Đề kiểm tra giữa học kỳ I Toán 9 - Tiết 17,18 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ I Toán 9 - Tiết 17,18 (Có đáp án + Ma trận), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 17,18: KIỂM TRA GIỮA KÌ I – Toán 9
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
)Tên chủ
Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
đề TNKQ TL TNKQ TL
TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1: Căn bậc hai.Căn bậc ba(14 tiết)
- Hiểu
khái niệm
căn bậc -Tính được căn
hai của
1. Khái bậc hai, căn bậc
một số
niệm căn ba của một số
không âm
bậc hai, hoặc một biểu
căn bậc - Hiểu thức là bình
ba khái niệm phương, lập
căn bậc phương của một
ba của biểu thức khác
một số
thực
Số câu
hỏi 2 1 3
Số điểm 0,5 0,25 0,75
- Thực hiện - Thực hiện
được các phép được các
-Thực hiện được -Thực hiện biến đổi đơn phép biến
-Thực
2.Các các phép tính được các giản về căn bậc đổi đơn giản
hiện được
phép đơn giản về căn phép biến hai:khử mẫu về căn bậc
các phép
tính và bậc hai: Khai đổi đơn giản biểu thức lấy hai:Đưa thừa
tính đơn
biến đổi phương một về căn bậc căn số ra ngoài
giản về
căn thức tích(thương) và hai:Đưa thừa dấu căn, khử
căn bậc - Thực hiện
bậc hai nhân(chia) các số ra ngoài mẫu biểu
hai được các phép
căn bậc hai dấu căn biến đổi đơn thức lấy căn,
giản về căn bậc trục căn thức
hai:trục căn ở mẫu thức ở mẫu
Số câu
hỏi 1 1 1 1 2 1 7
Số điểm 0,25 1 0,25 1 0,5 1 4
Tổng số
câu chủ 4 3 3 10
đề 1
Số điểm 1,75 1,5 1,5 4,75
Tỉ lệ % 17,5% 15% 15% 47,5%
Chủ đề 2: Hệ thức lượng trong tam giác vuông(17 tiết)
Chỉ ra
1. Một Vận dụng được
được hình Viết được các hệ Vận dụng
số hệ các hệ thức về
chiếu của thức có liên quan được các hệ
thức về cạnh và đường
các cạnh đến đường cao thức về cạnh
cạnh và cao để giải
góc vuông ứng với cạnh và đường cao
đường quyết một số bài
trên cạnh huyền để giải toán
cao toán thực tế
huyền
Số câu
1 1 1 1 4
hỏi
Số điểm 0.25 0,25 1 0,25 1,75
-Vận dụng được
các hệ thức giữa
cạnh góc vuông,
2. Tỉ số cạnh huyền và tỉ
lượng số lượng giác
- Hiểu - Biết mối liên - Vận dụng
giác của của góc nhọn
được sin hệ giữa tỉ số được các tỉ
góc trong tam giác
, cos , lượng giác của số lượng giác
nhọn. vuông
tan , các góc phụ vào giải bài
Một số -Vận dụng được
cot nhau tập
hệ thức các hệ thức giữa
về cạnh cạnh góc vuông,
và góc cạnh huyền và tỉ
số lượng giác
của góc nhọn trong tam giác
vuông
Số câu 1 1 1 2 5
hỏi
Số điểm 0,25 0,25 1 0.5 2
Vận dụng
Vận dụng các
các công
công thức tỉ số
3. Ứng thức tỉ số
Củng cố cho học lượng giác của
dụng lượng giác
sinh các công góc nhọn xác
thực tế của góc
thức về tỉ số định được
của tỉ số nhọn xác
lượng giác của khoảng cách
lượng định được
góc nhọn giữa hai điểm
giác góc chiều cao
không đến được
nhọn của vật dài
trong thực tế
trong thực tế
Số câu 1 1 1 3
hỏi
Số điểm 0,25 0,25 1 1,5
Tổng số
câu chủ 2 5 5 12
đề 2
Số điểm 0,5 2,75 2 5,25
Tỉ lệ % 5% 27,5% 20% 52,5%
Tổng số
câu toàn 6 8 8 22
bài
Tổng số
2,25 4,25 3,5 10
điểm
Tỉ lệ % 22,5% 42,5% 35% 100% II ĐỀ THI:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4điểm)
Khoanh tròn chưa cái đứng trước phương án trả lời đúng:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 4 là:
A. 2 và –2 B. 2 C. –2 D. 16
Câu 2: 3 8 bằng:
A. –4 B. –2 C. –512 D. Không tồn tại
2
Câu 3: 2 1 bằng:
A. 2 1 B. 1 2 C. 1 D. 2 1
Câu 4: Điều kiện xác định của biểu thức 2x 10 là:
A. Mọi x B. x 5 C. x 5 D. Không xác định
2
1 1
Câu 5: Kết quả của phép tính bằng:
