Câu 1: (2điểm)
a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác.
b) Cho tứ giác ABCD vuông ở A, biết góc B bằng 400, góc C bằng 700. Tính số đo góc D.
Câu 2: (3điểm)
a) Phát biểu định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác.
b) Cho , D là trung điểm cạnh AB, E là trung điểm cạnh AC. Tính độ dài cạnh BC, biết DE= 5cm.
Câu 3: (2điểm)
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1742 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương I – Hình học 8 trường THCS Hà Huy Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hà Huy Tập
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 8
Thời gian: 45’
II. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
cộng
Thấp
Cao
1. Tứ giác lồi
Biết định lí về tổng các góc của một tứ giác
Vận dụng được định lí về tổng các góc của một một tứ giác
Số câu
1 (câu 1a)
1 (câu 1b)
2
Số điểm
1
1
2
Tỉ lệ: 100%
10%
10%
20%
2. Đường TB của tam giác
Biết định nghĩa, định lí đường TB của tam giác
Vận dụng được định lí đường TB của tam giác
Số câu
1 (câu 2a)
1 (câu 2b)
2
Số điểm
2
1
3
Tỉ lệ: 100 %
20%
10%
30%
3. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi
Biết các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
Vận dụng được các kiến thức về hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi để giải các BT đơn giản
Số câu
1 (câu 3)
1 (câu 4a, b)
2
Số điểm
2
3
5
Tỉ lệ: 100 %
20%
30%
50%
Tổng số câu
3
2
1
6
Tổng điểm
5
2
3
10
Tỉ lệ: 100%
50%
20%
30%
100%
III. Đề bài:
Câu 1: (2điểm)
a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác.
b) Cho tứ giác ABCD vuông ở A, biết góc B bằng 400, góc C bằng 700. Tính số đo góc D.
Câu 2: (3điểm)
a) Phát biểu định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác.
b) Cho , D là trung điểm cạnh AB, E là trung điểm cạnh AC. Tính độ dài cạnh BC, biết DE= 5cm.
Câu 3: (2điểm)
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
Câu 4: (3điểm)
Cho vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC.
Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì? Vì sao?
* Lưu ý: Vẽ đúng hình và ghi đúng GT, KL được 1 điểm.
IV. Đáp án biểu điểm:
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2điểm)
a) Phát biểu đúng định lí.
b)
1đ
1đ
2
(3điểm)
a) Phát biểu đúng định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác.
b) DE là đường trung bình của tam giác
=>BC = 2DE = 10cm
2đ
1đ
3
(2điểm)
Nêu đúng các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
1-Tứ giác có các cạnh đối // là HBH
2-Tứ giác có các cạnh đối = là HBH
3-Tứ giác có 2 cạnh đối // & = là HBH
4-Tứ giác có các góc đối=nhau là HBH
5- Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi hình là HBH.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
(3điểm)
GT
KL
, Â=900, BD = DC, ABDM = {E},DE=EM,
ABDM, ACDN = {F}, ACDN, DF=FN
a. ¯AEDF là hình gì? Vì sao?
b. Các ¯ADBM ? Vì sao?
Giải:
a. ¯AEDF là hình chữ nhật
vì Â = 900, ABDM tại E nên Ê = 900, tương tự ACDN tại F nên
b. có BD = DC, DE // AC nên AE = BE
Ta lại có: DE = EM (D đối xứng với M qua AB)
¯ADBM có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên là hình bình hành
Hình bình hành ADBM có ABDM nên là hình thoi.
0,5đ
0,5đ
1đ
1đ
Trường THCS Hà Huy Tập KIỂM TRA CHƯƠNG I
Họ tên: ……………………......… MÔN: Hình học 8
Lớp: 8A... Thời gian: 45 phút
Điểm :
Lời phê của thầy, cô giáo :
Đề bài:
Câu 1: (2điểm)
a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác.
b) Cho tứ giác ABCD vuông ở A, biết góc B bằng 300, góc C bằng 800. Tính số đo góc D.
Câu 2: (3điểm)
a) Phát biểu định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác.
b) Cho , D là trung điểm cạnh AB, E là trung điểm cạnh AC. Tính độ dài cạnh BC, biết DE=4cm.
Câu 3: (2điểm)
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
Câu 4: (3điểm)
Cho vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC.
Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì? Vì sao?
* Lưu ý: Vẽ đúng hình và ghi đúng GT, KL được 1 điểm.
File đính kèm:
- de kiem tra chuong I HH co MTDA.doc