Đề kiểm tra chương I - Trường THPT An Phú 2

Phát biểu được định nghĩa dao động điều hòa.

Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu là gì.

Viết công thức liên hệ giữa T, f,  của dao động điều hoà.

[2 câu]

Tính được x,T, f của dao động điều hoà.

[2 câu]

Nêu được quá trình biến đổi năng lượng trong dao động điều hòa.

[1câu] - Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hòa của con lắc lò xo.

- Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hòa của con lắc lò xo.

[2 câu] - Tính T,f và các đại lượng trong các công thức của con lắc lò xo; tính x,v,a ở thời điểm t; vmax,amax,F(t),Fmax,W

- Viết phương trình dao động điều hoà.

 [4câu] - Tính được khoảng thời gian dao động, tốc độ trung bình.

- Chu kì biến đổi của Wđ,Wt,.

[3câu]

 

doc7 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 652 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương I - Trường THPT An Phú 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Hình thức đề kiểm tra: TNKQ 30 câu Đề kiểm tra chương I _ THPT An Phú 2 NĂM HỌC 2011-2012 LỚP 12CB Số câu 30 Nội dung Tổng số Lí thuyết Số tiết thực Trọng số Số lượng câu Điểm số tiết LT VD LT VD LT VD LT VD Chương I 11 6 4.2 6.8 38.2 61.8 11.5 18.5 3.8 6.2 Tổng 11 6 4.2 6.8 38.2 61.8 11.5 18.5 3.8 6.2 Làm tròn Nội dung Số lượng câu Điểm số LT VD LT VD Chương I 11 19 3.7 6.3 Tổng 11 19 3.7 6.3 2. Thiết lập khung ma trận KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Môn: Vật lí lớp 12 CB THPT (Thời gian: 45 phút, 30 câu trắc nghiệm) Phạm vi kiểm tra: Chương I. Dao động cơ học Tên Chủ đề Nhận biết (Cấp độ 1) Thông hiểu (Cấp độ 2) Vận dụng Cộng Cấp độ thấp (Cấp độ 3) Cấp độ cao (Cấp độ 4) Chương I. Dao động cơ học 1. Dao động điều hòa Phát biểu được định nghĩa dao động điều hòa. Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu là gì. Viết công thức liên hệ giữa T, f, w của dao động điều hoà. [2 câu] Tính được x,T, f của dao động điều hoà. [2 câu] 2. Con lắc lò xo Nêu được quá trình biến đổi năng lượng trong dao động điều hòa. [1câu] - Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hòa của con lắc lò xo. - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hòa của con lắc lò xo. [2 câu] - Tính T,f và các đại lượng trong các công thức của con lắc lò xo; tính x,v,a ở thời điểm t; vmax,amax,F(t),Fmax,W - Viết phương trình dao động điều hoà. [4câu] - Tính được khoảng thời gian dao động, tốc độ trung bình. - Chu kì biến đổi của Wđ,Wt,... [3câu] 3. Con lắc đơn - Nêu được ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do. - Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hòa của con lắc đơn. - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hòa của con lắc đơn. [1 câu] - Lập phương trình dao động , tính chu kì dao động và các đại lượng trong các công thức của con lắc đơn. [3 câu] - Tính T, f dao động của con lắc đơn chịu tác dụng của trường lực ngoài, vận tốc, năng lượng... [2câu] 4. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động cưỡng bức là gì. - Nêu được các đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, dao động duy trì. [2 câu] - Nêu được điều kiện để hiện tượng cộng hưởng xảy ra. [1 câu] - Tính T,f dao động cơ khi cộng hưởng. [2 câu] - Tính năng lượng trong dao động tắt dần. [1 câu] 5. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen. -Trình bày được nội dung của phương pháp giản đồ Fre-nen. - Biểu thức tính biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp. [1 câu] - Sự lệch pha của hai dao động cùng phương, cùng tần số (sớm pha, trễ pha, cùng pha, ngược pha, vuông pha). [1 câu] - Biểu diễn được dao động điều hoà bằng vectơ quay. - Tính biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp. [2 câu] Số câu 6 5 13 6 TS số câu (điểm) Tỉ lệ % 11 (3,7 đ) 36,7% 19(6,30 đ) 73,3 % 30 (10đ) 100 % CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ HỌC ******** 1. Câu hỏi cấp độ 1,2 (11 câu) Câu 1. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là A. biên độ dao động. B. Tần số dao động. C. pha dao động. D. Chu kì dao động. Câu 2.Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -3cos(4pt + ) cm. A. Biên độ A = -3cm B. Pha ban đầu: C. Chu kì T = 0,5s. D. Li độ ban đầu (t=0) x0 = 1,5 cm Câu 3. Chu kì dao động của con lắc lò xo khối lượng m và hệ số đàn hồi k là A. B. C. D. Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng? Trong dao động điều hoà A. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc cúa vật đạt giá trị cực tiểu. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C . Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc cúa vật đạt giá trị cực tiểu. Câu 5. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật dao động lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần C. giảm đi 2 lần. D. Tăng lên 2 lần. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng? Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là A. tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động riêng. B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. C. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. D. chu kì của lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 8. Nhận định nào sai khi nói về dao động tắt dần ? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà. B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. Câu 9. Hai dao động cùng pha là hai dao động A. Có hiệu số pha bằng 0. B. Có hiệu số pha bằng p. C. Có hiệu số pha bằng -p/2. D. Có hiệu số pha bằng p/2. Câu 10. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, khác biên độ, có pha ban đầu vuông góc là : A. A=A1+A2 B. A=A1-A2 C. D. Câu 11. Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là A. . B. C. D. 2. Cấp độ 3, 4 (19 câu) Câu 12. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10pt + ),x tính bằng cm,t tính bằng s. Tần số dao động của vật là A.10π Hz B. 5 Hz. C. 5 MHZ D. 6 Hz Câu 13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(10pt + ),x tính bằng cm,t tính bằng s. Tần số góc và chu kì dao động của vật là A. 10p (rad/s); 0,032 s. B. 5p (rad/s); 0,2 s. C. 10p (rad/s); 0,2 s. D. 5p (rad/s); 1,257 s. Câu 14. Một chất điểm khối lượng m=0,01 kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k=4(N/m), dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Tính chu kỳ dao động. A. 0,624s B. 0,314s C. 0,196s D. 0,157s Câu 15. Một vật khối lượng m = 200g dao động điều hòa với biên độ 4cm, tần số 2Hz (lấy p2 = 10). Năng lượng dao động của vật có giá trị A. 256J. B. 2,56.10-4J. C. 2,56.10-2J. D. 2,56.102J. Câu 16. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngangcó quả nặng khối lượng m=100g và độ cứng lò xo k = 100N/m. Kéo quả nặng ra cách vị trí cân bằng +5cm rồi thả nhẹ tay. Phương trình dao động của con lắc là (lấy ) A. x = 5cos(pt ) cm  B. x = 10cos(10pt) cm  C. x = 5cos(pt + ) cm  D. x = 5cos(10pt ) cm  Câu 17. Tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,81 m/s2, một vật nặng treo vào lò xo làm lò xo giãn ra . Chu kì dao động của con lắc lò xo là A. 2,2 s. B. 2,86 s. C. 0,22 s. D. 4,55 s. Câu 18. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 8cos(pt - ) cm. Tốc độ trung bình trên đoạn đường vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí x = 4cm là A. . B. . C. . D. . Câu 19. Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ đến là A. B. C. D. Câu 20. Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2m, mang một vật nặng khối lượng m = 0,2 kg, dao động ở nơi gia tốc g = 10 m/s2 . Tính chu kỳ dao động của con lắc khi biên độ nhỏ.     A. 0,7s B. 1,5s     C. 2,1s     D. 2,2s Câu 21. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình : x1 = 3cos(4πt +)(cm), x2 = 3cos4πt(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là : A. B. C. D. Câu 22. Hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng phương và có cùng biên độ là 5cm. Biên độ dao động tổng hợp là . Độ lệch pha của hai dao động thành phần là A. B. C. D. Câu 23. Một con lắc đơn dao động với chu kì 1s, biên độ góc 50. Chọn gốc thời gian lúc con lắc ở biên âm, phương trình dao động của con lắc là A.(độ) B. (độ) C. (độ) D. (độ) Câu 24. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, khối lượng 100g dao động với biên độ góc 0,1 rad. Chon gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Tốc độ cực đại của con lắc là A. B. C. D. 0,318 m/s Câu 25. Một con lắc dao động tắt dần chậm. Sau mỗi chu kì biên độ giảm 3 %. Phần năng lượng của con lắc còn lại sau một dao động toàn phần là A. 94% B. 97% C. 91% D. 6 % Câu 26. Một con lắc đơn có khối lượng m=200g và độ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng . Cơ năng và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là A. W=6,1 J; v =2m/s B.W=0,061 J; v =0,78m/s C. W=2 J; v = 2m/s D. W=0,02 J; v =0,78m/s Câu 27. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45cm thì nước sóng sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xo là 0,3s. Vận tốc của người đó là bao nhiêu ? A.4,8 km/s B. 4,2 km/h C. 3,6 m/s D.5,4 km/h Câu 28. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc . Với li độ góc bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng? A. B. 2,890 C. D. 3,450 Câu 29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4 cm, chu kì 0,5s. Khối lượng của quả nặng 400g. Lấy , cho g =10m/s2.Giá trị cực đại của lực kéo về tác dụng vào quả nặng là A. 6,56 N B. 2,56 N C. 256 N D. 656 N Câu 30. Một vật có khối lượng 1 kg được treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 40N/m. Gọi Ox là trục toạ độ có phương trùng với phương dao động của vật, chiều dương hướng lên trên. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng của vật. Khi vật dao động tự do với biên độ 5cm thì động năng của vật khi nó qua vị trí x1=3 cm là A. 4 mJ B. 1,6 J C. 32 mJ D. 16 mJ

File đính kèm:

  • docTHPT AnPhu2.ChuongI.doc