Câu 1:
- Viết đúng công thức tổng ba góc của tam giác bằng 1800
- Thay được số đo các góc vào công thức
- Tính đúng kết quả
Câu 2:
- Vận dụng đúng tính chất của tam giác cân tính được góc ở đáy
- Vận dụng định lí tổng ba góc của tam giác tính đúng góc ở đỉnh
Câu 3:
a/ viết được các cặp góc bằng nhau, các cặp cạnh bằng nhau (mỗi cặp 0,25đ * 6 =1,5đ)
b/ Vận dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau tính đúng độ dài các cạnh (mỗi cạnh 0,25đ * 3 = 0,75đ)
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1592 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương 2 - Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỂM TRA
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ
A/ MA TRẬN
NỘI DUNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
THẤP
CAO
1. tam giác, tam giác cân
Tính số đo góc chưa biết của tam giác, tam giác cân
Chứng minh 1 tam giác là tam giác cân
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
2
20%
1
1
10%
3
3
30%
2. hai tam giác bằng nhau, các trường hợp bằng nhau của tam giác, của tam giác vuông
Viết các góc tương ứng, cạnh tương ứng của 2 tam giác bằng nhau
Tìm chiều dài cạnh tương ứng của 2 tam giác bằng nhau
Chứng minh 2 tam giác bằng nhau, tam giác vuông bằng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1,5
15%
1
0,75
7,5%
2
3
30%
5
5
50%
3. Định lí Pytago
Tìm độ dài cạch chưa biết của tgiác vuông
Chứng minh tam giác là tam giác vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
Tổng
10
10,0
100%
B/ ĐỀ KIỂM TRA
Họ và tên: ……………………………… KIỂM TRA CHƯƠNG 2
Lớp: 7/ ………01 HÌNH HỌC 7
ĐIỂM
LỚI PHÊ CỦA THẦY GIÁO
Câu 1: (0,75 đ) .Cho tam giác ABC, biết . Tính số đo góc C
Câu 2: (1đ) Cho tam giác ABC cân tại A, . Tính số đo góc C và góc A
Câu 3: (2,25đ) Cho ,
a/ Hãy viết tên các cặp góc bằng nhau, các cặp cạch bằng nhau của hai tam giác trên
b/ Biết AB = 5cm, AC = 6cm, NP = 7cm. Tính độ dài các cạnh BC, MN, MP
Câu 4: (1đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Tính BC.
Câu 5: (2,5đ)Cho tam giác HIK cân tại I. Tia phân giác của góc H cắt IK tại N, Tia phân giác của góc K cắt IH tại M.
a/ Chứng minh
b/ Chứng minh là tam giác cân.
Câu 6: (1,5đ) Cho góc nhọn xOy, Trên tia Ox và Oy lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho OM = ON. Kẽ . Chứng minh
Câu 7: (1đ) Cho tam giác MNP có MN = 6cm, MP = 8cm NP = 10cm. chứng minh răng tam giác MNP là tam giác vuông.
Họ và tên: ……………………………… KIỂM TRA CHƯƠNG 2
Lớp: 7/ ………02 ĐẠI SỐ 7
ĐIỂM
LỚI PHÊ CỦA THẦY GIÁO
Câu 1: (0,75 đ) .Cho tam giác ABC, biết . Tính số đo góc B
Câu 2: (1đ) Cho tam giác ABC cân tại B, . Tính số đo góc C và góc B
Câu 3: (2,25đ) Cho ,
a/ Hãy viết tên các cặp góc bằng nhau, các cặp cạch bằng nhau của hai tam giác trên
b/ Biết AB = 6cm, AC = 5cm, NP = 7cm. Tính độ dài các cạnh BC, MN, MP
Câu 4: (1đ) Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 8cm, BC = 6cm. Tính AC.
Câu 5: (2,5đ)Cho tam giác ABC cân tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại N, Tia phân giác của góc C cắt AB tại M.
a/ Chứng minh
b/ Chứng minh là tam giác cân.
Câu 6: (1,5đ) Cho góc nhọn xOy, Trên tia Ox và Oy lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho OA = OB. Kẽ . Chứng minh
Câu 7: (1đ) Cho tam giác HIK có HI = 6cm, IK = 8cm HK = 10cm. chứng minh răng tam giác HIK là tam giác vuông.
C/ ĐÁP ÁN:
CÂU
ĐIỂM
Câu 1:
- Viết đúng công thức tổng ba góc của tam giác bằng 1800
- Thay được số đo các góc vào công thức
- Tính đúng kết quả
0,25
0,25
0,25
Câu 2:
- Vận dụng đúng tính chất của tam giác cân tính được góc ở đáy
- Vận dụng định lí tổng ba góc của tam giác tính đúng góc ở đỉnh
0,5
0.5
Câu 3:
a/ viết được các cặp góc bằng nhau, các cặp cạnh bằng nhau (mỗi cặp 0,25đ * 6 =1,5đ)
b/ Vận dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau tính đúng độ dài các cạnh (mỗi cạnh 0,25đ * 3 = 0,75đ)
1,5
0,75
Câu 4:
- Viết đúng công thức định lí Pytago
- Thay số vào công thức đúng
- Tính đúng kết quả
0,25
0,25
0,5
Bài 5:
-Vẽ hình đúng đến câu b
a/
- chỉ ra được mỗi yếu tố bằng nhau (0,25đ * 3 = 0,75đ)
-Kết luận Chứng minh hai tam giác bằng nhau
b/
- Chứng minh được 2 cạnh bằng nhau
- Kết luận là tam giác cân
0,25
0,75
0,5
0.75
0,25
Bài 6:
-Vẽ hình đúng đến câu b
- chỉ ra được mỗi yếu tố bằng nhau (0,25đ * 3 = 0,75đ)
-Kết luận Chứng minh hai tam giác bằng nhau
0,25
0,75
0,5
Bài 7:
- Thực hiện phép tính tổng bình phương hai cạnh và bình phương cạnh thứ ba
- so sanh
Vận dụng định lí Pytago đảo suy ra tam giác vuông
0,5
0,25
0,5
File đính kèm:
- de kiem tra chuong 2 hay.doc