Đề kiểm tra định kỳ lần 2 tháng 11/07 Trường TH PTTT Thái Bình toán 10

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) (Thời gian 20 phút)

 Câu 1 : Cho điểm A(1;1) ; B(-1;-1); C(9;9). Trọng tâm G của tam giác ABC là :

 a/ G(3;-3) b/ G(3;3) c/ G(1;3) d/ G(3;1)

 Câu 2 : Cho = (6;1) và = (-2;3). - có tọa độ là :

 a/ (8;-2) b/ (8;2) c/ (2;4) d/ (4;-1)

 Câu 3 : Cho A(1;2) ; B(0;4) ; C(3;2). Tọa độ tâm I của hình bình hành ABCD là :

 a/ (1;1) b/ (1;2) c/ (2;2) d/ (2;1)

 Câu 4 : Cho tam giác ABC có B(-1;4) ; C(2;5) trọng tâm G(0;7). Tọa độ điểm A là :

 a/ (-1;12) b/ (6;3) c/ (5;4) d/ (12;-1)

 Câu 5 : Cho phương trình (x - )(x - ) + (x - )(x - ) = 0 (1)

 Chọn mệnh đề đúng :

a) Phương trình (1) có nghiệm kép.

b) Phương trình (1) có nghiệm duy nhất.

c) Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.

d) Phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt.

 

