Câu 1: Có mấy loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng?
A. 1 C. 3
B. 2 D. 4
Câu 2: Hệ thống sản xuất giống gồm mấy giai đoạn:
A. 1 C. 3
B. 2 D .4
Câu 3: Hạt giống có độ thuần khiết cao nhất là:
A. Siờu nguyờn chủng. C. Xỏc nhận.
B. Nguyờn chủng. D. Nhập nội.
Câu 4: Thời gian của quy trình sản xuất giống ở cây tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng là:
A. 2 năm. C. 4 năm
B. 3 năm. D. 5 năm.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không có trong quy trình sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo:
A. Chọn lọc duy trỡ thế hệ vụ tớnh đạt tiêu chuẩn cấp siêu nguyên chủng. C. Phải loại bỏ những cây không đạt yêu cầu trước khi cây tung phấn.
B. Phải cú khu sản xuất giống cỏch li.
D. Quỏ trỡnh nhõn giống luụn cú sự chọn lọc loại bỏ những cõy xấu.
9 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1048 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì học kì I năm học 2013 - 2014 môn: Công nghệ 10 – ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIấN
TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè HỌC Kè I
NĂM HỌC 2013 - 2014
MễN : CễNG NGHỆ 10 – BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian giao phỏt đề )
ĐỀ I
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM(4đ)
Hóy điền đáp án đúng nhất theo tiêu chí của mỗi câu sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Câu 1: Có mấy loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng?
A. 1
C. 3
B. 2
D. 4
Câu 2: Hệ thống sản xuất giống gồm mấy giai đoạn:
A. 1
C. 3
B. 2
D .4
Câu 3: Hạt giống có độ thuần khiết cao nhất là:
A. Siờu nguyờn chủng.
C. Xỏc nhận.
B. Nguyờn chủng.
D. Nhập nội.
Câu 4: Thời gian của quy trình sản xuất giống ở cây tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng là:
A. 2 năm.
C. 4 năm
B. 3 năm.
D. 5 năm.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không có trong quy trình sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo:
A. Chọn lọc duy trỡ thế hệ vụ tớnh đạt tiờu chuẩn cấp siờu nguyờn chủng.
C. Phải loại bỏ những cõy khụng đạt yờu cầu trước khi cõy tung phấn.
B. Phải cú khu sản xuất giống cỏch li.
D. Quỏ trỡnh nhõn giống luụn cú sự chọn lọc loại bỏ những cõy xấu.
Câu 6: Có thể dùng phương pháp nào sau đây để sản xuất giống cây rừng:
A. Nhõn bằng hạt.
C. Giõm hom.
B. Nhõn bằng phương phỏp nuụi cấy mụ tế bào.
D. Cả a, b, c.
Câu 7: Tế bào thực vật có tính toàn năng. Điều đó có nghĩa là:
A. Tế bào chứa toàn bộ hệ gen qui định kiểu gen của loài đú.
C. Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nờn mọi cơ thể.
B. Tế bào chứa toàn bộ hợp chất hữu cơ và vụ cơ cần thiết cho cơ thể.
D. Tế bào cú khả năng phõn hoỏ thành cỏc tế bào chuyờn hoỏ.
Câu 8: Quá trình chuyển hoá tế bào phôi sinh thành tế bào chuyên hoá đặc hiệu gọi là:
A. Phõn chia tế bào.
C. Phản phõn hoỏ tế bào.
B. Phõn hoỏ tế bào.
D. Tớnh toàn năng của tế bào.
Câu 9: Trong nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào, người ta thường chọn vật liệu nuôi cấy là:
A. Lỏ cõy.
C. Đỉnh sinh trưởng của rễ, thõn, lỏ.
B. Rễ cõy.
D. Cành mới ra.
Câu 10: Nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào và phương pháp triết cành giống nhau là:
A. Cho ra những sản phẩm cõy trồng sạch bệnh.
C. Đũi hỏi cao về yờu cầu kỹ thuật.
B. Cho ra những sản phẩm cõy trồng đồng nhất về mặt di truyền.
D. Cú thể ỏp dụng với mọi đối tượng cõy trồng.
Câu 11: Nếu lớp ion bù của keo đất mang điện tích âm thì điện tích của keo đất là:
A. Điện tớch õm.
C. Khụng mang điện.
B. Điện tớch dương.
D. a, b, c sai.
Câu 12: Đất có phản ứng chua khi:
