Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK2 NĂM HỌC 2018–2019
TP. HỒ CHÍ MINH Môn: TOÁN – Khối 12
THPT NGUYỄN CHÍ THANH Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi
ĐỀ CHÍNH THỨC
132
d d b
Câu 1: Nếu f( x ) dx 5 và f( x ) dx 2 với a d b thì f() x dx bằng bao nhiêu
a b a
A. 7 B. −2 C. 3 D. 8
6 3
Câu 2: Cho tích phân f x dx 20 . Tính tích phân I f 2 x dx .
0 0
A. I 20 . B. I 10 . C. I 40 . D. I 5 .
2
Câu 3: Cho tích phân I x x2 1d x bằng cách đặt u x2 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
2 1 3 1 2 3
A. I ud u . B. I ud u . C. I ud u . D. I ud u .
1 2 0 2 1 0
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;3;─4), B(─1;2;2). Phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. 4x 2y 12z 17 0 B. 4x 2y 12z 17 0
C. 4x 2y 12z 41 0 D. 4x 2y 12z 41 0
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A(2;0; 1);
B(1; 2;3); C(0;1;2)
là:
A. (P) : 2x y z 3 0 B. P :10x 5y+5z 3 0
C. (P) : 2x y z 7 0 D. (P) : 2x y z 5 0
Câu 6: Cho xe2xd x a . x . e 2 x b . e 2 x C . Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A. 2b a 0. B. b a. C. b a. D. b 2 a 0.
1 1
Câu 7: Cho các số thực m , n thỏa mãn 1 x d x m và 1 x d x n trong đó a, b và
a b
b
a 1 b . Khi đó I x 1 d x .
a
A. I m n. B. I m n. C. I n m. D. I m n.
5 3
Câu 8: Biết rằng dx a ln 5 b ln 2 a, b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
1 x 3 x
A. a b 0 . B. a b 0. C. a 2 b 0 . D. 2a b 0 .
Câu 9: Cho f x dx F x C . Khi đó a 0 , ta có f ax b dx bằng:
1 1
A. F ax b C B. aF ax b C C. F ax b C D. F ax b C
2a a
Trang 1 x a b
Câu 10: Biết dx dx. Tích P a. b là
(x 1)(2 x 1) x 1 2 x 1
1
A. −1 B. C. 0 D. 1
2
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) qua A(1; 3;2) và chứa Ox
có phương trình là
A. 2y 3 z 0 B. x 3 y 0 C. 3x y 0 D. 2y 3 z 0
2 2
Câu 12: Cho f( x ) dx 1. Tính I x 2 f ( x ) dx
1 1
11 3 7 5
A. I B. I C. I D. I
2 2 2 2
1
Câu 13: Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) là
2x 5
1
F(x) ln 2x 5 2019 F(x) 2019
A. B. 2
2x 5
2 1
F(x) 19 F(x) ln 2x 5 2
C. 2 D. 2
2x 5
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho AB(1;2;4), (2;4; 1).Tìm tọa độ trọng tâm G của
tam giác OAB
A. G(2;1;1) B. G(6;3;3) C. G(2;1; 1) D. G(1;2;1)
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 3; 1; 2 , B 1;1; 2 , M 1;1;1 . Gọi
S là mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc trục Oz , P là một mặt phẳng thay đổi và đi qua
M . Giá trị lớn nhất của khoảng cách từ tâm của mặt cầu S đến mặt phẳng P là
2
A. 1 B. . C. 2. D. 3.
2
Câu 16: Tính 4 tanxdx kết quả là:
0
3 2 2
A. B. ln C. ln 2 D. ln
2 2 2
1 1
Câu 17: Cho hàm số thỏa (x 1). f ( x ) dx 10 và 2f (1) f (0) 2 . Tính I f() x dx
0 0
A. I 8 B. I 12 C. I 8 D. I 12
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a 1;2;1 , b 1;1; 2 . Khi đó cos a , b bằng
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 6
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A 1;2;1 , B 3; 2;2 , điểm M thuộc mp Oxy
sao cho 3 điểm ABM,, thẳng hàng là:
A. (0;0;4) . B. (0;0;3). C. ( 1;6;0) . D. ( 1; 1;0) .
Trang 2 4x3 5 x 2 1
Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số y là:
x2
1 1 1
A. 2x2 5 x C B. x2 5 x C C. 2x2 5 x C D. 2x2 5 x ln x C
x x x
3
Câu 21: Cho F() x là nguyên hàm của f( x ) ex 2 x thỏa F(0) . Tìm F() x
2
1 5 3 1
A. F() x ex x2 B. F() x ex x2 C. F() x ex x2 D. F( x ) 2 ex x2
2 2 2 2
Câu 22: Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn a; b . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
b a b b
A. f x d x f x d x . B. xf x d x x f x d x .
a b a a
b b b b b
C. fxgx d x fxx d gxx d . D. kf x d x k f x d x k , k 0
a a a a a
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(2;1;─1), tiếp xúc với mặt phẳng toạ độ
(Oyz) có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 1 4 B. x 2 y 1 z 1 1
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 1 4 D. x 2 y 1 z 1 2
1000
Câu 24: Số lương đám vi trùng ở ngày thứ t xác định bởi N(t) với N' t . Biết rằng ngày đầu
2t 8
tiên đám vi trùng có 2500 con. Tính số lượng đám vi trùng ở ngày thứ 20 (làm tròn kết quả đến
hàng trăm).
A. 3284 con. B. 11459 con. C. 10000 con. D. 8959 con.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(0;0;a), B(b;0;0), C(0;c;0). Khi đó phương trình
mặt phẳng (ABC) là:
x y z x y z x y z x y z
1 1 1 1
A. a c b B. b c a C. a b c D. c b a
4
Câu 26: Biết xcos 2 x d x a b , với a,b là các số hữu tỉ. Tính S a 2 b .
0
1 3
A. S 1. B. S . C. S . D. S 0 .
2 8
2 2 2
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x y z 2x 4y 6z 11 0 .
Toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:
A. I(─1;2;─3), R=25 B. I(─1;2;─3), R=5 C. I(1;─2;3), R=5 D. I(1;─2;3), R=25
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A 1;2;1 , B 2;1;3 , C 3;2;2 ,
D 1;1;1 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng
1
A. 3. B. 1. C. 2 . D. .
2
Trang 3 Câu 29: Họ nguyên hàm của hàm số: y sin3 x cos x là:
1 1 1
A. cos3 x C B. sin3 x C C. sin 4 x C D. sin4 x C
3 3 4
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ( ):4x my 6z 10 0 song song với mặt phẳng
():nx 12y 12z 4 0 thì giá trị P m n bằng
A. 8 B. 14 C. 4 D. 2
-----------------------------------Hết -----------------------------
Trang 4 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - K12- GI ỮA HK2
Mã đề
Câu
132 246 357 485
1 C C D C
2 B A D C
3 B B B A
4 B C B D
5 A A B B
6 A B B D
7 D D C D
8 B A B C
9 C D D D
10 A B C A
11 D D B B
12 C C A B
13 D D A D
14 D C D C
15 C A C A
16 B B B A
17 C A B B
18 D D D A
19 C A B D
20 A B A A
21 A C A C
22 B C D B
23 A B C C
24 A A D D
25 B B C B
26 D D A B
27 C D A A
28 D C C C
29 C A C C
30 B C A C
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_12_ma_de_132_nam_hoc.pdf