Phần 1 : Trắc nghiệm: khoanh tròn vào trước câu mà em cho là đúng.
Câu 1 : Chỉ ra kết luận đúng.
A-Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc
B- Khi vị trí của vật và vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động .
C- Khi một vật thay đổi vị trí thì nó chuyển động.
D- Khi khoảng cách từ vật đến vật mốc không thay đổi theo thời gian thì vật đó chuyển động.
Câu 2: Nếu chọn chiếc xe đang chạy trên đưòng làm vật mốc. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A- Người ngồi trên xe đó đang chuyển động. B- Hàng cây bên đường đang đứng yên.
C- Bến xe đang chuyển động. D- Cả ba câu A, B, C đều đúng.
Câu 3: Quan sát cái quạt trần đang quay, kết luận nào sau đây là sai ?
A- Cánh quạt chuyển động so với bầu quạt.
B- Trần nhà đang chuyển động so với cánh quạt.
C- Cánh quạt,bầu quạt,trần nhà chuyển động so với mặt trời.
D- Cả ba câu A, B, C đều đúng.
9 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1223 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần I Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:................................................. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Lớp: 8..... ( Đề 1 )
Phần 1 : Trắc nghiệm: khoanh tròn vào trước câu mà em cho là đúng.
Câu 1 : Chỉ ra kết luận đúng.
A-Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc
B- Khi vị trí của vật và vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động .
C- Khi một vật thay đổi vị trí thì nó chuyển động.
D- Khi khoảng cách từ vật đến vật mốc không thay đổi theo thời gian thì vật đó chuyển động.
Câu 2: Nếu chọn chiếc xe đang chạy trên đưòng làm vật mốc. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A- Người ngồi trên xe đó đang chuyển động. B- Hàng cây bên đường đang đứng yên.
C- Bến xe đang chuyển động. D- Cả ba câu A, B, C đều đúng.
Câu 3: Quan sát cái quạt trần đang quay, kết luận nào sau đây là sai ?
A- Cánh quạt chuyển động so với bầu quạt.
B- Trần nhà đang chuyển động so với cánh quạt.
C- Cánh quạt,bầu quạt,trần nhà chuyển động so với mặt trời.
D- Cả ba câu A, B, C đều đúng.
Câu 4: Hãy chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau .
A- Độ lớn của vận tốc cho biết sự nhanh chậm của chuyển động.
B- Độ lớn của vận tốc được xác định bằng quảng đương đi được trong thời gian chuyển động.
C- Đơn vị hợp pháp của vận tốc là km/h và m/s.
D- Dụng cụ để đo vận tốc là tốc kế.
Câu 5: Một ôtô đi từ A đến B mất hai giờ.Biết quảng đường AB dài 9000m.Vận tốc của ôtô:
A- 450km/h. B- 125m/s. C- 12,5m/s. D- 4,5km/h.
Câu 6 : Có ba vật chuyển động với vận tốc tương ứng là : v1= 54km/h; v2=10m/s; v3= 0,03km/s. Sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A- v2>v1>v3. B- v3>v1>v2. C- v1>v2>v3. D- v2>v3>v1.
Câu 7: Một vật chuyển động trên quảng đường S1 mất thời gian t1, trên quảng đường S2 mất thời gian t2, trên quảng đường S3 mất thời gian t3. Vận tốc trung bình của vật đó trên cả ba quảng đường là:
A- vtb . B- vtb.
F1
F2
F2
F1
F2
F1
F1
F2
C- vtb. D- vtb
Câu 8 :Trong các hình sau, hình nào biểu diễn đúng hai lực cân bằng ?
A- B-
C- D-
Câu 9 : Trong các kết luận sau đây, kết luận nào không đúng.
A- Ma sát xuất hiện giữa que diêm và hộp diêm là có ích.
B- Lực ma sát xuất hiện giữa tay và cán dao là có ích.
C-Lực ma sát xuất hiện giữa đinh và tường là có ích.
D-Lực ma sát xuất hiện giữa phanh và vành bánh xe khi phanh là có hại.
Câu 10: Tác dụng một lực F=20N theo phương ngang làm vật chuyển động khi vật đạt vận tốc 15m/s thì tác dụng thêm một lực nữa F’=20N cùng phương ngược chiều với lực F, tìm vận tốc của vật ngay lúc đó của vật:
A.30m/s B.0 C.15m/s D.không xác định được.