A. pH > 7.
C. [H+ ] > [OH- ].
B. pH = 7.
D. [H+ ] < [OH- ].
Câu 13: ở đất, Al3+ và H+ trên bề mặt keo đất sẽ tạo nên:
A. Phản ứng kiềm của đất.
C. Độ chua tiềm tàng của đất.
B. Độ chua hoạt tớnh của đất.
D. Độ phỡ nhiờu của đất.
Câu 14: Đất sói mòn mạnh trơ sỏi đá có nhiều ở:
A. Bói bồi ven song.
C. Giỏp ranh giữa đồng bằng và trung du.
B. Ven biển.
D. Sườn nỳi.
Câu 15: Phân VSV phân giải chất hữu cơ được sử dụng bằng cách:
A. Bún trực tiếp vào đất.
C. Tẩm vào rễ trước khi trồng.
B. Trộn với hạt trước khi gieo.
D. Cả a, b và c.
Câu 16: Phân hoá học:
A. Cú thể pha loóng để phun lờn lỏ.
C. Cú tỏc dụng làm tăng lượng mựn cho đất.
B.Thường dựng để bún thỳc là chớnh.
D.Cú thể bún một lần với số lượng lớn.
PHẦN II: TỰ LUẬN(6đ)
Nguyờn nhõn gõy xúi mũn dất? Nờu tớnh chất của dất xúi mũn mạnh ? Nờu những biện phỏp chớnh nhằm chống xúi mũn dất và cải tạo dất ? Liờn hệ với đất trồng ở gia đỡnh và địa phương em?
Giỏm thị khụng giải thớch gỡ thờm. Học sinh khụng được sử dụng tài liệu
SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIấN
TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè HỌC Kè I
NĂM HỌC 2013 - 2014
MễN : CễNG NGHỆ 10 – BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài 45p (Khụng kể thời gian giao phỏt đề )
ĐỀ I
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
C
C
A
D
A
D
A
B
C
B
B
C
C
D
A
B
PHẦN II : TỰ LUẬN (6đ)
1. Nguyờn nhõn gõy xúi mũn đất (1đ)
Mưa lớn gõy xúi mũn đất
Địa hỡnh dốc tạo thành dũng chảy rửa trụi
Chặt phỏ rừng làm giảm độ che phủ đất à tốc độ chảy càng lớn
2.Tớnh chất của đất xúi mũn mạnh ( 1đ)
Hỡnh thỏi phẫu diện khụng hoàn chỉnh, cỏt sỏi chiếm ưu thế
Chua , nghốo mựn, nghốo chất dinh dưỡng
Vi sinh vật đỏt ớt, hoạt động yếu
3. Biện phỏp chống xúi mũn và cải tạo đất( 2,5 đ)
Biện phỏp cụng trỡnh: (1đ)
+ Làm ruộng bậc thang
+ Thềm cõy ăn quả
Biện phỏp nụng học:( 1.5đ)
+ bún phõn hữu cơ , phõn khoỏng
+ Canh tỏc theo đường đồng mức
+ bún vụi
+ Luõn canh và xen canh gối vụ cõy trồng
+ Trồng cõy thành băng
+ Canh tỏc nụng , lõm kết hợp
+ Trồng rừng bảo vệ đầu nguồn
4. Liờn hệ với thực tiễn ở gia đỡnh và địa phương ( 1.5 đ)
Học sinh tự liờn hệ theo nội dung:
Nguyờn nhõn chớnh nào dẫn đến xúi mũn đất ở địa phương? (0.5đ)
- Đó làm được những biện phỏp gỡ để bảo vệ và cải tạo đất (0.5đ)
Biện phỏp gỡ cũn chưa làm được, cần phải khắc phục thờm? (0,5đ)
SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIấN
TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè HỌC Kè I
NĂM HỌC 2013 - 2014
MễN : CễNG NGHỆ 10 – BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian giao phỏt đề )
ĐỀ III
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM(4đ)
Hóy điền đáp án đúng nhất theo tiêu chí của mỗi câu sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Câu 1: Quá trình chuyển hoá tế bào phôi sinh thành tế bào chuyên hoá đặc hiệu gọi là:
A. Phõn chia tế bào.
C. Phản phõn hoỏ tế bào.
B. Phõn hoỏ tế bào.
D. Tớnh toàn năng của tế bào.
Câu 2: Trong nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào, người ta thường chọn vật liệu nuôi cấy là:
A. Lỏ cõy.
C. Đỉnh sinh trưởng của rễ, thõn, lỏ.
B. Rễ cõy.
D. Cành mới ra.
Câu 3: Nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào và phương pháp triết cành giống nhau là:
A. Cho ra những sản phẩm cõy trồng sạch bệnh.
C. Đũi hỏi cao về yờu cầu kỹ thuật.
B. Cho ra những sản phẩm cõy trồng đồng nhất về mặt di truyền.
D. Cú thể ỏp dụng với mọi đối tượng cõy trồng.
Câu 4: Nếu lớp ion bù của keo đất mang điện tích âm thì điện tích của keo đất là:
A. Điện tớch õm.
C. Khụng mang điện.
B. Điện tớch dương.
D. a, b, c sai.
Câu 5: Đất có phản ứng chua khi:
A. pH > 7.
C. [H+ ] > [OH- ].
B. pH = 7.
D. [H+ ] < [OH- ].
Câu 6: ở đất, Al3+ và H+ trên bề mặt keo đất sẽ tạo nên:
A. Phản ứng kiềm của đất.
C. Độ chua tiềm tàng của đất.
B. Độ chua hoạt tớnh của đất.
D. Độ phỡ nhiờu của đất.
Câu 7: Đất sói mòn mạnh trơ sỏi đá có nhiều ở:
A. Bói bồi ven song.
C. Giỏp ranh giữa đồng bằng và trung du.
B. Ven biển.
D. Sườn nỳi.
Câu 8: Phân VSV phân giải chất hữu cơ được sử dụng bằng cách:
A. Bún trực tiếp vào đất.
C. Tẩm vào rễ trước khi trồng.
B. Trộn với hạt trước khi gieo.
D. Cả a, b và c.
Câu 9: Phân hoá học:
A. Cú thể pha loóng để phun lờn lỏ.
C. Cú tỏc dụng làm tăng lượng mựn cho đất.
B.Thường dựng để bún thỳc là chớnh.
D.Cú thể bún một lần với số lượng lớn.
Câu 10: Có mấy loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng?
A. 1
C. 3
B. 2
D. 4
Câu 11: Hệ thống sản xuất giống gồm mấy giai đoạn:
A. 1
C. 3
B. 2
D .4
Câu 12: Hạt giống có độ thuần khiết cao nhất là:
A. Siờu nguyờn chủng.
C. Xỏc nhận.
B. Nguyờn chủng.
D. Nhập nội.
Câu 13: Thời gian của quy trình sản xuất giống ở cây tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng là:
A. 2 năm.
C. 4 năm
B. 3 năm.
D. 5 năm.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không có trong quy trình sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo:
A. Chọn lọc duy trỡ thế hệ vụ tớnh đạt tiờu chuẩn cấp siờu nguyờn chủng.
C. Phải loại bỏ những cõy khụng đạt yờu cầu trước khi cõy tung phấn.
B. Phải cú khu sản xuất giống cỏch li.
D. Quỏ trỡnh nhõn giống luụn cú sự chọn lọc loại bỏ những cõy xấu.
Câu 15: Có thể dùng phương pháp nào sau đây để sản xuất giống cây rừng:
A. Nhõn bằng hạt.
C. Giõm hom.
B. Nhõn bằng phương phỏp nuụi cấy mụ tế bào.
D. Cả a, b, c.
Câu 16: Tế bào thực vật có tính toàn năng. Điều đó có nghĩa là:
A. Tế bào chứa toàn bộ hệ gen qui định kiểu gen của loài đú.
C. Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nờn mọi cơ thể.
B. Tế bào chứa toàn bộ hợp chất hữu cơ và vụ cơ cần thiết cho cơ thể.
D. Tế bào cú khả năng phõn hoỏ thành cỏc tế bào chuyờn hoỏ.
PHẦN II: TỰ LUẬN(6đ)
Nguyờn nhõn gõy xúi mũn dất? Nờu tớnh chất của dất xúi mũn mạnh ? Nờu những biện phỏp chớnh nhằm chống xúi mũn dất và cải tạo dất ? Liờn hệ với đất trồng ở gia đỡnh và địa phương em?
