Đề kiểm tra chương III Đại Số Lớp 9 Trường THCS Võ Trường Toản

1/ Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức có dạng : ax + by = c

2/ Hai hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn vô nghiệm thì tương đương với nhau

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương III Đại Số Lớp 9 Trường THCS Võ Trường Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III ›š ĐẠI SỐ 9 A/ CHỌN CÂU ĐÚNG SAI : ( 0,5 đ ) Học sinh đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong các câu sau : Nội dung Đúng Sai 1/ Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức có dạng : ax + by = c 2/ Hai hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn vô nghiệm thì tương đương với nhau B/ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM : ( 2, 5 đ ) Học sinh khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng : 1/ Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 5x – 4y = 8 a/( -2; 0,5 ) b/ ( 5; 4 ) c/ ( 1: -1 ) d/ ( 4; 3 ) 2/ Công thức nghiệm tổng quát của của phương trình 3x + 4y = 5 : a/ ( x R; y = ) b/( x R; y = ) c/(x R) d/(x R) 3/ Hãy cho biết hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ? a/ 1 nghiệm duy nhất b/ Vô nghiệm c/ Vô số nghiệm d/ Không xác định 4/ Cho hệ phương trình (I) Hãy chọn câu sai: a/ Hệ (I) vô số nghiệm khi b/ Hệ (I) vô nghiệm khi c/ Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất khi d/ Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất khi 5/ Nghiệm của hệ phương trình là: a/ ( x = 2 ; y = - 1 ) b/( x = 2 ; y = 1 ) c/( x = - 2 ; y = - 1 ) d/( x = - 2 ; y = 1 ) C/ CÁC BÀI TOÁN: (7 đ ) 1/ Với mỗi phương trình sau tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó : a/ 3x – y = 6 b/ 0x + 5y = - 10 2/ Giải các hệ phương trình sau : a/ b/ 3/ Tìm a và b để hệ phương trình có nghiệm là ( 3; 2) 4/ Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình : Trong phòng học có một số ghế dài.Nếu xếp mỗi ghế 3 học sinh thì thừa ra 4 học sinh không có chỗ. Nếu xếp mỗi ghế 4 học sinh thì thừa ra 2 ghế. Hỏi có bao nhiêu ghế và bao nhiêu học sinh ? dc ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ( TRƯỜNG VÕ TRƯỜNG TOẢN ) A/ CHỌN CÂU ĐÚNG SAI (0,5 đ ) 1-S ; 2 Đ B/ TRẮC NGHIỆM ( 2,5 đ ) 1 - d ; 2 - c ; 3 – b ; 4 – c ; 5 – a C/ BÀI TẬP ( 7đ ) 1/(2 đ) - Mỗi câu 1 đ a/ CTNTQ : ( x R; y = 3x – 6) b/ CTNTQ: (x R; y = -2 ) + Biểu diễn tập nghiệm 2/ Giải hệ phương trình : ( 2đ ) Mỗi câu 1 đ a/ ( x = -2 ; y = 3 ) b/ ( x = 3/ ( 1 đ ) a = 3 ; b = - 3 4/ ( 2đ ) – Đặt ẩn , chọn đơn vị điều kiện (0,5 đ) Lập hệ phương trình (0,75 đ ) Giải hệ phương trình ( 0,5 đ ) Nhận nghiệm và trả lời (0,25 đ ) Số ghế : 12 , số học sinh : 40 dc

File đính kèm:

  • docDe KTCIII_DS9_Vo Truong Toan.doc