Câu 11:Khi có một lực tác dụng lên vật mà vật vẫn đứng yên thì xuất hiện lực ma sát nào?
A. Ma sát nghỉ B.Ma sát lăn C.Ma sát trượt D.không xuất hiện lực ma sát
Câu 12: Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau đây:
A.Lực làm tăng vận tốc của vật. B.Lực làm giảm vận tốc của vật.
C.Lực làm vật chuyển động. D.Lực làm vật thay đổi vận tốc của vật.
Câu 13: Vật ở trạng thái nào khi vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng:
A.Đứng yên. B.chuyển động thẳng đều. C.A,B đều sai D.A,B đều đúng.
Phần II:Tự luận:
Câu 14: Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực trong các hình sau:(Tỉ xích 1mm ứng với 10N)
A
F1
B
F2
a) b)
300
Câu 15: Hành khách đang ngồi trên xe đang chạy, xe đột ngột rẻ phải. hành khách sẻ nghiêng người về phía nào? Vì sao?
Câu 16: Một vật chuyển động trên một máng nghiêng dài 40cm hết 10s. Xuống hết máng nghiêng vật đó chuyển động thêm một đoạn đường nằm ngang dài 30cm hết thời gian 15s. Tính vận tốc trung bình của vật đó :
a) Trên đoạn đường nằm nghiêng.
b) Trên đoạn đường nằm ngang.
c) Trên cả hai đoạn đường.
Họ và tên:................................................. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Lớp: 8..... ( Đề 2 )
Phần I : Trắc nghiệm: khoanh tròn vào trước câu mà em cho là đúng.
Câu 1: Nếu chọn chiếc xe đang chạy trên đưòng làm vật mốc. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A- Người ngồi trên xe đó đang chuyển động. B- Hàng cây bên đường đang đứng yên.
C- Bến xe đang chuyển động. D- Cả ba câu A, B, C đều đúng.
Câu 2: Hãy chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau .
A- Độ lớn của vận tốc cho biết sự nhanh chậm của chuyển động.
B- Độ lớn của vận tốc được xác định bằng quảng đương đi được trong thời gian chuyển động.
C- Đơn vị hợp pháp của vận tốc là km/h và m/s.
D- Dụng cụ để đo vận tốc là tốc kế.
Câu 3 : Có ba vật chuyển động với vận tốc tương ứng là : v1= 54km/h; v2=10m/s;
v3=0,03km/s. Sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A- v2>v1>v3. B- v3>v1>v2. C- v1>v2>v3. D- v2>v3>v1.
F1
F2
Câu 4 :Trong các hình sau, hình nào biểu diễn đúng hai lực cân bằng ?
F2
F1
A- B-
F1
F2
F2
F1
C- D-
Câu 5 : Tác dụng một lực F=20N theo phương ngang làm vật chuyển động khi vật đạt vận tốc 15m/s thì tác dụng thêm một lực nữa F’=20N cùng phương ngược chiều với lực F, tìm vận tốc của vật ngay lúc đó của vật:
A.30m/s B.0 C.15m/s D.không xác định được.
Câu 6 : Vật ở trạng thái nào khi vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng:
A.Đứng yên. B.chuyển động thẳng đều. C.A,B đều sai D.A,B đều đúng.
Câu 7 : Chỉ ra kết luận đúng.
A-Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc
B- Khi vị trí của vật và vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động .
C- Khi một vật thay đổi vị trí thì nó chuyển động.
D- Khi khoảng cách từ vật đến vật mốc không thay đổi theo thời gian thì vật đó chuyển động.
Câu 8: Quan sát cái quạt trần đang quay, kết luận nào sau đây sai ?
A- Cánh quạt chuyển động so với bầu quạt.
B- Trần nhà đang chuyển động so với cánh quạt.
C- Cánh quạt, bầu quạt, trần nhà chuyển động so với mặt trời.
D- A, B, C đều đúng.
Câu 9: Một ôtô đi từ A-> B mất 2 giờ.Biết quảng đường AB dài 9000m.Vận tốc của ôtô là:
A- 450km/h. B- 125m/s. C- 12,5m/s. D- 4,5km/h.
Câu 10: Một vật chuyển động trên quảng đường S1 mất thời gian t1, trên quảng đường S2 mất thời gian t2, trên quảng đường S3 mất thời gian t3. Vận tốc trung bình của vật đó trên cả ba quảng đường là:
A- vtb . B- vtb.