Giỏm thị khụng giải thớch gỡ thờm. Học sinh khụng được sử dụng tài liệu
SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIấN
TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè HỌC Kè I
NĂM HỌC 2013 - 2014
MễN : CễNG NGHỆ 10 – BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian giao phỏt đề )
ĐỀ III
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
B
C
B
B
C
C
D
A
B
C
C
A
D
A
D
A
PHẦN II : TỰ LUẬN (6đ)
1. Nguyờn nhõn gõy xúi mũn đất (1đ)
Mưa lớn gõy xúi mũn đất
Địa hỡnh dốc tạo thành dũng chảy rửa trụi
Chặt phỏ rừng làm giảm độ che phủ đất à tốc độ chảy càng lớn
2.Tớnh chất của đất xúi mũn mạnh ( 1đ)
Hỡnh thỏi phẫu diện khụng hoàn chỉnh, cỏt sỏi chiếm ưu thế
Chua , nghốo mựn, nghốo chất dinh dưỡng
Vi sinh vật đỏt ớt, hoạt động yếu
3. Biện phỏp chống xúi mũn và cải tạo đất( 2,5 đ)
Biện phỏp cụng trỡnh: (1đ)
+ Làm ruộng bậc thang
+ Thềm cõy ăn quả
Biện phỏp nụng học:( 1.5đ)
+ bún phõn hữu cơ , phõn khoỏng
+ Canh tỏc theo đường đồng mức
+ bún vụi
+ Luõn canh và xen canh gối vụ cõy trồng
+ Trồng cõy thành băng
+ Canh tỏc nụng , lõm kết hợp
+ Trồng rừng bảo vệ đầu nguồn
4. Liờn hệ với thực tiễn ở gia đỡnh và địa phương ( 1.5 đ)
Học sinh tự liờn hệ theo nội dung:
Nguyờn nhõn chớnh nào dẫn đến xúi mũn đất ở địa phương? (0.5đ)
- Đó làm được những biện phỏp gỡ để bảo vệ và cải tạo đất (0.5đ)
Biện phỏp gỡ cũn chưa làm được, cần phải khắc phục thờm? (0,5đ)
SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIấN
TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè HỌC Kè I
NĂM HỌC 2013 - 2014
MễN : CễNG NGHỆ 10 – BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian giao phỏt đề )
ĐỀ V
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM(4đ)
Hóy điền đáp án đúng nhất theo tiêu chí của mỗi câu sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Câu 1: Đất có phản ứng chua khi:
A. pH > 7.
C. [H+ ] > [OH- ].
B. pH = 7.
D. [H+ ] < [OH- ].
Câu 2: ở đất, Al3+ và H+ trên bề mặt keo đất sẽ tạo nên:
A. Phản ứng kiềm của đất.
C. Độ chua tiềm tàng của đất.
B. Độ chua hoạt tớnh của đất.
D. Độ phỡ nhiờu của đất.
Câu 3: Đất sói mòn mạnh trơ sỏi đá có nhiều ở:
A. Bói bồi ven song.
C. Giỏp ranh giữa đồng bằng và trung du.
B. Ven biển.
D. Sườn nỳi.
Câu 4: Phân VSV phân giải chất hữu cơ được sử dụng bằng cách:
A. Bún trực tiếp vào đất.
C. Tẩm vào rễ trước khi trồng.
B. Trộn với hạt trước khi gieo.
D. Cả a, b và c.
Câu 5: Thời gian của quy trình sản xuất giống ở cây tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng là:
A. 2 năm.
C. 4 năm
B. 3 năm.
D. 5 năm.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không có trong quy trình sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo:
A. Chọn lọc duy trỡ thế hệ vụ tớnh đạt tiờu chuẩn cấp siờu nguyờn chủng.
C. Phải loại bỏ những cõy khụng đạt yờu cầu trước khi cõy tung phấn.
B. Phải cú khu sản xuất giống cỏch li.
D. Quỏ trỡnh nhõn giống luụn cú sự chọn lọc loại bỏ những cõy xấu.
Câu 7: Có thể dùng phương pháp nào sau đây để sản xuất giống cây rừng:
A. Nhõn bằng hạt.
C. Giõm hom.
B. Nhõn bằng phương phỏp nuụi cấy mụ tế bào.
D. Cả a, b, c.
Câu 8: Tế bào thực vật có tính toàn năng. Điều đó có nghĩa là:
A. Tế bào chứa toàn bộ hệ gen qui định kiểu gen của loài đú.
C. Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nờn mọi cơ thể.