3 3
1 1 2
A. B. C. 0 D.
3 3 3
Câu 6: Khử mẫu của biểu thức lấy căn: 16 được kết quả:
x
A. 16x B. 4 C. 4 x D. Kết quả khác
x x
Câu 7: Trục căn thức ở mẫu: 2 được kết quả:
3 5
A. 5 3 B. 5 3 C. 2 D. –2
*) (Các câu 8, 9, 10) Cho hình vẽ sau:
Câu 8: Cạnh góc vuông độ dài b có độ dài hình chiếu trên
cạnh huyền là:
A. b cm B. c cm C. 3cm D. 12cm
Câu 9: Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là:
A. 6cm B. 15 cm C. 8cm D. Không tính được
Câu 10: Độ dài các cạnh góc vuông là:
A. b = 4cm, c = 5cm B. b = 3 5 cm, c = 6 5 cm
C. b = 3 cm, c = 12 cm D. Kết quả khác
Câu 11: Cho hình vẽ sau(Tam giác MNP vuông tại P): M
NP MP
A. Sin Nˆ = B. Cos Nˆ =
MN NP
MP NP
C. Tan Nˆ = D. Cot Nˆ = N P
MN MP
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Sin300 = Cos600 B. Cos450 = Sin450
C. Tan10 = Cot790 D. Cot150 = Tan150 *) (Các câu 13,14,15) Cho hình vẽ sau:
Câu 13: Độ dài cạnh AB là:
3
A. 3 3 B. 3 C. 3 D.
3
Câu 14: Độ dài cạnh BC là:
A. 3 3 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 15: Số đo góc B là:
A. 600 B. 450 C. 300 D. 150
Câu 16: Cho hình vẽ sau, tính chiều cao của cây:
A. 10,2m B. 7,6m
C. 6m D. 5,5m
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
1 1 2 1 1
a, 5 45 (2 5) b) 8 5 32 2 50 c)
5 3 5 3 5 3
1 2 x 6
Bài 2: Rút gọn và tìm x để B= 1/3 B với x 0; x 4
x 2 x 2 x 4
x 3 x x x
Bài 3: A 2 2 với x 0; x 4
x 3 x 1
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ đường cao AH (H thuộc BC)
a) Tính AH
b) Tính HB, HC
Bài 5: (Bài toán cái thang) Thang AB dài 6,7m tựa vào tường làm thành góc 63° với mặt đất. Hỏi chiều
cao của thang đạt được so với mặt đất ?
ĐÁP ÁN :
I. TRẮC NGHIỆM
Tổng: 4 điểm, mỗi câu 0,25 điểm
Đề 1 B B A B D C A C A B D D A C C A
II. TỰ LUẬN
Tổng: 6 điểm
Bài Nội dung Điểm
Bài 1 a) 3 5 2 0,5 b) 8 2 0,5
c , 5 0,5
Bài 2 2 1,0
B
x 2 0,5
X=16
Bài 3 A=x-4 0,5
0,5
Bài 4 a) Tính đúng AH= 4,8cm 0,5
b) Tính đúng HB = 3,6 cm (hoặc HC = 6,4 cm) 0,5
Tính đúng HC =6,4 cm (hoặc HB = 3,6 cm)
Bài 5 Chiều cao của thang so với mặt đất: h 6,0m 1
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_toan_9_tiet_1718_co_dap_an_ma_tran.doc