Đề kiểm tra chương III - Đại số 7

Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu là:

A. 10 B. 7 C. 20 D.Một kết qủa khác

Câu 2 : Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 7 B. 20 C. 10 D.Cả A và B đều đúng

Câu 3: Tần số của học sinh đạt điểm 8 là :

A. 3 B. 4 C.5 D.2

Câu 4: Mốt của dấu hiệu trên là :

A. 8 B. 6 C.9 D.Cả A và C đều đúng

Câu 5: Số trung bình cộng của dấu hiệu trên là :

A. 7,1 B. 7,0 C. 7,3 D. 7,2

Câu 6: Tần suất của giá trị 7 là :

A. 0,2 B. 0,3 C. 0,1 D. 0,4

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương III - Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề I : Bài 1:Điểm kiểm tra một tiết môn toán của một nhóm học sinh được cho trong bảng sau: 4 5 6 8 9 10 8 6 7 9 9 10 8 5 4 7 6 9 4 8 (Dùng bảng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau) Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 10 B. 7 C. 20 D.Một kết qủa khác Câu 2 : Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 20 C. 10 D.Cả A và B đều đúng Câu 3: Tần số của học sinh đạt điểm 8 là : A. 3 B. 4 C.5 D.2 Câu 4: Mốt của dấu hiệu trên là : A. 8 B. 6 C.9 D.Cả A và C đều đúng Câu 5: Số trung bình cộng của dấu hiệu trên là : A. 7,1 B. 7,0 C. 7,3 D. 7,2 Câu 6: Tần suất của giá trị 7 là : A. 0,2 B. 0,3 C. 0,1 D. 0,4 Bài 2: Thu nhập bình quân mỗi năm của người dân Việt Nam(tính theo USD) được thể hiện ở biểu đồ sau (Dùng biểu đồ trên trả lời các câu hỏi sau) Câu 7: Năm 2000 thu nhập bình quân hàng năm của người dân Việt Nam là A. 150 USD B. 200 USD C.380 USD D.450 USD Câu 8: Sau bao nhiêu năm thì thu nhập bình quân hàng năm của người dân Việt Nam tăng thêm 300 USD (kể từ năm 1998) A. 1 năm B. 2 năm C.3 năm D.4 năm Câu 9:Từ năm 1998 đến năm 2002 thu nhập bình quân hàng năm của người dân Việt Nam tăng được bao nhiêu ? A. 300 USD B. 400 USD C.500 USD D.200 USD Câu 10:Từ năm 1998 đến năm 2002,năm nào người dân Việt Nam có thu nhập cao nhất ? A. 2002 B. 2001 C.2000 D.1998 Câu 11:Số trung bình cộng của dấu hiệu trên là? A. 350 USD B. 366 USD C.380 USD D.400 USD Câu 12:Số năm người dân Việt Nam có mức thu nhập bình quân hàng năm thấp hơn số trung bình cộng là? A. 4 năm B. 3 năm C. 1 năm D. 2 năm Bài 3: Số con của các hộ gia đình trong thôn 1 xã Đại Lào được ghi lại ở bảng dưới đây : 1 2 3 4 2 1 3 4 2 1 3 4 1 2 3 4 1 2 3 1 2 1 2 3 2 1 2 4 3 4 (Dùng bảng số liệu này trả lời các câu hỏi sau) Câu 13: Bảng tần số nào sau đây biểu diễn bảng số liệu trên: x n 1 7 2 8 3 8 4 7 N=30 x n 1 8 2 9 3 7 4 6 N=30 x n 1 9 2 8 3 6 4 7 N=30 x n 1 8 2 9 3 8 4 5 N=30 A. B. C. D. Câu 14 : Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 3 B. 30 C. 4 D. 5 Câu 15: Số con nhiều nhất của các hộ gia đình trên là : A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Mốt của dấu hiệu trên là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Số hộ gia đình có nhiều con nhất là : A. 6 B. 7 C.8 D. 9 Câu18: Số trung bình cộng của dấu hiệu trên là (Làm tròn tới 1 chữ số thập phân) A. B. C. D. Bài 4: Biểu đồ sau đây biểu diễn nhiệt độ trung bình