C- vtb. D-vtb
Câu 11 : Trong các kết luận sau đây, kết luận nào không đúng.
A- Ma sát xuất hiện giữa que diêm và hộp diêm là có ích.
B- Lực ma sát xuất hiện giữa tay và cán dao là có ích.
C.-Lực ma sát xuất hiện giữa đinh và tường là có ích.
D.-Lực ma sát xuất hiện giữa phanh và vành bánh xe khi phanh là có hại.
Câu 12: Khi có một lực tác dụng lên vật mà vật vẫn đứng yên thì xuất hiện lực ma sát nào?
A. Ma sát nghỉ B.Ma sát lăn C.Ma sát trượt D.không xuất hiện lực ma sát
Câu 13: Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau đây:
A.Lực làm tăng vận tốc của vật. B.Lực làm giảm vận tốc của vật.
C.Lực làm vật chuyển động. D.Lực làm vật thay đổi vận tốc của vật.
Phần II:Tự luận:
Câu 14: Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực trong các hình sau:(Tỉ xích 1mm ứng với 10N)
A
F1
F2
B
a) b)
300
Câu 15: Hành khách đang ngồi trên xe đang chạy, xe đột ngột rẻ phải. hành khách sẻ nghiêng người về phía nào? Vì sao?
Câu 16: Một vật chuyển động trên một máng nghiêng dài 40cm hết 10s. Xuống hết máng nghiêng vật đó chuyển động thêm một đoạn đường nằm ngang dài 30cm hết thời gian 15s. Tính vận tốc trung bình của vật đó :
a) Trên đoạn đường nằm nghiêng.
b) Trên đoạn đường nằm ngang.
c) Trên cả hai đoạn đường.
Họ và tên:................................................. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Lớp: 8.... ( Đề 3 )
Phần 1 : Trắc nghiệm: khoanh tròn vào trước câu mà em cho là đúng.
Câu 1: Hãy chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau .
A- Độ lớn của vận tốc cho biết sự nhanh chậm của chuyển động.
B- Độ lớn của vận tốc được xác định bằng quảng đương đi được trong thời gian chuyển động.
C- Đơn vị hợp pháp của vận tốc là km/h và m/s.
D- Dụng cụ để đo vận tốc là tốc kế.
Câu 2 : Tác dụng một lực F=20N theo phương ngang làm vật chuyển động khi vật đạt vận tốc 15m/s thì tác dụng thêm một lực nữa F’=20N cùng phương ngược chiều với lực F, tìm vận tốc của vật ngay lúc đó của vật:
A.30m/s B.0 C.15m/s D.không xác định được.
Câu 3: Vật ở trạng thái nào khi vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng:
A.Đứng yên. B.chuyển động thẳng đều. C.A,B đều sai D.A,B đều đúng.
Câu 4: Nếu chọn chiếc xe đang chạy trên đưòng làm vật mốc. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A- Người ngồi trên xe đó đang chuyển động. B- Hàng cây bên đường đang đứng yên.
C- Bến xe đang chuyển động. D- Cả ba câu A, B, C đều đúng.
Câu 5 : Có ba vật chuyển động với vận tốc tương ứng là : v1= 54km/h; v2=10m/s: v3= 0,03km/s. Sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A- v2>v1>v3. B- v3>v1>v2. C- v1>v2>v3. D- v2>v3>v1.
Câu 6: Quan sát cái quạt trần đang quay, kết luận nào sau đây sai ?
A- Cánh quạt chuyển động so với bầu quạt.
B- Trần nhà đang chuyển động so với cánh quạt.
C- Cánh quạt,bầu quạt,trần nhà chuyển động so với mặt trời.
D- Cả ba câu A, B, C đều đúng.
Câu 7: Một vật chuyển động trên quảng đường S1 mất thời gian t1, trên quảng đường S2 mất thời gian t2, trên quảng đường S3 mất thời gian t3. Vận tốc trung bình của vật đó trên cả ba quảng đường là:
A- vtb . B- vtb.
C- vtb. D- vtb
Câu 8 : Chỉ ra kết luận đúng.
A-Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc
B- Khi vị trí của vật và vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động .
C- Khi một vật thay đổi vị trí thì nó chuyển động.
D- Khi khoảng cách từ vật đến vật mốc không thay đổi theo thời gian thì vật đó chuyển động.
