Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ) (M 2)
a. 23 yến 18 kg = .kg b. 3 giờ 20 phút = phút
c. 9 135 000 cm3 = . . . dm3 d. 249 m2 = . . . cm2
Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1đ) (M 2)
a, 5,87 + 28,69 + 4,13 b, (689 + 875) + 125
.
Câu 8. Tìm x : (1 đ ) (M 2)
a, x + 3,5 = 4,72 + 2,28 b, x - 7,2 = 3,9 + 2,5
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức : (1đ) (M 3)
a) ( + ) : b) x : 3
2 trang |
Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 12/07/2023 | Lượt xem: 26 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu Học Đại Ân 2A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TRẦN ĐỀ
TRƯỜNG TH ĐẠI ÂN 2A
Lớp: ........
Họ và tên: ........................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 5
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TOÁN
Ngày: /5/2019 ; Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của thầy, cô
Câu 1. Viết vào ô trống( theo mẫu). (1đ) (M 1)
Viết số
Đọc số
65,39 cm2
Sáu mươi lăm phảy ba mươi chín xăng-ti-mét vuông.
74,8 Kg
..............................................................................................
............................
Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm
đề-xi mét khối.
Câu 2. Điền vào chỗ chấm chấm phân số chỉ phần đã tô màu. (1đ) (M 2)
.....................
Câu 3. Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống ta được: (1đ) (M 1)
a, 43 chia hết cho 3.
b, 81 chia hết cho 2 và 5.
Câu 4: Diện tích của tam giác bên là: (1đ) ( M 3 )
A. 22 cm2
B. 9,5 cm2
C. 11 cm2 4cm
D. 20,5 cm2
5,5cm
Câu 5. Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? (1đ) ( M 3 )
A. 150% B. 60% C. 40% D. 80%
Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ) (M 2)
a. 23 yến 18 kg = ..kg b. 3 giờ 20 phút =phút
c. 9 135 000 cm3 = ... ... ... dm3 d. 249 m2 = ... ... ... cm2
Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1đ) (M 2)
a, 5,87 + 28,69 + 4,13 b, (689 + 875) + 125
........................................................................................................................................
Câu 8. Tìm x : (1 đ ) (M 2)
a, x + 3,5 = 4,72 + 2,28 b, x - 7,2 = 3,9 + 2,5
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức : (1đ) (M 3)
a) ( + ) : b) x : 3
........................................................................................................................................
Câu 10. Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? (1đ ) (M 4)
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_lop_5_nam_hoc_2018_2019_truong_ti.doc