hàng tháng trong năm ở thị xã Bảo Lộc 32 18 22 30 25 20 15 10 5 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2 1 0 (Dựa vào biểu đồ trả lời các câu hỏi sau) Câu 19 : Tháng có nhiệt độ cao nhất là: A.Tháng 1 B. Tháng 11 C. Tháng 1 và tháng 11 D. Tháng 12 Câu 20: Tháng có nhiệt độ 250C là: A.Tháng 3 và tháng 8 B. Tháng 2 và tháng 6 C. Tháng 3 D. Tháng 8 Câu 21 : Tháng có nhiệt độ thấp nhất là: A.Tháng 1 B. Tháng 5 C. Tháng 5 và tháng 7 D. Tháng 7 Câu 22: Mốt của dấu hiệu trên là : A. 18 và 20 B. 22 và 25 C. 30 và 32 D. Cả A,B và C Câu 23: Số trung bình cộng của dấu hiệu trên là (Làm tròn tới chữ số thập phân thứ nhất): A. 25,4 B. 24,5 C.25 D. 26 Câu 24: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu trên là : A. 12 B. 4 C. 6 D. 9 Câu 25: Số các giá trị của dấu hiệu trên là : A. 12 B. 9 C. 4 D. 6 Bài 5:Tuổi nghề của một số công nhân ở một phân xưởng sản xuất được ghi lại ở bảng dưới đây 8 9 10 4 7 8 12 14 5 12 8 4 10 8 7 4 8 9 14 12 7 4 10 8 9 7 5 12 10 8 Điền vào chỗ trống: A. Dấu hiệu : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… B.Số các giá trị của dấu hiệu là …………………… C.Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là …………………… D. Bảng tần số : x 4 5 7 8 9 10 12 14 n N = E. Số trung bình cộng của dấu hiệu ………………… F.Mốt của dấu hiệu là …………… Đề II : Bài 1:Điểm kiểm tra một tiết môn toán của một nhóm học sinh được cho trong bảng sau: 4 5 6 8 9 10 8 6 7 9 9 10 8 5 4 7 6 9 4 8 (Dùng bảng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau) Câu 1 : Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 20 B. 7 C. 10 D.Cả A và B đều đúng Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 7 B. 10 C. 20 D.Một kết qủa khác Câu 3: Mốt của dấu hiệu trên là : A. 9 B. 8 C.6 D.Cả A và B đều đúng Câu 4: Tần số của học sinh đạt điểm 9 là : A. 3 B. 4 C.5 D.2 Câu 5: Số trung bình cộng của dấu hiệu trên là : A. 7,3 B. 7,2 C.7,1 D. 7,0 Câu 6: Tần suất của giá trị 8 là : A. 0,2 B. 0,3 C.0,1 D. 0,4 Bài 2: Thu nhập bình quân mỗi năm của người dân Việt Nam(tính theo USD) được thể hiện ở biểu đồ sau (Dùng biểu đồ trên trả lời các câu hỏi sau) Câu 7: Năm 2001 thu nhập bình quân hàng năm của người dân Việt Nam là A. 150 USD B. 200 USD C.380 USD D.450 USD Câu 8: Sau bao nhiêu năm thì thu nhập bình quân hàng năm của người dân Việt Nam tăng thêm 500 USDø (kể từ năm 1998) A. 1 năm B. 2 năm C.3 năm D.4 năm Câu 9:Từ năm 1999 đến năm 2002 thu nhập bình quân hàng năm của người dân Việt Nam tăng được bao nhiêu ? A. 300 USD B. 400 USD C.500 USD D.450 USD Câu 10:Từ năm 1998 đến năm 2002,năm nào người dân Việt Nam có thu nhập thấp nhất ? A. 2002 B. 2001 C.2000 D.1998 Câu 11:Số trung bình cộng của dấu hiệu trên là? A. 350 USD B. 380 USD C.366 USD D.400 USD Câu 12:Số năm người dân Việt Nam có mức thu nhập bình quân hàng năm thấp hơn số trung bình cộng là? A. 2 năm B. 3 năm C. 1 năm D. 4 năm Bài 3: Số con của các hộ gia đình trong thôn 1 xã Đại Lào được ghi lại ở bảng dưới đây : 1 2 3 4 2 1 3 4 2 1 3 4 1 2 3 4 1 2 3 1 2 1 2 3 2 1 2 4 3 4 (Dùng bảng