doc10 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ lần 2 tháng 11/07 Trường TH PTTT Thái Bình toán 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD và ĐT TPHCM Đề kiểm tra định kỳ lần 2 tháng 11/07 Trường TH PTTT Thái Bình Môn : TOÁN 10 Thời gian : 90 phút - Đề A (kể cả thời gian phát đề) A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) (Thời gian 20 phút) Câu 1 : Cho điểm A(1;1) ; B(-1;-1); C(9;9). Trọng tâm G của tam giác ABC là : a/ G(3;-3) b/ G(3;3) c/ G(1;3) d/ G(3;1) Câu 2 : Cho = (6;1) và = (-2;3). - có tọa độ là : a/ (8;-2) b/ (8;2) c/ (2;4) d/ (4;-1) Câu 3 : Cho A(1;2) ; B(0;4) ; C(3;2). Tọa độ tâm I của hình bình hành ABCD là : a/ (1;1) b/ (1;2) c/ (2;2) d/ (2;1) Câu 4 : Cho tam giác ABC có B(-1;4) ; C(2;5) trọng tâm G(0;7). Tọa độ điểm A là : a/ (-1;12) b/ (6;3) c/ (5;4) d/ (12;-1) Câu 5 : Cho phương trình (x - )(x - ) + (x - )(x - ) = 0 (1) Chọn mệnh đề đúng : Phương trình (1) có nghiệm kép. Phương trình (1) có nghiệm duy nhất. Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu. Phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt. Câu 6 : Tập nghiệm của phương trình 3x4 + 5x2 – 8 = 0 là a/ S = {1} b/ S = {-1} c/ S = {-1;1} d/ S = {1;-) Câu 7 : Phương trình (x2 – 3x + 2) = 0 có tập nghiệm là : a/ S = {} b/ S = {1;2} c/ S = {1;2; } d/ S = Câu 8 : Tìm m để phương trình sau có vô số nghiệm (m2–3m+2)x+m2–4m+3=0 a/ m = 1 b/ m = 2 c/ m = 3 d/ m = 0 B/ PHẦN TỰ LUẬN : (6đ) ( Thời gian 70 phút) : Bài 1 : (2đ) Giải các phương trình sau : a) b) Bài 2 : Cho hệ phương trình ( m là tham số) Tính các định thức D, Dx, Dy theo m Định m để hệ có nghiệm (x;y) và xZ và yZ Bài 3 (2đ) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho A(0;-1) ; B(2;-3) ; C(2;0). Chứng minh : A, B, C là đỉnh của một tam giác. Dưng hình bình hành ABCD. Tìm tọa độ chân đường phân giác AE của tam giác ADC Tìm tọa độ điểm M sao cho Bài 4 : Dành riêng cho 10A1 Giải phương trình : SỞ GD và ĐT TPHCM Đề kiểm tra định kỳ lần 2 tháng 11/07 Trường TH PTTT Thái Bình Môn : TOÁN 10 Thời gian : 90 phút - Đề B (kể cả thời gian phát đề) A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) (Thời gian 20 phút) Câu 1 : Tập nghiệm của phương trình 3x4 + 5x2 – 8 = 0 là a/ S = {1} b/ S = {-1} c/ S = {-1;1} d/ S = {1;-) Câu 2 : Phương trình (x2 – 3x + 2) = 0 có tập nghiệm là : a/ S = {} b/ S = {1;2} c/ S = {1;2; } d/ S = Câu 3 : Tìm m để phương trình sau có vô số nghiệm (m2–3m+2)x+m2–4m+3=0 a/ m = 1 b/ m = 2 c/ m = 3 d/ m = 0 Câu 4 : Cho điểm A(1;1) ; B(-1;-1); C(9;9). Trọng tâm G của tam giác ABC là : a/ G(3;-3) b/ G(3;3) c/ G(1;3) d/ G(3;1) Câu 5 : Cho = (6;1) và = (-2;3). - có tọa độ là : a/ (8;-2) b/ (8;2) c/ (2;4) d/ (4;-1) Câu 6 : Cho A(1;2) ; B(0;4) ; C(3;2). Tọa độ tâm I của hình bình hành ABCD là : a/ (1;1) b/ (1;2) c/ (2;2) d/ (2;1) Câu 7 : Cho tam giác ABC có B(-1;4) ; C(2;5) trọng tâm G(0;7). Tọa độ điểm A là : a/ (-1;12) b/ (6;3) c/ (5;4) d/ (12;-1) Câu 8 : Cho phương trình (x - )(x - ) + (x - )(x - ) = 0 (1) Chọn mệnh đề đúng : Phương trình (1) có nghiệm kép. Phương trình (1) có nghiệm duy nhất. Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu. Phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt. B/ PHẦN TỰ LUẬN : (6đ) ( Thời gian 70 phút) : Bài 1 : (2đ) Giải các phương trình sau : a) b) Bài 2 : Cho hệ phương trình ( m là tham số) Tính các định thức D, Dx, Dy theo m Định m để hệ có nghiệm (x;y) và xZ và yZ Bài 3 (2đ) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho A(0;-1) ; B(2;-3) ; C(2;0). Chứng minh : A, B, C là đỉnh của một tam giác. Dưng hình bình hành ABCD. Tìm tọa độ chân đường phân giác AE của tam giác ADC Tìm tọa độ điểm M sao cho Bài 4 : Dành riêng cho 10A1 Giải phương trình : SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 2 Tháng 9/2007 Trường THÁI BÌNH Môn TOÁN Khối 10 Thời gian 60 phút (kể cả thời gian nhận đề) MÃ ĐỀ 121 Phần trắc nghiệm (25 phút) Câu 1 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : a) (-3;2)(1;4) = (1;2) b)[-1;5](2;6] = [-1;6] c)R\[1;+∞) = (-∞;1) d)R\[-3;+∞) = (-∞;-3] Câu 2 : Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4} và B = {1;2;3}. Hãy tìm mệnh đề sai : a)AB = B b)AB = A c)C = {0;4} d) B\A = {0;4} Câu 3 : Số tập hợp con của tập hợp X = {a;b;c;d;e} là : a)24 b)26 c)28 d)32 Câu 4 : Cho tập hợp A = {xN/(x2-1)(x2-3x+2) = 0}. Hãy chọn câu đúng a) A = {1;-1;2} b)A = {1;2} c)A = {-1;2} d)A = {1;-1;-2} Câu 5: Nếu là một vecto đã cho thì với điểm O bất kỳ ta luôn có: a) b) c) d) Câu 6 : Cho tam giác ABC. Chọn câu đúng a)AB+BC = AC b) c) d) Câu 7 : Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, AB = 4; AD = 3. Thì bằng a)5 b)2 c) d) Câu 8 : Cho tam giác ABC đều cạnh a thì có giá trị bằng a) a b) a c) 3a d)Kết quả khác B Phần tự luận : Câu 1 Cho tập hợp A = {xZ/-2<x<3} ; B = { xZ/-3≤x≤3} Tính AB; AB; A\B; C Câu 2 Tìm tập xác định của hàm số y = 2 + 3 y = Câu 3 : Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Xác định các vecto sau và tính độ dài của chúng theo a a) b) c) d) Câu 4 : Dành cho lớp 10A1 Chứng minh định lý sau đây bằng phản chứng : “Nếu nN và n2 chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5” SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 2 Tháng 9/2007 Trường THÁI BÌNH Môn TOÁN Khối 10 Thời gian 60 phút (kể cả thời gian nhận đề) MÃ ĐỀ 122 Phần trắc nghiệm (25 phút) Câu 1: Nếu là một vecto đã cho thì với điểm O bất kỳ ta luôn có: a) b) c) d) Câu 2 : Cho tam giác ABC. Chọn câu đúng a)AB+BC = AC b) c) d) Câu 3 : Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, AB = 4; AD = 3. Thì bằng a)5 b)2 c) d) Câu 4 : Cho tam giác ABC đều cạnh a thì có giá trị bằng a) a b) a c) 3a d)Kết quả khác Câu 5 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : a) (-3;2)(1;4) = (1;2) b)[-1;5](2;6] = [-1;6] c)R\[1;+∞) = (-∞;1) d)R\[-3;+∞) = (-∞;-3] Câu 6 : Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4} và B = {1;2;3}. Hãy tìm mệnh đề sai : a)AB = B b)AB = A c)C = {0;4} d) B\A = {0;4} Câu 7 : Số tập hợp con của tập hợp X = {a;b;c;d;e} là : a)24 b)26 c)28 d)32 Câu 8 : Cho tập hợp A = {xN/(x2-1)(x2-3x+2) = 0}. Hãy chọn câu đúng a) A = {1;-1;2} b)A = {1;2} c)A = {-1;2} d)A = {1;-1;-2} B Phần tự luận : Câu 1 Cho tập hợp A = {xZ/-2<x<3} ; B = { xZ/-3≤x≤3} Tính AB; AB; A\B; C Câu 2 Tìm tập xác định của hàm số y = 2 + 3 y = Câu 3 : Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Xác định các vecto sau và tính độ dài của chúng theo a a) b) c) d) Câu 4 : Dành cho lớp 10A1 Chứng minh định lý sau đây bằng phản chứng : “Nếu nN và n2 chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5” SỞ GD và ĐT TPHCM ĐỀ THI ĐỊNH KỲ Tháng 10/2007 Lần 2 Trường Thái Bình Môn : TOÁN 10 MÃ ĐỀ : 131 Thời gian 60 phút (kể cả thời gian phát đề) PHẦN TRẮC NGHIỆM : (25phút) Câu 1 : Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến (tăng) trên tập xác định D = R ? y = - y = y = y = Câu 2 : Đồ thị của hàm số bậc nhất là đường thẳng. Tìm cặp đường thẳng song song trong các cặp đường thẳng sau : y = và y = y = và y = y = và y = y = 2x + 1 và y = Câu 3 : Parabol (P) : y = 3x2 – 2x + 1 có đỉnh Đ là : Đ( Đ( Đ( Đ( Câu 4 : Đường thẳng có phương trình nào trong các phương trình sau là trục đối xứng của Parabol y = -2x2 + 5x – 3 x = x = x = x = Câu 5 : Cho parabol (P) : y = x2 – x + 1. Điểm nào sau đây thuộc về parabol (P) ? M(1;-1) N(-1;1) P(1;1) Q(-1;-1) Câu 6 : Cho tam giác ABC có I , J lần lượt là trung điểm của AB và AC. Câu nào sau đây ĐÚNG ? a) b) c) d) Câu 7 : Cho hình bình hành ABCD và . Câu nào sau đây ĐÚNG : I trùng với D I là trung điểm của cạnh CD I và D đối xứng với nhau qua C I trùng với B Câu 8 : Cho 3 điểm phân biệt A, B, C thỏa . Chọn câu trả lời sai : A, B, C thẳng hàng cùng hướng với A và B đối xứng nhau qua C A là trung điểm của CB PHẦN TỰ LUẬN (35phút): Câu 1 : Tìm tập xác định của hàm số sau y = Câu 2 : Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau : y = Câu 3 : Xét sự biến thiên của hàm số y = x2 – 4x + 3 trên (-∞;2) Câu 4 : Vẽ đồ thị của hàm số y = -x2 + 2x + 3 Câu 5 : Cho tam giác ABC. Gọi M là một điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC. CMR : Câu 6 : Dành cho lớp 10A2 ; 10A3 Cho tam giác ABC. Xác định điểm M sao cho : Dành cho lớp 10A1 Cho A, B, C, D là 4 điểm cố định trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm tập hợp của điểm M thỏa : SỞ GD và ĐT TPHCM ĐỀ THI ĐỊNH KỲ Tháng 10/2007 Lần 2 Trường Thái Bình Môn : TOÁN 10 MÃ ĐỀ : 132 Thời gian 60 phút (kể cả thời gian phát đề) PHẦN TRẮC NGHIỆM : (25phút) Câu 1 : Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến (tăng) trên tập xác định D = R ? y = - y = y = y = Câu 2 : Đồ thị của hàm số bậc nhất là đường thẳng. Tìm cặp đường thẳng song song trong các cặp đường thẳng sau : y = và y = y = và y = y = và y = y = 2x + 1 và y = Câu 3 : Parabol (P) : y = 3x2 – 2x + 1 có đỉnh Đ là : Đ( Đ( Đ( Đ( Câu 4 : Đường thẳng có phương trình nào trong các phương trình sau là trục đối xứng của Parabol y = -2x2 + 5x – 3 x = x = x = x = Câu 5 : Cho parabol (P) : y = x2 – x + 1. Điểm nào sau đây thuộc về parabol (P) ? M(1;-1) N(-1;1) P(1;1) Q(-1;-1) Câu 6 : Cho tam giác ABC có I , J lần lượt là trung điểm của AB và AC. Câu nào sau đây ĐÚNG ? a) b) c) d) Câu 7 : Cho hình bình hành ABCD và . Câu nào sau đây ĐÚNG : I trùng với D I là trung điểm của cạnh CD I và D đối xứng với nhau qua C I trùng với B Câu 8 : Cho 3 điểm phân biệt A, B, C thỏa . Chọn câu trả lời sai : A, B, C thẳng hàng cùng hướng với A và B đối xứng nhau qua C A là trung điểm của CB PHẦN TỰ LUẬN (35phút): Câu 1 : Tìm tập xác định của hàm số sau y = Câu 2 : Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau : y = Câu 3 : Xét sự biến thiên của hàm số y = x2 – 4x + 3 trên (-∞;2) Câu 4 : Vẽ đồ thị của hàm số y = -x2 + 2x + 3 Câu 5 : Cho