I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1. Cho đường thẳng (): 4x – y + 3 = 0. Ảnh của nó qua phép tịnh tiến T theo vectơ = (2 ;  1) có phương trình là:
A. 4x – y + 5 = 0 B. 4x – y + 10 = 0 C. 4x – y – 6 = 0 D. x – 4y – 6 = 0
2. Hai đường tròn (T1) và (T2) có phương trình lần lượt là: (x – 1)2 + (y + 2)2 =16 và (x + 3)2 + (y – 4)2 =16. Phép tịnh tiến theo vectơ biến (T1) thành (T2). Tọa độ của là:
A. = (4 ; 6) B. = (4 ; 6) C. = (3 ; 5) D. = (8 ; 10)
3. Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại I, có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành b ?
A. Không có B. Có duy nhất C. Có đúng hai phép D. Có vô số
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 1 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ I (năm 2008 - 2009) Toán 11 (cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TRƯỜNG THPT TƯ THỤC	ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2008 - 2009)
	TRƯƠNG VĨNH KÝ	Ngày	: 22/10/2008
	Môn	: TOÁN 11 (Cơ bản)
	Thời gian	: 90 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Cho đường thẳng (D): 4x – y + 3 = 0. Ảnh của nó qua phép tịnh tiến T theo vectơ = (2 ; - 1) có phương trình là:
A.	4x – y + 5 = 0	B.	4x – y + 10 = 0	C.	4x – y – 6 = 0	D.	x – 4y – 6 = 0
Hai đường tròn (T1) và (T2) có phương trình lần lượt là: (x – 1)2 + (y + 2)2 =16 và (x + 3)2 + (y – 4)2 =16. Phép tịnh tiến theo vectơ biến (T1) thành (T2). Tọa độ của là:
A.	 = (-4 ; 6)	B.	= (4 ; -6)	C.	= (3 ; -5)	D.	= (8 ; -10)
Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại I, có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành b ?
A.	Không có	B.	Có duy nhất 	C.	Có đúng hai phép	D.	Có vô số
Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng (d): 2x – 3y – 6 = 0 biến thành đường thẳng nào qua ĐOx:
A.	2x + 3y + 6 = 0	B.	2x + 3y – 6 = 0	C.	2x – 3y – 6 = 0	D.	3x + 2y – 6 = 0
Cho A(1 ; 3) và B(-3 ; 1). Gọi I là trung điểm AB, phép tịnh tiến theo vectơ = (-2 ; 4) biến I thành I’ có tọa độ là :
A.	(-3 ; 6)	B.	(-3 ; -6)	C.	(3 ; 6)	D.	(3 ; -6)
Cho điểm M(-2 ; 1), phép quay biến M thành M’ có tọa độ là:
A.	(2 ; -1)	B.	(-2 ; -1)	C.	(1 ; -2)	D.	(-1 ; -2)
Trong các phép biến hình sau đây, phép nào không phải là phép dời hình ?
A.	Phép tịnh tiến	B.	Phép đối xứng trục	C.	Phép vị tự	D.	Phép quay
Phép đối xứng tâm I là phép quay tâm I với góc quay j có số đo bằng:
A.	900	B.	- 900	C.	00	D.	1800
Tập xác định của hàm số y = sinx là:
A.	D = R	B.	D = 	C.	D = R\{kp}	D.	D = {kp}
Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau :
A.	y = sinx	B.	y = cosx	C.	y = tanx	D.	y = cotx
Cho phương trình: 4sinx + 3cosx = 6. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.	Phương trình có 1 nghiệm	B.	Phương trình có 2 nghiệm	
C.	Phương trình vô nghiệm	D.	Phương trình có vô số nghiệm
Một hình thập giác lồi (tức đa giác lồi 10 cạnh) có bao nhiêu đường chéo ?
A.	10	B.	35	C.	45	D.	90
TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a)	sin3x – cos3x = 2sinx 	b)	sin2x + 7sinxcosx – 8cos2x = 0
Câu 2: (1 điểm) Từ các chữ số 0, 1, 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5 ?
Câu 3: (1 điểm)	Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm A(0 ; 1) và đường tròn (C) có phương trình : (x – 2)2 + (y + 3)2 = 10. Tìm tọa độ tâm, bán kính và phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự V(A ; 2). 
Câu 4. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x – 4y + 5 = 0 và điểm I(-2 ; 1). Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I.
Câu 5. (1 điểm) Giải phương trình: 1 + cosx + cos2x + cos3x = 0
Câu 6. (1 điểm) Cho nhị thức: . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển trên.
--------------- Hết ---------------
            File đính kèm:
 Thi giua HKI Truong vinh Ky.doc Thi giua HKI Truong vinh Ky.doc