Đề kiểm tra Chương 3 môn Đại số Lớp 8 Trường THCS Đồng Khởi

Câu 1 : Phương trình 3x – 1 = 3x – 1 có :

a) một nghiệm b) hai nghiệm c) vô nghiệm d) vô số nghiệm

Câu 2 : x = – 2 là nghiệm của phương trình :

a) 3x + 1 = x – 3 b) –x + 3 = x – 2 c) 2x + 1 = x – 2 d) 3x + 5 = – x– 2

Câu 3 : Cặp phương trình nào sau đây tương đương ?

a) 5x – 4 = 2 – x và 7x – 6 = 0

b) 6x + 2 = x –3 và 5x + 1 = 2x – 2

c) 5x – 3 = 1 – 3x và 3x – 2 = 1 – x

d) 7x – 8 = 1 – 2x và 5x – 3 = 4 – 4x

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Chương 3 môn Đại số Lớp 8 Trường THCS Đồng Khởi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đồng Khởi GV: Huỳnh Kim Long ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 8 A. Câu hỏi trắc nghiệm : (2đ) (khoanh tròn câu đúng) Câu 1 : Phương trình 3x – 1 = 3x – 1 có : a) một nghiệm b) hai nghiệm c) vô nghiệm d) vô số nghiệm Câu 2 : x = – 2 là nghiệm của phương trình : a) 3x + 1 = x – 3 b) –x + 3 = x – 2 c) 2x + 1 = x – 2 d) 3x + 5 = – x– 2 Câu 3 : Cặp phương trình nào sau đây tương đương ? 5x – 4 = 2 – x và 7x – 6 = 0 6x + 2 = x –3 và 5x + 1 = 2x – 2 5x – 3 = 1 – 3x và 3x – 2 = 1 – x 7x – 8 = 1 – 2x và 5x – 3 = 4 – 4x Câu 4 : Nghiệm của phương trình : (2x – 3) – 9x = (x + 10) + 3 là: a) – 1 b) – 2 c) – 3 d) – 4 B. Bài toán: (8đ) Giải các phương trình : (x + 6) (x – 3) = 2(x – 3) (1,5đ) x2 + 5x – 6 = 0 (1,5đ) (x – 1)2 = 9 (1,5đ) + = 0 – x + 1 41 x2 – 3 (1,5đ) x – 3 x+3 9 – x2 Giải bài toán bằng cách lập phương trình : (2đ) Một ôtô chạy trên quãng đường AB . Lúc đi ôtô chạy với vận tốc 35 km / h , lúc về ôtô chạy với vận tốc 42 km/ h , vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là giờ . Tính quãng đường AB . ------0------ ĐÁP ÁN A) Trắc Nghiệm : 1) d 2) a 3) b 4) b . B) BÀI TOÁN : 1) 6đ (Mỗi câu 1,5đ ) 2) 2đ .

File đính kèm:

  • docDe KTCIII_DS8_Dong Khoi_07-08.doc