Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2013 - 2014 môn thi Toán lớp 2

Bài 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu a: 1 dm = cm?

a.10dm b. 10cm; c. 100 d. 100dm

Câu b: Tổng của 9l + 5l là ?

a. 14 ; b. 14kg c. 14l d. 14 mét

Câu c : Trong phép tính 16 – 12 = 4. các số 16, 12, 4 lần lượt gọi là gì ?

a. Hiệu, số bị trừ, số trừ. b. Số bị trừ, số trừ, hiệu

c. Số trừ, số bị trừ, hiệu d. Số trừ, hiệu, số trừ

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1304 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2013 - 2014 môn thi Toán lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Thái Hòa KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 Họ và tên:……………………………. MÔN THI: TOÁN LỚP 2 Lớp: 2/……… Ngày kiểm tra: ... / …. / 2013 Thời gian: 40 phút Đề chẵn: Bài 1. Điền dấu thích hợp vào : > < = 7 + 5 + 2 7 + 7 + 0 15 - 8 - 5 13 - 8 - 2 Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : a) 100 – 36 = 64 ; b) 18 + 35 = 43 c) 34 + 35 = 79 Bài 3. Đặt tính và tính: 34 + 25 100 – 72 46 + 54 75 – 29 57 – 45 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu a: 1 dm = … cm? a.10dm b. 10cm; c. 100 d. 100dm Câu b: Tổng của 9l + 5l là ? a. 14 ; b. 14kg c. 14l d. 14 mét Câu c : Trong phép tính 16 – 12 = 4. các số 16, 12, 4 lần lượt gọi là gì ? a. Hiệu, số bị trừ, số trừ. b. Số bị trừ, số trừ, hiệu c. Số trừ, số bị trừ, hiệu d. Số trừ, hiệu, số trừ Câu d : Phép tính 6 + = 11. Số điền vào là ? a. 3 ; b. 4 ; c. 5 Bài 5. Tìm x : a) x + 19 = 47 b) 68 - x = 39 c) x – 76 = 13 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 81 – 15 = 34 B. 81 – 45 = 24 C. 81 – 45 = 36 Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Bạn Lan và bố đi vườn thú lúc 3 giờ chiều hay còn gọi là….......giờ. Bài 8: Một cửa hàng có 14 quạt điện, đã bán 6 quạt điện. Hỏi cửa hàng đó còn mấy quạt điện? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 9. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: a) Có ………… hình tam giác b) Có ………… hình tứ giác Bài 10: Viết các số sau đây: 48, 29, 37, 63, 81. a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………. b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………. Bài 11: Hai số có tổng bằng 48, số thứ nhất là số lớn nhất có một chữ số. Hỏi số thứ hai bằng bao nhiêu? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 12: Hãy viết số bé nhất có ba chữ số mà số đó phải có đủ 3 số 2, 7, 9. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… Trường tiểu học Thái Hòa KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 Họ và tên:……………………………. MÔN THI: TOÁN LỚP 2 Lớp: 2/……… Ngày kiểm tra: ... / …. / 2013 Thời gian: 90 phút Đề lẻ: Bài 1. Đặt tính và tính: 34 + 14 100 – 62 46 + 54 75 – 28 57 – 35 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu a: 10 dm = … cm? a.10dm b. 10cm; c. 100cm d. 100dm Câu b: Tổng của 9kg + 5kg là ? a. 14 ; b. 14kg c. 14l d. 14 mét Câu c : Trong phép tính 16 – 12 = 4. các số 16, 12, 4 lần lượt gọi là gì ? a. Hiệu, số bị trừ, số trừ. b. Số bị trừ, số trừ, hiệu c. Số trừ, số bị trừ, hiệu d. Số trừ, hiệu, số trừ Câu d : Phép tính 17 - = 9 . Số điền vào là ? a. 6 ; b. 7 ; c. 8 d. 9 Bài 3. Điền dấu thích hợp vào : > < = 7 + 5 + 5 8 + 8 + 0 14 - 8 - 5 12 - 8 - 2 Bài 4. Tìm x : a) x + 19 = 38 b) 93 - x = 39 c) x – 76 = 23 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 5: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 81 – 15 = 26 B. 81 – 45 = 36 C. 81 – 45 = 26 Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Bạn Lan và bố xem phim lúc 20 giờ hay còn gọi là….......giờ. Bài 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : a) 100 – 36 = 64 ; b) 18 + 35 = 43 c) 34 + 35 = 79 Bài 8: Năm nay con 8 tuổi, mẹ hơn em 25 tuổi. Hỏi mẹ em bao nhiêu tuổi? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 9. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: a) Có ………… hình tam giác b) Có ………… hình tứ giác Bài 10: Viết các số sau đây: 49, 79, 37, 75, 81. a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………. b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………. Bài 11: Hai số có tổng bằng 48, số thứ nhất là số lớn nhất có một chữ số. Hỏi số thứ hai bằng bao nhiêu? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 12: Hãy viết số bé nhất có ba chữ số mà số đó phải có đủ 3 số 2, 7, 9. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ...

File đính kèm:

  • docde kiem tra Toan cuoi hoc ki 1 lop 2.doc
Giáo án liên quan