Đề kiểm tra cuối năm môn Toán khối 12

Câu 1. Cho hàm số có tập xác định là:

A. R \ (-2;1) B. (-2;1) C. R\ [-2;1) D. {-2;1}

Câu2. Cho hàm số : Ta có f'() bằng:

A. B. C. 0 D.

Câu 3. Cho hàm số f(x) = .Ta có nghiệm của BPT f'(x)<0 là:

 A

Câu 4. Hàm số đồng biến trên các khoảng sau đây: Câu 5. cho hàm số .Số điểm cực trị của hàm số bằng:

A. 2 B. 3 C. 0 D. 1

Câu 6: cho hàm số . Đường thẳng 2x+3y+m=0 đi qua điểm uốn khi m bằng:

A. 12 B. -11 C. -9 D. -12

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 813 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm môn Toán khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối năm môn toán khối 12 (TNKQ) Thời gian : 60 phút Giáo viên : Lê Đình Quyền Đơn vị : Trường THPT Bán công số 1 Nông Cống Câu 1. Cho hàm số có tập xác định là: A. R \ (-2;1) B. (-2;1) C. R\ [-2;1) D. {-2;1} Câu2. Cho hàm số : Ta có f'() bằng: A. B. C. 0 D. Câu 3. Cho hàm số f(x) = .Ta có nghiệm của BPT f'(x)<0 là: A Câu 4. Hàm số đồng biến trên các khoảng sau đây: Câu 5. cho hàm số .Số điểm cực trị của hàm số bằng: A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 6: cho hàm số . Đường thẳng 2x+3y+m=0 đi qua điểm uốn khi m bằng: A. 12 B. -11 C. -9 D. -12 Câu 7: Đồ thị hàm số y=có các đường tiệm cận là: A. Tiệm cận đứng C. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang B. Tiệm cận đứng và tiệm cận xiên D. Tiệm cận ngang Câu 8. Đồ thị có số điểm uốn bằng: A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 9. Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số này trên [2;3] là: A. 3/5 B. 5/3 C. 1 D.3 Câu 10. Đồ thị của hàm số nào sau đây lõm trên (- A. B. C. D. Câu 11. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12.cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn [ ] là: A. 2 B. -1 C. 0 D. 1 Câu 13. Cho hàm số .Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số, có phương trình: A. B C. D. Câu 14. Cho hàm số . Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm cực đại có phương trình: A. y=4 B. y=0 C. y= -4 D.y=2x+1 Câu 15. Cho hàm số y=cos3x+sinx.Một nguyyên hàm của hàm số này là: A. y=-3sin3x + cosx B. y=sin3x+cosx C. y=-3sin3x-cosx D.y=sin3x-cosx Câu 16.Tích phân I= bằng: A. B. 1 C. 1- D. Câu 17. Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y=o, y= , x=0, x=1 bằng: A. e2-1 B. 2e2-1 C. 1-2e2 D. 2e2-2 Câu 18. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường sau: y=0, , x=0, x=1.Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi (H) quay quanh Ox bằng: A. B. C. D. Câu 19. Tích phân I= bằng : A. 1 B. C. - D. 0 Câu 20.Trong mặt phẳng cho đường thẳng (d) có phương trình: 2x+ 3y-2=0.Khi đó đường thẳng qua M(1;1) và vuông góc với (d) có phương trình là: A. 2x-3y+1=0 B. 3x+2y-5=0 C. 3x-2y-1=0 D. 3x-2y+1=0 Câu 21. Cho Tam giác ABC: A(1;2), B(1;5), C(4;2). Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là: A. (1;) B. (;2) C. ( D. (5 ;7) Câu 22. Cho tam giác ABC, phương trình các cạnh AB: 2x-y-1=0, BC:-2x-y-1=0, AC: x+y+11=0. Khi đó đường cao BH của tam giác ABC có phương trình: A. x-y-1=0 B. x-y+1=0 C. -x-y+1=0 D. x-y=0 Câu 23. Cho đường tròn có phương trình: x2+y2-2x+4y+1=0.Toạ độ tâm và bán kính của đường tròn là: A. I(-1;2), R=2 B. I(1;2), R=2 C. I(-2;1) , R=2 D. I(1;-2) R=2 Câu 24. Cho (E) có phương trình: . Tâm sai của (E) là: A. e= B. e= C. e= D. e= Câu 25 . Cho (E) có phương trình: .Đường thẳng 2x+my-1=0 là tiếp tuyến của (E) khi: A. m=1 B. m= C. Không tồn tại m D. m=- Câu 26. Cho Hypebol (H) có phương trình: . Phương trình các đường tiệm cận của (H) là: A.y= B. y= C. y= D. y= Câu 27. Cho Parabol (P) có phương trình: y2=4x. Đường thẳng đi qua tiêuđiểm của (P) cắt (P) tại 2 điểm A, B thì khoảng cách AB bằng: A. 1 B. C. 4 D. 2 Câu 28. Trong không gian Oxyz cho M(1;1;1). và mặt phẳng (P) có phương trình x+y+z-3=0.Toạ độ hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P) là: A. (1;2;3) B.(1;1;1) C. (-1;2;-1) D.(0;1;-1) Câu 29.Cho ba điểm A(1;2;3), B(1;1;1), C(1;m ;-1). A, B , C thẳng hàng khi m bằng: A. 1 B. 2 C. 0 D. -1 Câu 30.Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;2;3), B(1;1;1), C(1;1 ;-1).Toạ độ trọng tâm tam giác ABC là: A. (3;4;3) B(1;-4;3) C. (1; ;1) D. (1; ;1) Câu 31. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;2;3), B(1;1;1), C(1;1 ;-1). Thể tích của tứ diện OABC bằng: A. B. 2 C. 6 D. Câu 32. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) có phương trình: .Mặt phẳng (P) qua M(0;0;1) và vuông góc với (d) có phương trình: A. x+2y-1=0 B. x+2y-z+1=0 C.-x-2y-z=0 D. 2x-y+z+1=0 Câu 33. Trong không gian Oxyz cho đường cong (C) có phương trình x2+y2+z2+2x-4y+2z+m=0. (C) là mặt cầu khi: A. m=6 B. m-6 D.không tồn tại m Câu 34:Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng (P): 2x+3y-z+1=0 và mặt phẳng (Q) có Phương trình x+y-mz+2=0. Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau khi: A. m=-5 B. m=5 C. m=1 D. m=-1 Câu 35. Trong không gian Oxyz. Cho đường thẳng(d) có phương trình dạng tổng quát: . Toạ véc tơ chỉ phương của (d là) là: A. (0;-1;1) B.(0;1;1) C(1;2;1) D(1;-1;0) Câu 36. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình: 2x+y-z-1=0.Khoảng cách từ M(1;2;1) đến (P) bằng: A. 2 B. C. D. Câu 37. Cho M={1, 2, 3,4,6}.Tổng số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ M là: A. 20 B. 30 C. 45 D. 60 Câu 38 .Tổng bằng: A. 1 B.0 C.22008 D. 32008 Câu 39. Nghiệm của phương trình: là: A. x=2 hoặc x=4 B. x=2 hoặc x=3 C. x=3 hoặc x=5 D. x=1 hoặc x=2 Câu 40. Có 5 bi xanh và 4 bi đỏ. Số cách chọn 5 viên bi trong đó có 2 xanh và 3 đỏ là: A. 40 B. 12 C. 45 D.60 Đáp án 1C 2D 3A 4A 5B 6C 7B 8C 9B 10C 11C 12B 13A 14B 15A 16C 17D 18A 19B 20C 21C 22A 23D 24A 25C 26A 27D 28B 29C 30D 31A 32B 33C 34A 35B 36C 37D 38A 39B 40A

File đính kèm:

  • docLe Dinh Quyen - BC Nong Cong.doc
Giáo án liên quan