I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ở các câu sau (câu 2 đến câu 8)
Câu 1 (0,25 điểm): Điền kí hiệu () vào ô vuông cho thích hợp
a. 3 N b. -7 N c. 2008 N N
Câu 2 (0,25 điểm): Số liền trước của số 215 là số:
A. 216 B. 214 C. 215 D. 125
Câu 3 (0,25 điểm): Kết quả của phép tính 33. 18 – 33.12 bằng
A. 27 B. 162 C. 6 D. 36
Câu 4 (0,25 điểm): Kết quả của tích: 4.37.25 bằng
A. 7300 B. 4000 C. 3700 D. 2500
Câu 5 (0,25 điểm): Chọn đẳng thức đúng với m,nN, a0
A. am.an = am + n B. am.an = (a + a)m + n C. am.an = am.n D. am.an = (a.a)m.n
Câu 6 (0,25 điểm): Thương của luỹ thừa x12: x7 là một luỹ thừa
A. x19 B. x84 C. x5 D. x6
Câu 7 (0,25 điểm): Điều kiện để có hiệu a – b là:
A. a>b B. ab C. a<b D. ab.
Câu 8 (0,25 điểm): Số tự nhiên x thoả mãn: x + 8 = 8 là:
A. 1 B. 8 C. 0 D. -1
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ môn Toán lớp 6 trường THCS Mai Lâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thcs mai lâm Đề kiểm tra định kỳ môn Toán lớp 6
( Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ..................................................................................Lớp: Tiết 17 ngày kiểm tra ....../....../2008
Điểm
Nhận xét của giáo viên
(Học sinh làm trực tiếp vào tờ đề thi này)
I: Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ở các câu sau (câu 2 đến câu 8)
Câu 1 (0,25 điểm): Điền kí hiệu () vào ô vuông cho thích hợp
a. 3 N b. -7 N c. 2008 N N
Câu 2 (0,25 điểm): Số liền trước của số 215 là số:
A. 216 B. 214 C. 215 D. 125
Câu 3 (0,25 điểm): Kết quả của phép tính 33. 18 – 33.12 bằng
A. 27 B. 162 C. 6 D. 36
Câu 4 (0,25 điểm): Kết quả của tích: 4.37.25 bằng
A. 7300 B. 4000 C. 3700 D. 2500
Câu 5 (0,25 điểm): Chọn đẳng thức đúng với m,nN, a0
A. am.an = am + n B. am.an = (a + a)m + n C. am.an = am.n D. am.an = (a.a)m.n
Câu 6 (0,25 điểm): Thương của luỹ thừa x12: x7 là một luỹ thừa
A. x19 B. x84 C. x5 D. x6
Câu 7 (0,25 điểm): Điều kiện để có hiệu a – b là:
A. a>b B. ab C. a<b D. ab.
Câu 8 (0,25 điểm): Số tự nhiên x thoả mãn: x + 8 = 8 là:
A. 1 B. 8 C. 0 D. -1
Câu 9 (2 điểm): Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=; )
a. 12 1 b. 13 (1 + 0)3 c. (0 + 1)2 12 + 02 d. 162 27
e. 32 1 + 3 + 5 f. 23 32 + 12 g. (1 + 2)2 12 + 22 h. 272 37
I: Trắc nghiệm (6 điểm):
Câu 1(2 điểm): Tính nhanh:
135 + 360 + 165 + 140
45.37 + 45.63
Câu 2 (3 điểm): Tìm x, biết:
a) 25 + x = 50
b) (x - 35) – 120 = 0
c) 156 – (x + 61) = 82
Câu 3 (1 điểm): Tìm xN sao cho:
697:
Trường thcs mai lâm Đề kiểm tra định kỳ môn Toán lớp 6
( Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ..................................................................................Lớp: Tiết 17 ngày kiểm tra ....../....../2008
Điểm
Nhận xét của giáo viên
(Học sinh làm trực tiếp vào tờ đề thi này)
I: Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ở các câu sau (câu 1; câu 3, câu 4, câu 5, câu 6, câu 7, câu 8)
Câu 1 (0,25 điểm): Số liền trước của số 215 là số:
A. 216 B. 214 C. 215 D. 125
Câu 2 (0,25 điểm): Điền kí hiệu () vào ô vuông cho thích hợp
a. 3 N b. -7 N c. 2008 N N
Câu 3 (0,25 điểm): Số tự nhiên x thoả mãn: x + 8 = 8 là:
A. 1 B. 8 C. 0 D. -1
Câu 4 (0,25 điểm): Kết quả của tích: 4.37.25 bằng
A. 7300 B. 4000 C. 3700 D. 2500
Câu 5 (0,25 điểm): Chọn đẳng thức đúng với m,nN, a0
A. am.an = am + n B. am.an = (a + a)m + n C. am.an = am.n D. am.an = (a.a)m.n
Câu 6 (0,25 điểm): Thương của luỹ thừa x12: x7 là một luỹ thừa
A. x19 B. x84 C. x5 D. x6
Câu 7 (0,25 điểm): Kết quả của phép tính 33. 18 – 33.12 bằng
A. 27 B. 162 C. 6 D. 36
Câu 8 (0,25 điểm): Điều kiện để có hiệu a – b là:
A. a>b B. ab C. a<b D. ab.
Câu 9 (2 điểm): Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=; )
a. 12 1 b. 13 (1 + 0)3 c. (0 + 1)2 12 + 02 d. 162 27
e. 32 1 + 3 + 5 f. 23 32 + 12 g. (1 + 2)2 12 + 22 h. 272 37
I: Trắc nghiệm (6 điểm):
Câu 1(2 điểm): Tính nhanh:
135 + 360 + 165 + 140
45.37 + 45.63
Câu 2 (3 điểm): Tìm xN sao cho:
697:
Trường thcs mai lâm Đề kiểm tra định kỳ môn Toán lớp 6
( Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ..............................................................................Lớp: Tiết 14 ngày kiểm tra ....../....../2008
Điểm
Nhận xét của giáo viên
(Học sinh làm trực tiếp vào tờ đề thi này)
I – Trawc nghiệm khách quan (4 điểm)
.