Câu 9 : Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau đây:
A.Lực làm tăng vận tốc của vật. B.Lực làm giảm vận tốc của vật.
C.Lực làm vật chuyển động. D.Lực làm vật thay đổi vận tốc của vật.
Câu 10: Một ôtô đi từ A đến B mất hai giờ.Biết quảng đường AB dài 9000m.Vận tốc của ôtô:
A- 450km/h. B- 125m/s. C- 12,5m/s. D- 4,5km/h.
Câu 11 : Trong các kết luận sau đây, kết luận nào không đúng.
A- Ma sát xuất hiện giữa que diêm và hộp diêm là có ích.
B- Lực ma sát xuất hiện giữa tay và cán dao là có ích.
C-Lực ma sát xuất hiện giữa đinh và tường là có ích.
D-Lực ma sát xuất hiện giữa phanh và vành bánh xe khi phanh là có hại.
F1
F2
F2
F1
F2
F1
F1
F2
Câu 12 :Trong các hình sau, hình nào biểu diễn đúng hai lực cân bằng ?
A- B-
C- D-
Câu 13:Khi có một lực tác dụng lên vật mà vật vẫn đứng yên thì xuất hiện lực ma sát nào?
A. Ma sát nghỉ B.Ma sát lăn C.Ma sát trượt D.không xuất hiện lực ma sát
Phần II:Tự luận:
Câu 14: Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực trong các hình sau:(Tỉ xích 1mm ứng với 10N)
A
F1
F2
B
a) b)
300
Câu 15: Hành khách đang ngồi trên xe đang chạy, xe đột ngột rẻ phải. hành khách sẻ nghiêng người về phía nào? Vì sao?
Câu 16: Một vật chuyển động trên một máng nghiêng dài 40cm hết 10s. Xuống hết máng nghiêng vật đó chuyển động thêm một đoạn đường nằm ngang dài 30cm hết thời gian 15s. Tính vận tốc trung bình của vật đó :
a) Trên đoạn đường nằm nghiêng.
b) Trên đoạn đường nằm ngang.
c) Trên cả hai đoạn đường.
Họ và tên:................................................. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Lớp: 8..... ( Đề 4 )
Phần I : Trắc nghiệm: khoanh tròn vào trước câu mà em cho là đúng.
Câu 1: Một ôtô đi từ A-> B mất 2 giờ.Biết quảng đường AB dài 9000m.Vận tốc của ôtô là:
A- 450km/h. B- 125m/s. C- 12,5m/s. D- 4,5km/h.
F1
F2
F2
F1
F2
F1
F1
F2
Câu 2 :Trong các hình sau, hình nào biểu diễn đúng hai lực cân bằng ?
A- B-
C- D-
Câu 3 : Khi có một lực tác dụng lên vật mà vật vẫn đứng yên thì xuất hiện lực ma sát nào?
A. Ma sát nghỉ B.Ma sát lăn C.Ma sát trượt D.không xuất hiện lực ma sát
Câu 4 : Vật ở trạng thái nào khi vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng:
A.Đứng yên. B.chuyển động thẳng đều. C.A,B đều sai D.A,B đều đúng.
Câu 5 : Tác dụng một lực F=20N theo phương ngang làm vật chuyển động khi vật đạt vận tốc 15m/s thì tác dụng thêm một lực nữa F’=20N cùng phương ngược chiều với lực F, tìm vận tốc của vật ngay lúc đó của vật:
A.30m/s B.0 C.15m/s D.không xác định được.
Câu 6: Một vật chuyển động trên quảng đường S1 mất thời gian t1, trên quảng đường S2 mất thời gian t2, trên quảng đường S3 mất thời gian t3. Vận tốc trung bình của vật đó trên cả ba quảng đường là:
A- vtb . B- vtb.
C- vtb. D-vtb
Câu 7: Hãy chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau .
A- Độ lớn của vận tốc cho biết sự nhanh chậm của chuyển động.
B- Độ lớn của vận tốc được xác định bằng quảng đương đi được trong thời gian chuyển động.
C- Đơn vị hợp pháp của vận tốc là km/h và m/s.
D- Dụng cụ để đo vận tốc là tốc kế.
Câu 8 : Chỉ ra kết luận đúng.
A-Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc
B- Khi vị trí của vật và vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động .
C- Khi một vật thay đổi vị trí thì nó chuyển động.
D- Khi khoảng cách từ vật đến vật mốc không thay đổi theo thời gian thì vật đó chuyển động.
