Đề kiểm tra đánh giá giữa kì I Toán 9 - Tiết 18 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án + Ma trận)

docx4 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 31/07/2025 | Lượt xem: 20 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra đánh giá giữa kì I Toán 9 - Tiết 18 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án + Ma trận), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09/10/2021 Tiết 18 Đại số - 18 Hình học 9 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I 1.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Số câu Vận dụng Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Môn số cao đề điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Căn bậc 2 1/3 2 1 4/3 1/3 4 3 Số câu hai - Đại Căn bậc Số 0.5 1.0 0.5 2.0 2.0 1.0 1.0 6.0 ba điểm Hệ thức 2 1 2 1 4 2 lượng Số câu trong tam giác Hình vuông - Số 0.5 1.0 0.5 1.0 1.0 2.0 tỉ số điểm lượng giác. 4 4/3 4 2 4/3 1/3 8 5 Số câu 1.0 2.0 1.0 3.0 2.0 1.0 2 8 Tổng Số 3 (30%) 4 (40%) 2 (20%) 1 (10%) 10(100%) điểm 2. ĐỀ KIỂM TRA: I TRẮC NGHIỆM: ( 2.0 điểm) C©u 1. 5 x cã nghÜa khi A. x - 5. B. x > -5. C. x 5. D. x <5. Câu 2. Giá trị của ( 3 2)2 là A. 3 2 . B. 2 3 . C. ( 3 2)2 . D.(2 3)2 . Câu 3. Cho x 3 thì A. x 3. B. x 3. C. x 9. D. x 9. Câu 4: Kết quả của phép tính: 36 81 3 27 là: A. 6 . B. 9 . C. 3 . D. 6 . Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Câu nào trong các câu sau là sai ? A. AB2 BC.BH B. AH 2 HB.HC 1 1 1 C. BC.AH AB.AC D. AH AB AC Câu 6. Với góc nhọn tùy ý. Câu nào sau đây là sai ? sin A. sin2 cos2 1 B. tan cos sin C. cot D. tan .cot 1 cos 2 C©u 7. ABC vuông tại A, biết sin B thì cosC có giá trị bằng 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 2 3 3 5 5 Câu 8. Cho tam giác ABC , giải được tam giác vuông này nếu biết: A. Số đo một cạnh và một góc. B. Số đo một góc. C. Số đo hai góc. D. Độ dài một cạnh. II. TỰ LUẬN (8.0 điểm) Câu 9. (2 điểm): Thực hiện phép tính: 1 a.4 20 3 125 5 45 15 b.( 8 3 2 10 ) 2 - 5 5 Câu 10. (1.0 điểm): Tìm x và y trong hình vẽ sau (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1) y 6 3 x Câu 11. (1.0 điểm): Để cứu một người ở ban công tầng 3 của một ngôi nhà bị hỏa hoạn, người ta bắc một chiếc thang AB. Biết độ cao ban công HB = 12m và thang tạo với mặt đất góc B· AH 720 . Tính độ dài của thang (làm tròn đến cen-ti- mét). Câu 12: (1.0 điểm): Tìm x, biết: 2x 1 2 3 x 2 Câu 13. (3 điểm): Cho biểu thức P và x 3 x 6 x 3 Q (x 0;x 9) x 3 9 x x 3 a) Tính giá trị của P khi x=16. b) Rút gọn Q c. Tìm x để A =P.Q đạt giá trị nhỏ nhất. C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C D D C B A II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu Nội dung yêu cầu (cần đạt) Điểm 1 a.4 20 3 125 5 45 15 5 9 5 0.5 4.2 5 3.5 5 5.3 5 15. (2.0đ) 5 0.5 5(8 15 15 3) 5 5 b.( 8 3 2 10 ) 2 - 5 0.5 = 4.2. 2 3 2. 2 5.2. 2 5 0.5 = 4 – 6 + 2 5 - 5 = 5 - 2 10 62 = 3x x = 36:3 = 12 0.5 mBAH = 70.83 (1.0đ) y2 = 62 + x2 = 62 + 122 = 36 + 144 = 180 y = 180 ≈ 13,4 0.5 B 11 (1.0đ) 12m 0.25 72 A H BH = AB. sinA 0.25 BH 12 nên AB = 12,62m 0.5 sin A sin 720 - Tìm x, biết: 2x 1 2 3 2x 1 = 3 0.25 12 0.25 (1.0đ) Ta có: 2x – 1 = 3 2x = 4 x = 2 hoặc 2x–1 = -3 2x =-2 x = - 1 0.25 Vậy x=2 hoặc x=-1 0.25 x 2 Cho biểu thức P và x 3 x 6 x 3 Q (x 0;x 9) x 3 9 x x 3 a) Tính giá trị của P khi x=16. b) Rút gọn Q (1) c. Tìm x để A =P.Q đạt giá trị nhỏ nhất. x 2 16 2 4 2 0.5 13 a) Với x=16 ta có P 2 (3.0đ) x 3 16 3 4 3 Vậy với x=16 thì P=2 0.25 0.5 0.25 x 6 x 3 0.5 b)Q (x 0;x 9) x 3 9 x x 3 x 6 x 3 x 6 x 3 Q x 3 x 9 x 3 x 3 ( x 3)( x 3) x 3 0.25 x( x 3) 6 x 3( x 3) ( x 3)( x 3) 0.25 x 3 x 6 x 3 x 9 ( x 3)2 x 3 ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) x 3 x 2 x 3 x 2 c)A P.Q . x 3 x 3 x 3 0.25 x 2 x 3 5 5 A 1 x 3 x 3 x 3 x 3 Với x 0 ta có x 0 1 1 5 5 0.25 x 3 3 x 3 3 x 3 3 5 5 5 2 1 1 1 x 3 3 x 3 3 2 Hay A ; Dấu bằng sảy ra khi x 0 x 0(tm) 3 2 Vậy Amin khi x=0 3

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_giua_ki_i_toan_9_tiet_18_nam_hoc_2021_2.docx
Giáo án liên quan