đề : 03 1 – a 3 - d 2 - b 4 - c 1- d ; 2 - a ; 3 - b ; 4 - c II. TỰ LUẬN : (6 điểm ) Câu 1 : ( 2,5 điểm ) Mỗi phương trình đúng và đầy đủ được 0,5 điểm 1. 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O 2. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 3. 2Al + 3CuO 3Cu + Al2O3 4. 3Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 - Tất cả các phương trình trên đều là phản ứng oxi hóa khử (0,5 điểm ) Câu 2 :(3,0 điểm ) Câu 4 (1,5 điểm) (1,0 điểm) Phương trình phản ứng: (0,5 điểm) Fe + H2SO4 g FeSO4 + H2h 0,6 mol 0,6 mol 0,6 mol 0,5điểm a. (0,5 điểm) b. (0,5 điểm) SƠ ĐỒ MA TRẬN HAI CHIỀU Chủ đề Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận 1. Nồng độ dung dịch khái niệm oxit 2 (1,0đ) 1 (0,5đ) Câu 1 (2,5đ) 1 (0,5đ) 4,5đ 2. Phản ứng oxi hóa khử 4 (2đ) Câu 2 (3,5đ) 5,5đ Tổng 1,0(đ) 2,5(đ) 2,5(đ) 0,5(đ) 3,5(đ) 10 đ

File đính kèm:

  • docDE KT HK II HOA 8.doc