Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Ái Mộ A

Bài 1 (1 điểm):

Biểu đồ bên cho biết về sự ham thích các môn

thể thao của 100 người trả lời phỏng vấn của tờ báo

Thể thao.

(1): Số người thích môn cờ vua

(2): Số người thích môn bóng chuyền

(3): Số người thích môn cầu lông

(4): Số người thích môn bóng đá

Điền số thích hợp vào các câu sau:

Các số liệu ghi trên biểu đồ cho ta biết:

a. Số người thích môn cờ vua là: . người.

b. Số người thích môn bóng đá là: . người.

c. Số người thích môn bóng chuyền là: . người.

d. Số người thích môn cầu lông là: . người.

Bài 2 (2 điểm): Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

1. Một vận động viên chạy được 576m trong 1 phút 36 giây. Vận tốc chạy của vận động

viên đó là:

A. 6m/giây B. 7m/giây C. 8m/giây D. 6m

2. Một con ong bay với vận tốc 2,5m/giây. Hỏi trong 17 phút con ong đó bay được

quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 0,425km B. 2,55km C. 25,5km D. 2,54km

pdf3 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 521 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A Họ và tên: ....... Lớp: 5 .. Thứ. ngày tháng .. năm 2017 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 5 Năm học 2016 - 2017 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên ................... ................... ................... GV chấm Phần I: Bài 1 (1 điểm): Biểu đồ bên cho biết về sự ham thích các môn thể thao của 100 người trả lời phỏng vấn của tờ báo Thể thao. (1): Số người thích môn cờ vua (2): Số người thích môn bóng chuyền (3): Số người thích môn cầu lông (4): Số người thích môn bóng đá Điền số thích hợp vào các câu sau: Các số liệu ghi trên biểu đồ cho ta biết: a. Số người thích môn cờ vua là: ............... người. b. Số người thích môn bóng đá là: ............ người. c. Số người thích môn bóng chuyền là: ........... người. d. Số người thích môn cầu lông là: ............ người. Bài 2 (2 điểm): Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Một vận động viên chạy được 576m trong 1 phút 36 giây. Vận tốc chạy của vận động viên đó là: A. 6m/giây B. 7m/giây C. 8m/giây D. 6m 2. Một con ong bay với vận tốc 2,5m/giây. Hỏi trong 17 phút con ong đó bay được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét? A. 0,425km B. 2,55km C. 25,5km D. 2,54km 45% (4) 15% (1) 10% (2) 30% (3) 3. Một con chim đại bàng bay được quãng đường 36km với vận tốc 96km/giờ. Tính thời gian chim đại bàng đó đã bay. A. 22,5 phút B. 2,25 phút C. 225 phút D. 21,5 phút 4. Phải xếp bao nhiêu hình lập phương nhỏ 1cm3 để được một hình lập phương có diện tích toàn phần là 150cm2 ? A. 125 hình lập phương nhỏ B. 150 hình lập phương nhỏ C. 120 hình lập phương nhỏ D. 144 hình lập phương nhỏ Bài 3 (0,5 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng. Một khu đất hình thang có trung bình cộng của hai đáy bằng 52,5m. Nếu tăng đáy lớn thêm 12m thì diện tích khu đất sẽ tăng thêm 243m2. Tính diện tích khu đất hình thang đó. Trả lời: Diện tích khu đất hình thang đó là: ................................................ Bài 4 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) 45300dm3 = ...................... m3 b) 5m3 27cm3 = ....................... m3 c) 13,03dm3 = ...................... cm3 d) 2976,5dm3 = ....................... m3 Phần II: Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính. 4 phút 32 giây x 8 ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. 6 giờ 18 phút - 2 giờ 28 phút .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. 2 năm 9 tháng + 5 năm 3 tháng ................................................................. ................................................................. ................................................................. ............................................................... 34 phút 10 giây : 5 .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. Bài 2 (2 điểm): Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong phòng là: chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,4m; chiều cao 3,5m. Người ta quét vôi trần nhà và các bức tường phía trong phòng. Tính diện tích cần quét vôi, biết rằng diện tích các cửa bằng 25% diện tích trần nhà. Bài giải ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. Bài 3 (1,5 điểm): Cho hình vuông ABCD, 4 1 hình tròn tâm A bán kính 6cm, 4 1 hình tròn tâm C bán kính 6cm (như hình vẽ). Tính diện tích phần tô đậm của hình vuông. Bài giải ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_toan_lop_5_nam_hoc_2016_2017_truo.pdf
Giáo án liên quan