Bài 2 (1,5 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Khi chia một số tự nhiên cho 12, ta được thương bằng 9 và dư 7. Phép chia đó viết dưới
dạng phân số là:
A. B. C. D.
2. Phân số nhỏ nhất trong các phân số 7
Chia hết cho 2
Chia hết cho 3
Chia hết cho 9
Chia hết cho 5
1545
2763
6888
9663. Trong hình vẽ bên có:
A. 5 hình thoi B. 6 hình thoi
C. 7 hình thoi D. 8 hình thoi
Bài 4 (1 điểm): Điền chữ hay số thích hợp vào chỗ chấm.
Số thích hợp điền vào dấu * là: .
2. Tổng độ dài đáy và chiều cao của một hình bình hành là 45cm, độ dài đáy hơn chiều
cao 7cm. Diện tích hình bình hành đó là: .
3 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A
Họ và tên: .......
Lớp: 4 ..
Thứ. ngày tháng .. năm 2017
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 4
Năm học 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
...................
...................
...................
GV chấm
Phần I:
Bài 1 (1 điểm): Nối (Theo mẫu).
Bài 2 (1,5 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Khi chia một số tự nhiên cho 12, ta được thương bằng 9 và dư 7. Phép chia đó viết dưới
dạng phân số là:
A. B. C. D.
2. Phân số nhỏ nhất trong các phân số
7
9
;
3
5
;
1
3
;
5
7
là:
A.
7
9
B.
1
3
C.
5
7
D.
3
5
20000
Chia hết cho 2
Chia hết cho 3
Chia hết cho 9
Chia hết cho 5
1545
2763
6888
966
3. Trong hình vẽ bên có:
A. 5 hình thoi B. 6 hình thoi
C. 7 hình thoi D. 8 hình thoi
Bài 3 (0,5 điểm): Trong các phân số sau:
11
13
;
13
30
;
6
10
;
22
24
;
15
25
Các phân số bằng
3
5
là: .....................................................................................................................
Bài 4 (1 điểm): Điền chữ hay số thích hợp vào chỗ chấm.
1. Cho:
12
* +
24
13 =
24
23
Số thích hợp điền vào dấu * là: ..
2. Tổng độ dài đáy và chiều cao của một hình bình hành là 45cm, độ dài đáy hơn chiều
cao 7cm. Diện tích hình bình hành đó là: ...............................
Bài 5 (0,5 điểm): Áp dụng quy luật của các số trong hình A, B để điền phân số thích
hợp thay cho x trong hình C.
Trả lời: Phân số thay cho x trong hình C là:.
Bài 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3km2 125m2 = ...................... m2 b) 4 phút 8 giây =................... giây
c) 3 tấn 2 yến 7kg = ...................... kg d) 4m2 5cm2 = ........................ cm2
Phần II:
Bài 1 (1 điểm): Tính.
24
35
:
4 8
5 7
= ..
.......
2
1
3
1
6
1
5
4
4
3
20
1
9
8
5
3
x
A B C
Bài 2 (2 điểm): Mẹ cho Hoa tiền để mua sắm chuẩn bị vào học kì II. Hoa mua sách hết
1
2
số tiền, mua vở hết
2
7
số tiền thì còn lại 60 000 đồng để mua hộp bút và bút. Hỏi:
a. Sau khi mua sách và vở, Hoa còn lại mấy phần số tiền?
b. Mẹ đã cho Hoa bao nhiêu tiền?
Bài giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bài 3 (1,5 điểm).
1. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
26
2
+
4
3
+
7
4
+
21
9
+
13
12
+
100
25
= ....
...
...
...
2. Một bếp ăn cần nấu 10 suất cơm, mỗi suất
4
1
kg gạo. Trong kho chỉ còn 13kg gạo và có
một cân đĩa (loại có hai đĩa) với một quả cân 1kg. Làm thế nào để chỉ sau hai lần cân là
lấy đủ số gạo cần nấu?
Bài giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
..
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_toan_lop_4_nam_hoc_2016_2017_truo.pdf