Đề kiểm tra Chương III môn Đại số Lớp 8 Trường THCS Văn Lang

1.Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình (x – 2)( x2 + 1) = 0

2. x = 2 là nghiệm của phương trình : 3x + 4 = x

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 838 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Chương III môn Đại số Lớp 8 Trường THCS Văn Lang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC QI TRƯỜNG THCS VĂN LANG BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG III A/ Chọn câu đúng, sai: Em hãy đánh dấu “X” vào ô đúng; ô sai : NỘI DUNG ĐÚNG SAI 1.Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình (x – 2)( x2 + 1) = 0 2. x = 2 là nghiệm của phương trình : 3x + 4 = x B/ Câu hỏi trắc nghiệm : Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo các câu trả lời a,b,c,d . Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng : 1) Các cặp phương trình nào sau đây không tương đương với nhau : a. x – 1 = 1 – x và 2x – 1 = 2 – x b. x – 7 = 2 – 2x và x – 6 = 4 – 2x c. 5x + 2 = 2x – 4 và 3 x + 5 = – x – 3 d.x + 1 = – 2 – 2x và 4x + 3 = x 2) x = 2 là nghiệm của phương trình : 3x – 2 = 7 – x b. 4x – 2 = x + 4 c. 3x + 4 = x d. 2x – 5 = 4 – x 3) Nghiệm của phương trình : là : a. –1 b. 1 c. 2 d.Một kết quả khác 4) Điều kiện xác định củøa phương trình là : a. x = 1; x = 3 b. x ≠ – 1 ; x ≠ 3 c. x ≠ – 1; x ≠ – 3 d.x ≠ 1; x ≠ 3 5) Giá trị của b để phương trình 7x – b = 0 có nghiệm là x = – 1 là : a. b = 6 b. 7 c. b = – 6 d.b = – 7 C/ BÀI TẬP Bài 1 :Giải các phương trình sau : a. 3x + 1 = – 8 b. Bài 2 : Tìm a để hai phương trình 2x – 5a + 3 = 0 và x – 3 = – 6 tương đương với nhau ? Bài 3 :Một xe lửa đi từ A đến B hết 10giờ 40 phút. Nếu vận tốc giảm đi 10km/giờ thì nó sẽ đến B chậm hơn 2 giờ 8 phút. Tính khoảng cách giữa A và B và vận tốc của xe lửa ?

File đính kèm:

  • docDe KTCIII_DS8_Van Lang.doc
Giáo án liên quan