B. Tế bào chứa toàn bộ hợp chất hữu cơ và vụ cơ cần thiết cho cơ thể.
D. Tế bào cú khả năng phõn hoỏ thành cỏc tế bào chuyờn hoỏ.
Câu 9: Quá trình chuyển hoá tế bào phôi sinh thành tế bào chuyên hoá đặc hiệu gọi là:
A. Phõn chia tế bào.
C. Phản phõn hoỏ tế bào.
B. Phõn hoỏ tế bào.
D. Tớnh toàn năng của tế bào.
Câu 10: Trong nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào, người ta thường chọn vật liệu nuôi cấy là:
A. Lỏ cõy.
C. Đỉnh sinh trưởng của rễ, thõn, lỏ.
B. Rễ cõy.
D. Cành mới ra.
Câu 11: Nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào và phương pháp triết cành giống nhau là:
A. Cho ra những sản phẩm cõy trồng sạch bệnh.
C. Đũi hỏi cao về yờu cầu kỹ thuật.
B. Cho ra những sản phẩm cõy trồng đồng nhất về mặt di truyền.
D. Cú thể ỏp dụng với mọi đối tượng cõy trồng.
Câu 12: Nếu lớp ion bù của keo đất mang điện tích âm thì điện tích của keo đất là:
A. Điện tớch õm.
C. Khụng mang điện.
B. Điện tớch dương.
D. a, b, c sai.
Câu 13: Phân hoá học:
A. Cú thể pha loóng để phun lờn lỏ.
C. Cú tỏc dụng làm tăng lượng mựn cho đất.
B.Thường dựng để bún thỳc là chớnh.
D.Cú thể bún một lần với số lượng lớn.
Câu 14: Có mấy loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng?
A. 1
C. 3
B. 2
D. 4
Câu 15: Hệ thống sản xuất giống gồm mấy giai đoạn:
A. 1
C. 3
B. 2
D .4
Câu 16: Hạt giống có độ thuần khiết cao nhất là:
A. Siờu nguyờn chủng.
C. Xỏc nhận.
B. Nguyờn chủng.
D. Nhập nội.
PHẦN II: TỰ LUẬN(6đ)
Nguyờn nhõn gõy xúi mũn dất? Nờu tớnh chất của dất xúi mũn mạnh ? Nờu những biện phỏp chớnh nhằm chống xúi mũn dất và cải tạo dất ? Liờn hệ với đất trồng ở gia đỡnh và địa phương em?
Giỏm thị khụng giải thớch gỡ thờm. Học sinh khụng được sử dụng tài liệu
SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIấN
TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè HỌC Kè I
NĂM HỌC 2013 - 2014
MễN : CễNG NGHỆ 10 – BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian giao phỏt đề )
ĐỀ V
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
C
C
D
A
D
A
D
A
B
C
B
B
B
C
C
A
PHẦN II : TỰ LUẬN (6đ)
1. Nguyờn nhõn gõy xúi mũn đất (1đ)
Mưa lớn gõy xúi mũn đất
Địa hỡnh dốc tạo thành dũng chảy rửa trụi
Chặt phỏ rừng làm giảm độ che phủ đất à tốc độ chảy càng lớn
2.Tớnh chất của đất xúi mũn mạnh ( 1đ)
Hỡnh thỏi phẫu diện khụng hoàn chỉnh, cỏt sỏi chiếm ưu thế
Chua , nghốo mựn, nghốo chất dinh dưỡng
Vi sinh vật đỏt ớt, hoạt động yếu
3. Biện phỏp chống xúi mũn và cải tạo đất( 2,5 đ)
Biện phỏp cụng trỡnh: (1đ)
+ Làm ruộng bậc thang
+ Thềm cõy ăn quả
Biện phỏp nụng học:( 1.5đ)
+ bún phõn hữu cơ , phõn khoỏng
+ Canh tỏc theo đường đồng mức
+ bún vụi
+ Luõn canh và xen canh gối vụ cõy trồng
+ Trồng cõy thành băng
+ Canh tỏc nụng , lõm kết hợp
+ Trồng rừng bảo vệ đầu nguồn
4. Liờn hệ với thực tiễn ở gia đỡnh và địa phương ( 1.5 đ)
Học sinh tự liờn hệ theo nội dung:
Nguyờn nhõn chớnh nào dẫn đến xúi mũn đất ở địa phương? (0.5đ)
- Đó làm được những biện phỏp gỡ để bảo vệ và cải tạo đất (0.5đ)
Biện phỏp gỡ cũn chưa làm được, cần phải khắc phục thờm? (0,5đ)
File đính kèm:
- De kiem tra mon cong nghe 10 ki I.doc