Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: ( 1 điểm) Đồng hồ bên chỉ :
A. 10 giờ 10 phút
B. 2 giờ 10 phút
C. 10 giờ 2 phút
D. 10 giờ 5 phút
Câu 2: ( 1 điểm) : 3m 8cm = . cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 38 B. 308 C. 380 D. 328
Câu 3: ( 1 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác
D. 6 hình tam giác
Câu 4: ( 1 điểm) Tìm x, biết: 56 : x = 8
A. x = 5 B. x = 6 C. x = 7 D. X = 9
Câu 5: ( 1 điểm) 30 + 60 : 6 = . Kết quả của phép tính là:
A. 15 B. 40 C. 65 D. 42
4 trang |
Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 11/07/2023 | Lượt xem: 34 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì 1 năm học 2019-2020 môn Toán Lớp 3 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 3
Năm học: 2019 - 2020
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
T N
KQ
T L
TN
KQ
T L
TN
KQ
T L
TN
KQ
T L
Số học và các phép tính
Số câu
1
2
1
1
1
1
7
Câu số
1
4,5
8
7
9
10
Số điểm
1,0
2
1,0
1,0
1,0
1,0
Đại lượng và đo lường
Số câu
1
1
Câu số
2
Số điểm
1.0
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
2
Câu số
3
6
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
2
3
1
2
1
1
10
Số điểm
2,0
3,0
1,0
2,0
1,0
1,0
10
Trường TH
KIỂM TRA CUỐI HỌCKỲ I
NĂM HỌC : 2019-2020
Họ và tên học sinh:............................
Môn: Toán
Lớp: 3.....
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét:
A. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: ( 1 điểm) Đồng hồ bên chỉ :
A. 10 giờ 10 phút
B. 2 giờ 10 phút
C. 10 giờ 2 phút
D. 10 giờ 5 phút
Câu 2: ( 1 điểm) : 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 38 B. 308 C. 380 D. 328
Câu 3: ( 1 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác
D. 6 hình tam giác
Câu 4: ( 1 điểm) Tìm x, biết: 56 : x = 8
A. x = 5 B. x = 6 C. x = 7 D. X = 9
Câu 5: ( 1 điểm) 30 + 60 : 6 = ... Kết quả của phép tính là:
A. 15 B. 40 C. 65 D. 42
Câu 6: ( 1 điểm) Hình bên có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7. của 24kg là:
A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg
B. Tự luận : (4 điểm)
Câu 8: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 203 x 4 b) 684 : 6
Câu 8 Câu 4: Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó có là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh giỏi toán?
Bài giải
Câu 9. ( 1 điểm) Lớp 3A có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 6 học sinh. Hỏi có ít nhất bao nhiêu nhóm?
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 3
A.Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng được 1,0 điểm
Câu 1: B ( 1 điểm)
Câu 2: A( 1 điểm)
Câu 3: C( 1 điểm)
Câu 4: C( 1 điểm)
Câu 5: B( 1 điểm)
Câu 6: A( 1 điểm)
Câu 7: B( 1 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm):
Câu 8. (1,0 điểm) : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
a) 812 b) 114
Câu 9. (1 điểm) :
Giải :
Số học sinh giỏi toán của trường Tiểu học Kim Đồng là: (0.25 điểm)
78 : 3 = 26 ( học sinh) (0.5 điểm)
Đáp số: Trường Tiểu học Kim Đồng có 26 học sinh giỏi toán (0.25 điểm)
Câu 10. HS nêu đúng : Có thể chia được ít nhất 6 nhóm học sinh ( 1 điểm)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_nam_hoc_2019_2020_mon_toan_lop_3_c.doc