tam giác ABC. Gọi M là một điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC. CMR : Câu 6 : Dành cho lớp 10A2 ; 10A3 Cho tam giác ABC. Xác định điểm M sao cho : Dành cho lớp 10A1 Cho A, B, C, D là 4 điểm cố định trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm tập hợp của điểm M thỏa : SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 2 Tháng 9/2007 Trường THÁI BÌNH Môn TOÁN Khối 10 Thời gian 60 phút (kể cả thời gian nhận đề) MÃ ĐỀ 121 Phần trắc nghiệm (25 phút) Câu 1 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : a) (-3;2)(1;4) = (1;2) b)[-1;5](2;6] = [-1;6] c)R\[1;+∞) = (-∞;1) d)R\[-3;+∞) = (-∞;-3] Câu 2 : Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4} và B = {1;2;3}. Hãy tìm mệnh đề sai : a)AB = B b)AB = A c)C = {0;4} d) B\A = {0;4} Câu 3 : Số tập hợp con của tập hợp X = {a;b;c;d;e} là : a)24 b)26 c)28 d)32 Câu 4 : Cho tập hợp A = {xN/(x2-1)(x2-3x+2) = 0}. Hãy chọn câu đúng a) A = {1;-1;2} b)A = {1;2} c)A = {-1;2} d)A = {1;-1;-2} Câu 5: Nếu là một vecto đã cho thì với điểm O bất kỳ ta luôn có: a) b) c) d) Câu 6 : Cho tam giác ABC. Chọn câu đúng a)AB+BC = AC b) c) d) Câu 7 : Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, AB = 4; AD = 3. Thì bằng a)5 b)2 c) d) Câu 8 : Cho tam giác ABC đều cạnh a thì có giá trị bằng a) a b) a c) 3a d)Kết quả khác B Phần tự luận : Câu 1 Cho tập hợp A = {xZ/-2<x<3} ; B = { xZ/-3≤x≤3} Tính AB; AB; A\B; C Câu 2 Tìm tập xác định của hàm số y = 2 + 3 y = Câu 3 : Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Xác định các vecto sau và tính độ dài của chúng theo a a) b) c) d) Câu 4 : Dành cho lớp 10A1 Chứng minh định lý sau đây bằng phản chứng : “Nếu nN và n2 chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5” SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 2 Tháng 9/2007 Trường THÁI BÌNH Môn TOÁN Khối 10 Thời gian 60 phút (kể cả thời gian nhận đề) MÃ ĐỀ 122 Phần trắc nghiệm (25 phút) Câu 1: Nếu là một vecto đã cho thì với điểm O bất kỳ ta luôn có: a) b) c) d) Câu 2 : Cho tam giác ABC. Chọn câu đúng a)AB+BC = AC b) c) d) Câu 3 : Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, AB = 4; AD = 3. Thì bằng a)5 b)2 c) d) Câu 4 : Cho tam giác ABC đều cạnh a thì có giá trị bằng a) a b) a c) 3a d)Kết quả khác Câu 5 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : a) (-3;2)(1;4) = (1;2) b)[-1;5](2;6] = [-1;6] c)R\[1;+∞) = (-∞;1) d)R\[-3;+∞) = (-∞;-3] Câu 6 : Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4} và B = {1;2;3}. Hãy tìm mệnh đề sai : a)AB = B b)AB = A c)C = {0;4} d) B\A = {0;4} Câu 7 : Số tập hợp con của tập hợp X = {a;b;c;d;e} là : a)24 b)26 c)28 d)32 Câu 8 : Cho tập hợp A = {xN/(x2-1)(x2-3x+2) = 0}. Hãy chọn câu đúng a) A = {1;-1;2} b)A = {1;2} c)A = {-1;2} d)A = {1;-1;-2} B Phần tự luận : Câu 1 Cho tập hợp A = {xZ/-2<x<3} ; B = { xZ/-3≤x≤3} Tính AB; AB; A\B; C Câu 2 Tìm tập xác định của hàm số y = 2 + 3 y = Câu 3 : Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Xác định các vecto sau và tính độ dài của chúng theo a a) b) c) d) Câu 4 : Dành cho lớp 10A1 Chứng minh định lý sau đây bằng phản chứng : “Nếu nN và n2 chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5” Nguồn:

File đính kèm:

  • docT10.8deKTdinhkyToanHKI.NLS.doc
Giáo án liên quan