Câu 1 (1 điểm): Xem hình vẽ. Dùng kí hiệu hoặc điền vào chỗ trống cho thích hợp .
O.................... đường thẳng RS O
.
.
.
R.................... đường thẳng ST
S.................... đường thẳng OT
T.................... đường thẳng SR T S R
Câu 2 (0,25 điểm): Cho 3 điểm M, B, A có MA = MB nói rằng “M là trung điểm của đoạn AB” đúng hay sai? (khoanh tròn vào đáp án em chọn)
A. Đ ỳng B. Sai
Câu 3 (1 điểm): Điền Đ (đúng), hoặc S(sai) vào sau mỗi câu sau:
Hai tia Ax và Ay chung gốc thì đối nhau.
Hai tia Ax và tia Ay cùng năm trên đường thẳng xy thì đối nhau.
Hai tia Ax và By cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau.
.
.
.
Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì trùng nhau.
Câu 4 (0,25 điểm): Cho hình vẽ sau: A B C
Ba điểm A, B , C thẳng hàng
Ba điểm A, B, C không thẳng hàng
(Khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 5 (0,2 5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Qua ba điểm thẳng hành có:
Một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
Hai điểm nằm giữa hai điểm còn lại
Ba điểm nằm giữa hai điểm còn lại
Cả A, B, C đều sai a
Câu 6 (0,25 điểm): Cho hình vẽ sau:
Đường thẳng a cắt đường thẳng b b
Đường thẳng a song song với đường thẳng b
Đường thẳng b cắt đường thẳng c
Đường thẳng a trùng với đường thẳng c c
.
Câu 7 (1 điểm): Điền vào ô trống những kí hiệu thích hợp ()
a) C b D
.
.
.
b) D a a
c) B b A
d) A b C B b
II – Tự luận (6 điểm)
Câu 3 (4 điểm): - Vẽ tia Ox
Vẽ 3 điểm A, B, C trên tia Ox với OA = 4cm ; OB = 6cm , OC = 8cm. Tính các độ dài AB; BC .
Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
Câu 4 (2 điểm) Vẽ hai đường thẳng a, b trong các trường hợp.
Cắt nhau.
Song song.
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN0
TL
TN0
TL
TN0
TL
1. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
3
0,75
2
1,0
1
2,0
6
3,75
2. Số nguyên tố, hợp số
1
0,5
1
2,0
2
2,5
3. Ước chung và bội chung, ƯCLN, BCNN
2
1,0
2
0,75
1
2,0
5
3,75
Tổng:
3
0,75
5
2,5
2
0,75
3
6,0
13
10
Trường thcs mai lâm Đề kiểm tra định kỳ môn Toán lớp 6
( Thời gian 45 phút – Kiểm tra chương I)
Họ và tên: .................................……………......Lớp: Tiết 39 ngày kiểm tra ....../....../2008
Điểm
Nhận xét của giáo viên
(Học sinh làm trực tiếp vào tờ đề thi này)
I - Traộc Ngieọm khaựch quan (4 ủieồm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng:
Câu 1 (0,25 điểm): Số nào sau đây chia hết cho 2
A. 123 B. 516 C. 345 D. 477
Câu 2 (0,25 điểm): Số nào sau đây chia hết cho 5
A. 316 B. 850 C. 1371 D. 817
Câu 3 (0,25 điểm): Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5
A. 117 B. 118 C. 120 D. 119
Câu 4 (0,5 điểm): Tổng 136 + 420 chia hết cho
A. 2 B.3 C. 5 D. 9
Câu 5 (0,5 điểm): Hiệu 8750 – 415 chia hết cho
A. 2 B. 3 C. 5 D. 9
Câu 6 (0,5 điểm): A. Ư(6) = B. Ư(6) = C. Ư(6) = D. Ư(6) =
Câu 7 (0,5 điểm): Tập hợp B(4) nhỏ hơn 13 là:
A. ; B. C. D.
Câu 8 (0,25 điểm): ƯCLN(10, 12) là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 9 (0,5 điểm): Cho số n = 3.5.13 thì n có số ước là:
A. 3 B. 4 C. 7 D. 8
Câu 10 (0,5 điểm): Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu () thích hợp vào ô vuông
a) 747 P b) 97 P c) 13 P d) 9 P
II – Phần bài tập tự luận (6 điểm)
Câu 1(2 điểm): Cho số n =
Tìm tất cả các số * để
Tìm tất cả các số * để
Câu 2 (2 điểm): a) Tìm ƯCLN(12, 34, 108)
b) Tìm BCNN(3, 12, 11)
Câu 7 (2 điểm): Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a) 1975 b) 372
File đính kèm:
- de kiem tra dinh ky toan 6.doc