1, Nhận biết 1 nguyên hàm của 1 số hàm số.
2, Hiểu cách tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số
3, Vận dụng tính nguyên hàm dựa vào định nghĩa, tính chất, bảng nguyên hàm cơ bản
4, Nhận biết được tích phân của hàm số
5, Vận dụng tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số, tích phân từng phần
6, Ứng dụng tích phân vào tính diện tích hình học phẳng.
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1486 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chủ đề nguyên hàm và tích phân lớp 12 - Môn toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN
LỚP 12- MÔN TOÁN
Thời gian: 45 phút
MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề, mạch kiến thức, kĩ năng
Tầm quan trọng (Mức cơ bản trọng tâm của KTKN)
Trọng số ( Mức độ nhận thức của chuẩn KTKN)
Tổng điểm
theo ma trận nhận thức
Điểm quy đổi theo thang điểm 10
Tính nguyên hàm
30
3
90
3
Tính tích phân
50
3
150
5
Ứng dụng của tích phân
20
3
60
2
Tổng
100%
300
10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính nguyên hàm
1
0,5
1
0,5
2
2,0
4
3,0
Tính tích phân
1
0,5
1
0,5
2
1,0
2
3,0
6
5,0
Ứng dụng của tích phân
1
2,0
1
2,0
MỘT SỐ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1, Nhận biết 1 nguyên hàm của 1 số hàm số.
2, Hiểu cách tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số
3, Vận dụng tính nguyên hàm dựa vào định nghĩa, tính chất, bảng nguyên hàm cơ bản
4, Nhận biết được tích phân của hàm số
5, Vận dụng tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số, tích phân từng phần
6, Ứng dụng tích phân vào tính diện tích hình học phẳng.
ĐỀ KIỂM TRA
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Phần I: Câu hỏi trắc nghiệm khách quan (3điểm)
Câu 1: Cho hàm số f(x)= - sinx. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) là:
A. F(x)=sin x B. F(x)= cosx C. F(x)= cosx +C D. F(x)= sinx +C.
Câu 2: Cho I= x+1dx. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. dx=2udu B. dx=- 2udu C. dx= 12u du D. dx=- 12udu
Câu 3 : Cho J= 12(x2 + 3x+1)dx. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A . J= 13x3 + 32x2 +x + C B. J= (2x+3) |12
C. J= 2x+3 +C D. J= (13x3 + 32x2 +x) |12
Câu 4 : Cho E= 0π2sin3x dx. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A. E= -13 B. E= 13 C. E=0 D. E= 23
Câu 5 : Cho F= 232x(x2+1)3 dx. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A. F= 9375 B. F= -9375 C. F= 93754 D. F= -93754
Câu 6 : Cho K= -π20(2x+1)cosx dx. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau :
A. Đặt u= 2x +1 ; dv= cos x dx B. Đặt u= cos x ; dv=(2x+1)dx
C. K= π4 +3 D. K=- π4-3
II. Phần tự luận (7điểm)
Câu 1 : (2điểm) Tính nguyên hàm : a, (1+cosx)2dx b, 1x+1(1-2x)dx
Câu 2: (3điểm) Tính các tích phân: a, 033x2x3+1dx b, 122x-1lnxdx
Câu 3: ( 2điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2y=x2 (C) và 4x=y2 (C’).
Hết
ĐÁP ÁN:
Phần I: câu hỏi TNKQ
câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
D
B
C
A
Phần II: Tự luận
c©u hái
§¸p ¸n
Thang ®iÓm
Tæng ®iÓm
C©u 1
a) Ta cã:
b) Ta cã: I =
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2.0
C©u 2
a) §Æt
§æi cËn:
b) §Æt
0.5
0.5
0.5
0.5
1.0
3.0
C©u 3
Ta cã: (C1)
víi x 0 (C)
Ph¬ng tr×nh hoµnh ®é giao ®iÓm cña (C) vµ nh¸nh ph¶i cña (C1) lµ:
DiÖn tÝch h×nh ph¼ng cÇn t×m:
S =
0.5
0.5
0.5
0.5
2.0
File đính kèm:
- HAI_HANH.doc