số liệu này trả lời các câu hỏi sau) Câu 13: Bảng tần số nào sau đây biểu diễn bảng số liệu trên: x n 1 8 2 9 3 7 4 6 N=30 x n 1 8 2 8 3 7 4 7 N=30 x n 1 8 2 8 3 8 4 6 N=30 x n 1 8 2 9 3 8 4 5 N=30 A. B. C. D. Câu 14 : Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 30 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15: Mốt của dấu hiệu trên là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Số con ít nhất của các hộ gia đình trên là : A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Số hộ gia đình có ít con nhất là : A. 6 B. 7 C.8 D. 9 Câu18: Số trung bình cộng của dấu hiệu trên là (Làm tròn tới 1 chữ số thập phân) A. B. C. D. Bài 4: Biểu đồ sau đây biểu diễn nhiệt độ trung bình hàng tháng trong năm ở thị xã Bảo Lộc 32 18 22 30 25 20 15 10 5 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2 1 0 (Dựa vào biểu đồ trả lời các câu hỏi sau) Câu 19 : Tháng có nhiệt độ thấp nhất là: A.Tháng 5 B. Tháng 7 C. Tháng 5 và tháng 7 D. Tháng 1 Câu 20: Tháng có nhiệt độ 320C là: A.Tháng 1 và tháng 11 B. Tháng 4 và tháng 10 C. Tháng 1 D. Tháng 11 Câu 21 : Tháng có nhiệt độ cao nhất là: A.Tháng 1 B. Tháng 11 C. Tháng 1 và tháng 11 D. Tháng 12 Câu 22: Mốt của dấu hiệu trên là : A. 18 và 20 B. 22 và 25 C. 30 và 32 D. Cả A,B và C Câu 23: Số trung bình cộng của dấu hiệu trên là (Làm tròn tới chữ số thập phân thứ nhất): A. 25,4 B. 24,5 C.25 D. 26 Câu 24: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu trên là : A. 12 B. 4 C. 6 D. 9 Câu 25: Số các giá trị của dấu hiệu trên là : A. 12 B. 9 C. 4 D. 6 Bài 5:Tuổi nghề của một số công nhân ở một phân xưởng sản xuất được ghi lại ở bảng dưới đây 8 12 10 4 7 8 12 14 5 12 8 9 10 8 12 14 8 9 14 12 7 4 10 8 9 7 5 12 10 8 Điền vào chỗ trống: A. Dấu hiệu : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… B.Số các giá trị của dấu hiệu là …………………… C.Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là …………………… D. Bảng tần số : x 4 5 7 8 9 10 12 14 n N = E. Số trung bình cộng của dấu hiệu ………………… F.Mốt của dấu hiệu là …………… ĐÁP ÁN Bài Câu Đáp án 1 1 B 2 C 3 D 4 B 5 C 6 A 2 7 D 8 D 9 D 10 D 11 C 12 A 3 13 A 14 C 15 B 16 A 17 C 18 A 4 19 C 20 A 21 C 22 D 23 B 24 C 25 A Đề I: Đề II : Bài Câu Đáp án 1 1 C 2 A 3 B 4 D 5 A 6 C 2 7 C 8 C 9 B 10 A 11 B 12 D 3 13 B 14 C 15 D 16 B 17 A 18 A 4 19 C 20 A 21 C 22 D 23 B 24 C 25 A Câu 5 (Đề I) A. Dấu hiệu :Tuổi nghề của mỗi công nhân trong một phân xưởng sản xuất B.Số các giá trị của dấu hiệu là 30 C.Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8 D. Bảng tần số : x 4 5 7 8 9 10 12 14 n 4 2 4 7 3 4 4 2 N = 30 E. Số trung bình cộng của dấu hiệu là 8.43 F.Mốt của dấu hiệu là 8 Câu 5 (Đề II) A. Dấu hiệu :Tuổi nghề của mỗi công nhân trong một phân xưởng sản xuất B.Số các giá trị của dấu hiệu là 30 C.Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8 D. Bảng tần số : x 4 5 7 8 9 10 12 14 n 2 2 3 7 3 4 6 3 N = 30 E. Số trung bình cộng của dấu hiệu là 9.2 F.Mốt của dấu hiệu là 8

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA CHUONG III DS7.doc