Đề kiểm tra cuối kỳ II Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PT DTNT THCS Tịnh Biên (Có đáp án + Ma trận)

docx12 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 30/07/2025 | Lượt xem: 38 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối kỳ II Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PT DTNT THCS Tịnh Biên (Có đáp án + Ma trận), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7 NĂM HỌC: 2022 – 2023 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2. Từ bài 18 đến bài 38( chủ đề 10) (60tiết) - Thời gian làm bài: 60 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc nghiệm, 40% tự luận) - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao + Phần trắc nghiệm: 6,0 điểm (gồm 24 câu hỏi, trong đó: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm + Phần tự luận: 4,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) + Nội dung nửa đầu học kì 2: 40% (4,0 điểm; Bài 18 đến Bài 27: 25 tiết) + Nội dung nửa sau học kì 2: 60% (6,0 điểm; Từ bài 28 đến bài 38) : 32 tiết) 1. Ma trận MỨC ĐỘ Tổng số câu TN/ Điểm số Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số ý TL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chủ đề 6. Từ 4 4 8 2,0 bài 18 -21: ( 10 tiết) Chủ đề 7. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh 2 2 2 1 4 3 4,0 vật Bài 22 đến bài 31 ( 30 tiết) Chủ đề 8. Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật 3 1 4 1,0 Bài 32,33( 4 tiết) Chủ đề 9.Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 1 4 4 1 2,0 Bài 34 - 36( 7 tiết) MỨC ĐỘ Tổng số câu TN/ Điểm số Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số ý TL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chủ đề 10: Sinh sản ở vật 3 1 4 1,0 Bài 37,38( 6 tiết ) Số câu TN/ Số ý TL 12 1 12 2 1 24 4 (Số YCCĐ) Điểm số 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 6,0 4,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm Ghi chú: Mỗi câu TN 1,5 phút ( 24*1,5) = 36 phút 1 Câu tự luận (BIẾT) 4 phút: 2 Câu tự luận (VD) mỗi câu 6 phút: 12 phút 1 câu tự luận (VDC) mỗi câu 8 phút: 8 phút 2. Bảng đặc tả TNKQ TNTL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số TT Số ý Số TT Số câu câu câu - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 1 C1 1. Chủ đề 6: - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. 1 C2 Từ - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được 1 C3 gọi là từ trường. Nhận biết - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất 1 C4 có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. C5 2 Thông C6 hiểu - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. C7 2 C8 - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). Vận dụng - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. Vận dụng - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như cao xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, ) 2. Chủ đề 7: - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 1 C9 Trao đổi - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. ` chất và - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. 1 C10 chuyển hóa Nhận biết - Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. năng lượng + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong ở sinh vật quá trình thoát hơi nước; + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên 1 C17 liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). 1 C18 Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ Thông giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. hiểu - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) - Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. - Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của 3 C26 việc trồng và bảo vệ cây xanh. - Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: 2 C27 bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy Vận dụng 4 C28 mầm của hạt. cao - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). 3. Chủ đề 8: - Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. 1 C11 Cảm ứng ở Nhận biết - Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. 1 C12 sinh vật và - Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; 1 C13 tập tính ở Thông - Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví động vật hiểu 1 C23 dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). - Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). - Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. Vận dụng - Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). - Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). Vận dụng Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập cao tính của động vật. 4. Chủ đề : Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 2 C25 Sinh ttrưởng và phát triển Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. sinh trưởng – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình C21, 2 và phát triển bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. C22 ở sinh vật – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví Thông dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh 1 C20 hiểu vật đó. Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của 1 C19 sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). - Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, động vật. Vận dụng - Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). 5. Chủ đề Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 10: Sinh sản - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. 1 C8 ở sinh vật - Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. - Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. C14, 1 Nhận biết C15 - Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh vật. - Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Thông - Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. hiểu - Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. 1 C24 + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. - Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô Vận dụng tính cây, nuôi cấy mô). Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống cao và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). 3. Đề kiểm tra Trường PT DTNT THCS Tịnh Biên KIỂM TRA CUỐI KỲ II - Năm học 2022-2023 HỌ TÊN HS : ... . Ngày kiểm tra: LỚP : Thời gian làm bài: 60 phút Chữ ký GT 1 Chữ ký GT 2 MÔN KIỂM TRA : SỐ BÁO DANH KHTN 7 . ĐỀ CHÍNH. (Đề kiểm tra này có 03 trang. Thí sinh làm trên phiếu bài làm) A. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Câu 1. Một thanh nam châm bị gãy làm hai thì A. một nửa là cực Bắc, một nửa là cực Nam. B. cả hai nửa đều mất từ tính. C. mỗi nửa đều là một nam châm có hai cực Bắc – Nam. D. mỗi nửa đều là một nam châm và cực của mỗi nửa ở chỗ đứt gãy cùng tên. Câu 2. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi hai cực Nam để gần nhau. C. Khi để hai cực khác tên gần nhau. D. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau. Câu 3. Tại một điểm trên bàn làm việc, người ta thử đi thử lại vẫn thấy kim nam châm luôn nằm dọc theo một hướng xác định không trùng với hướng Bắc - Nam. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Miền xung quanh nơi đặt kim nam châm tồn tại từ trường khác từ trường Trái Đất B. Miền xung quanh nơi đặt kim nam châm tồn tại từ trường trùng với từ trường Trái Đất C. Miền xung quanh nơi đặt kim nam châm không tồn tại từ trường D. Không xác định được miền xung quanh nam châm nơi đặt kim nam châm có tồn tại từ trường hay không Câu 4. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến từ trường Trái Đất? A. Hiện tượng nhật thực. B. Hiện tượng nguyệt thực. C. Hiện tượng thủy triều. D. Hiện tượng cực quang. Câu 5. Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây? A. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. B. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt. C. Có thể hút các vật bằng sắt. D. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt. Câu 6. Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào sau đây? A. Dùng kéo. B. Dùng nam châm. C. Dùng kìm. D. Dùng panh. Câu 7. La bàn gồm các bộ phận là A. kính bảo vệ, mặt số. B. kính bảo vệ, kim nam châm, mặt số. C. kim nam châm, kính bảo vệ. D. nút bấm, mặt số, kính bảo vệ. Câu 8. Khi đặt la bàn tại một vị trí trên mặt đất, kim la bàn định hướng như thế nào? A. Cực Bắc của kim la bàn chỉ hướng Bắc, cực Nam của kim la bàn chỉ hướng Nam. B. Cực Bắc của kim la bàn chỉ hướng Nam, cực Nam của kim la bàn chỉ hướng Bắc. C. Kim la bàn chỉ hướng bất kì. D. Kim la bàn quay liên tục. Câu 9. Chuyển hóa là gì? A. quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. B. quá trình biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học. C. quá trình biến đổi năng lượng hóa học thành nhiệt năng. D. quá trình biến đổi năng lượng để hoạt động hàng ngày. Câu 10. Cho các yếu tố sau: 1. Ánh sáng 2. Nhiệt độ 3. Hàm lượng khí carbon dioxide 4. Nước Trong các yếu tố kể trên, yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình quang hợp? A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 4. Câu 11. Cảm ứng của sinh vật là? A.Nhận kích thích và trả lời kích thích từ môi trường ngoài. B.Nhận kích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể. C.Nhận kích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể. D.Trả lời lại các kích thích từ môi trường bên trong cơ thể. Câu 12. Cây hướng về phía ánh sáng điều đó có ý nghĩa gì? A.Giúp cây sinh trưởng và phát triển. B. Giúp cây phát triển tốt hơn. C.Giúp cây nhận ánh sáng và quang hợp tốt D. Giúp cây thích nghi tốt hơn. Câu 13. Tập tính là gì? A.Chuỗi các phản ứng của cơ thể động vật trả lời kích thích từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể. B.Quá trình động vật động vật phản ứng lại kích thích từ môi trường. C.Trả lời kích thích từ môi trường ngoài D.Tiếp nhận kích thích từ môi trường ngoài. Câu 14. Đăc điểm nào sau đây đúng khi nói về sinh sản hữu tính. A.Sinh sản không sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng. B.Sinh sản có sự kết hợp giữ giao tử đực và giao tử cái C.Sinh sản được diễn ra ở ngoài môi trường D.Sinh sản con được sinh ra từ cơ thể con đực Câu 15. Sinh sản có sự kết hợp giữa giao đực và giao tử cái là hình thức sinh sản: A. Sinh sản hữu tính B. Mộc chồi C. Vô tính D. Tái sinh. Câu 16. Cơ thể được sinh ra đều mang đặc điểm tôt của mẹ đó là hình thức sinh sản gì? A. Sinh sản hữu tính B. Sinh sản vô tính D. Sinh sản tái sinh bộ phận D. Sinh sản hưũ tính và vô tính Câu 17. Sản phẩm của quang hợp là: A.Khí cacbodioxide B. Nước và oxygen C.Khí oxygen và chất hữu cơ D. Cacbondioxide và oxygen Câu 18. Chất tham gia vào quá trình quang hợp là A. nước và khí carbon dioxide. B. nước và khí oxygen. C. chất hữu cơ và khí oxygen. D. chất hữu cơ và khí carbon dioxide. Câu 19. Cho các yếu tố sau: 1. Ánh sáng 2. Nhiệt độ 3. Hàm lượng khí carbon dioxide 4. Nước Trong các yếu tố kể trên, yếu tố nào ảnh hưởng sinh trưởng và phát triển? A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 4. Câu 20. Ở cây cam giai đoạn: Hạt nảy mầm.cây con, cây trưởng thành là giai đoạn: A. Sinh sản B. Phát triển C. Sinh trưởng D. Sinh dưỡng Câu 21. Mô phân sinh bên có ở: A. Chồi đỉnh B. Đỉnh rễ C. Thân cây D. Chồi nách Câu 22. Cây dài ra nhờ: A. Mô phân sinh bên B.Mô phân sinh ngọn C. Mô sinh rễ D. Mô phân sinh trụ Câu 23. khi người ta trồng cây bầu người ta làm giàn leo đó là hình thức cảm ứng gì ở thức vật ? A. Tính hướng tiếp xúc B. Tính hướng sáng C. Tính hướng hóa D. Tính hướng nước Câu 24. Ỏ thức vật cơ quan sinh sản cái là: A. Nhị B. Nhụy C. Hạt phấn D. Đài hoa B. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 25. (1,0 điểm) Sinh trưởng và phát triển là gì ? Câu 26. (1,0 điểm) Ở các khu công nghiệp người ta thường xây các công viên xanh điều đó ý nghĩa gì? Câu 27. (1,0 điểm) Tại sao chúng ta phải phơi hạt lúa thật khô trước khi đưa vào để bảo quản? Câu 28. (1,0 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp để đảm bảo có một chế độ dinh dưỡng hợp lí và cho biết các biện pháp vệ sinh ăn uống. ------------------HẾT------------------ Trường PT DTNT THCS Tịnh Biên KIỂM TRA CUỐI KỲ II - Năm học 2022-2023 HỌ TÊN HS : ... . Ngày kiểm tra: LỚP : Thời gian làm bài: 60 phút Chữ ký GT 1 Chữ ký GT 2 MÔN KIỂM TRA : SỐ BÁO DANH KHTN 7 . ĐIỂM BÀI KIỂM TRA Chữ ký GK LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO Bằng số : Bằng chữ : PHẦN TRẢ LỜI CỦA THÍ SINH A. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi và điền đáp án vào bảng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án (Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm) B. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hướng dẫn chấm A. TRẮC NGIỆM: 6,0 điểm Mỗi câu đúng 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C A D C B B A A A B C Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án A B A B C A C C C B A B B. TỰ LUẬN: 4,0 điểm Câu 25. Sinh trưởng và phát triển là gì ? ( 1.0 điểm) * Trả lời : -Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do tăng về số lượng và kích thước của tế bào.( 0.5đ) -Phát triển là những biến đổi của cơ thể sinh vật gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể ( 0.5đ) Câu 26. Ở các khu công nghiệp người ta thường xây các công viên xanh điều đó ý nghĩa gì? ( 1.0 điểm) * Trả lời: -Bảo vệ môi trường như hấp thụ cacbondioxid và cung cấp oxygen. ( 0.5 đ) -Ngăn giữ các chất khí độc hại, bụi, tảo cảnh quan đẹp, điều hòa khí hậu.. (0.5đ) Câu 27. Tại sao chúng ta phải phơi hạt lúa thật khô trước khi đưa vào để bảo quản? * Trả lời: -Làm giảm lượng nước trong hạt để giảm cường độ hô hấp của tế bào.( 0.5đ) - Giúp bảo quản hạt được lâu hơn ( 0.5đ) Câu 4: Em hãy nêu một số biện pháp để đảm bảo có một chế độ dinh dưỡng hợp lí và các biện pháp vệ sinh ăn uống.( 1.0 điểm) Trả lời : -Xây dựng chế độ dinh dưỡng hợp lí: đủ năng lượng, đủ chất, vitamin, cân đối và đa dạng thực phẩm ( 0.5đ) -Hạn chế ăn đồ ăn nhanh, uống đủ nước, ăn chín uống sôi, không sử dụng thức ăn không rõ nguồn gốc, rữa tay trước khi ăn.( 0.5đ) Trường PT DTNT THCS Tịnh Biên Tổ: KHTN-CN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN KHTN 7 Năm học : 2022 – 2023 A. TRẮC NGHIỆM - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Hiện tượng liên quan đến từ trường Trái Đất. - Hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. - Cấu tạo và hoạt động của la bàn.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ky_ii_khoa_hoc_tu_nhien_7_nam_hoc_2022_2023.docx