Câu 9 : Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau đây:
A.Lực làm tăng vận tốc của vật. B.Lực làm giảm vận tốc của vật.
C.Lực làm vật chuyển động. D.Lực làm vật thay đổi vận tốc của vật.
Câu 10 : Trong các kết luận sau đây, kết luận nào không đúng.
A- Ma sát xuất hiện giữa que diêm và hộp diêm là có ích.
B- Lực ma sát xuất hiện giữa tay và cán dao là có ích.
C.-Lực ma sát xuất hiện giữa đinh và tường là có ích.
D.-Lực ma sát xuất hiện giữa phanh và vành bánh xe khi phanh là có hại.
Câu 11 : Có ba vật chuyển động với vận tốc tương ứng là : v1= 54km/h; v2=10m/s;
v3=0,03km/s. Sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A- v2>v1>v3. B- v3>v1>v2. C- v1>v2>v3. D- v2>v3>v1.
Câu 12: Quan sát cái quạt trần đang quay, kết luận nào sau đây sai ?
A- Cánh quạt chuyển động so với bầu quạt.
B- Trần nhà đang chuyển động so với cánh quạt.
C- Cánh quạt, bầu quạt, trần nhà chuyển động so với mặt trời.
D- A, B, C đều đúng.
Câu 13: Nếu chọn chiếc xe đang chạy trên đưòng làm vật mốc. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A- Người ngồi trên xe đó đang chuyển động. B- Hàng cây bên đường đang đứng yên.
C- Bến xe đang chuyển động. D- Cả ba câu A, B, C đều đúng.
Phần II:Tự luận:
Câu 14: Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực trong các hình sau:(Tỉ xích 1mm ứng với 10N)
A
F1
B
F2
a) 300 b)
Câu 15: Hành khách đang ngồi trên xe đang chạy, xe đột ngột rẻ phải. hành khách sẻ nghiêng người về phía nào? Vì sao?
Câu 16: Một vật chuyển động trên một máng nghiêng dài 40cm hết 10s. Xuống hết máng nghiêng vật đó chuyển động thêm một đoạn đường nằm ngang dài 30cm hết thời gian 15s. Tính vận tốc trung bình của vật đó :
a) Trên đoạn đường nằm nghiêng.
b) Trên đoạn đường nằm ngang.
c) Trên cả hai đoạn đường.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I- Trắc nghiệm khách quan ( 6,5 điểm ) mỗi câu đúng được 0.5 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đề 1
A
C
A
B
D
B
B
C
D
B
A
D
D
Đề 2
C
B
B
C
B
D
A
A
D
B
D
A
D
Đề 3
B
B
D
C
B
A
B
A
D
D
D
C
A
Đề 4
D
C
A
D
B
B
B
A
D
D
B
A
C
Phần II- Tự luận ( 3,5 điểm )
Câu 14 : Diễn tả đầy đủ ba yếu tố được một câu 1điểm.
- Điểm đặt:
+ Hình a: Lực F1 đặt tại A.
+ Hình b: Lực F2 đặt tại B
- Phương, chiều.
+ Hình a : Lực F1 có phương xiên hợp với phương ngang một gốc 300, chiều từ dưới lên trên và từ trái sang phải.
+ Hình b: Lực F2 có phương ngang, chiều từ trái sang phải.
- Cường độ.
+ F1=370N
+ F2=200N
Câu15 : Trả lời đầy đủ chính xác được 1 điểm.
Hành khách đang ngồi trên xe đang chạy, xe đột ngột rẻ phải thì hành khách sẽ nghiêng người về phía bên trái. Tại vì Hành khách có quán tính đang chuyển động thẳng đột ngột rẻ trái khi đó hành khách vẫn đang chuyển động theo hướng thẳng chưa kịp thay đổi hướng của vận tốc.
Câu 16 : Tính đúng giá trị vận tốc trên mỗi đoạn đường được 0,5 điểm.
Tóm tắt: Giải :
S1= 40cm ADCT:
t1= 10s Vận tốc trung bình của vật trên đoạn đường nghiêng là :
S2= 30cm ( m/s)
t2= 15s Vận tốc trung bình của vật trên đoạng đường ngang là :
a) vtb1= ? ( m/s)
b) vtb2= ? Vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường là :
c) vtb = ? (m/s)
File đính kèm:
- De kiem tra dinh ki lan 1 Vat li 8 0809.doc