A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: (1 điểm)
a) của 35kg là bao nhiêu?
A. 30 B. 7 C. 7kg D. 175kg
b) Gấp 3kg lên 7 lần được bao nhiêu?
A. 21 B. 21kg C. 4 D. 4kg
Câu 2: (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính: 16 x 4 là bao nhiêu?
A. 4 B. 20 C. 64 D. 12
b) Kết quả của phép tính: 36 : 3 là bao nhiêu?
A. 12 B. 21 C. 11 D. 28
Câu 3: (1 điểm)
a) 5m 12cm = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là bao nhiêu?
A. 17 B. 60 C. 521 D. 512
b) 5 km18 hm = . hm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là bao nhiêu?
A. 518 B. 508 C. 58 D. 68
Câu 4: (1 điểm)
Một hình vuông có cạnh bằng 12cm. Chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 36cm B. 48cm C. 24cm D. 3cm
3 trang |
Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 11/07/2023 | Lượt xem: 79 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 năm học 2019-2020 môn Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Thị trấn Sóc Sơn (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH THỊ TRẤN SÓC SƠN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - LỚP 3
Họ và tên: .. NĂM HỌC: 2019 - 2020
MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40 PHÚT
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.....
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: (1 điểm)
a) của 35kg là bao nhiêu?
A. 30 B. 7 C. 7kg D. 175kg
b) Gấp 3kg lên 7 lần được bao nhiêu?
A. 21 B. 21kg C. 4 D. 4kg
Câu 2: (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính: 16 x 4 là bao nhiêu?
A. 4 B. 20 C. 64 D. 12
b) Kết quả của phép tính: 36 : 3 là bao nhiêu?
A. 12 B. 21 C. 11 D. 28
Câu 3: (1 điểm)
a) 5m 12cm = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là bao nhiêu?
A. 17 B. 60 C. 521 D. 512
b) 5 km18 hm = ............. hm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là bao nhiêu?
A. 518 B. 508 C. 58 D. 68
Câu 4: (1 điểm)
Một hình vuông có cạnh bằng 12cm. Chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 36cm B. 48cm C. 24cm D. 3cm
Câu 5: (1 điểm)
Hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?
A. 5 góc vuông
B. 4 góc vuông
C. 3 góc vuông
D. 2 góc vuông
B. TỰ LUẬN
Câu 6: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
13 x 5 234 x 4 459 : 9 815 : 5
....
Câu 7: Tìm x (1 điểm)
a) x : 4 = 125 b) 5 x x = 625
.............................
.............................
..............................
.............................
.............................
..............................
Câu 8. (1 điểm )
Nhà bác An nuôi 36 con thỏ. Bác đã bán đi số thỏ đó. Hỏi bác An còn lại bao nhiêu con thỏ?
Bài giải:
Câu 9: Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
15 x 3 + (45 – 15 x 3) =
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Phần trắc nghiệm : Mỗi câu 1 điểm
Câu 1. a /B. b/ B.
Câu 2. a/ C b/A.
Câu 3. a/ C. b/C
Câu 4. B.
Câu 5. A
Phần tự luận
Câu 6. 2 điểm
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Câu 7. Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,5đ
Câu 8. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.
Bài giải:
Số con thỏ bác An đã bán là: 36 : 3 = 12 (con thỏ)
Số con thỏ bác An còn lại là : 36 – 12 = 24 (con thỏ)
Đáp số: 24 con thỏ
Câu 9:
15 x 3 +(45 – 15 x 3) = 45 + (45 – 15 x 3) (0,25 điểm)
= 45 + (45 – 45) (0,25 điểm)
= 45 + 0 (0,25 điểm)
= 45 (0,25 điểm)
Chỉ ghi kết quả được 0,5 điểm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_1_nam_hoc_2019_2020_mon_toan_lop_3_t.doc