Đề kiểm tra giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7
I) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (hết tuần học thứ 09).
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết.
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Bắt đầu từ bài mở đầu đến bài 5( phần Chất và sự biến đổi) và bài 7 (phần năng lượng và sự biến đổi). Tổng số tiết 32
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN, ý TL
Điểm số
Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc
luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Mở đầu ( 5T) 2 1 1 2 2 1,5
2. Nguyên tử(4T)
1 2 2 1 1,25
3. Nguyên tố hóa học(4T) 3 2 5 1,25
4. Sơ lược về bảng tuần
hoàn các nguyên tố hoá học 2 1 1 2 3 1,5
(5T)
5. Phân tử, đơn chất, hợp
2 1 1 2 1,0
chất (3T)
6. Giới thiệu về liên kết hóa 3
1 1 1 1,75
học(6T) 7. Tốc độ của chuyển động
2 1 2 1 3 1,75
(5T)
Số câu 2 12 4 4 4 0 2 0 7 16 10,00
Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
II) Bản đặc tả
Số ý TL/số câu
Câu hỏi
hỏi TN
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN
TL TL
(Số (Số
(Số ý) (Số ý)
câu) câu)
1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn Khoa học tự nhiên (5 tiết) 2 2 2 2
Một số Nhận biết - Biết được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập 1 1 C 17b C2
phương pháp môn Khoa học tự nhiên.
trong học tập - Sử dụng được một số dụng cụ đo trong môn Khoa học tự 1 C 17a
môn Khoa nhiên 7
học tự nhiên Thông Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học
(Phương hiểu tập môn Khoa học tự nhiên:
pháp tìm + Phương pháp tìm hiểu tự nhiên;
hiểu tự + Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại,
nhiên; kĩ liên kết, đo, dự báo;
năng tiến + Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn 1 C1
trình: quan Khoa học tự nhiên 7);
sát, phân + Làm được báo cáo, thuyết trình.
loại, liên kết, Vận dụng - Vận dụng được một số phương pháp và kĩ năng trong học
đo, dự báo) tập môn Khoa học tự nhiên:
+ Phương pháp tìm hiểu tự nhiên; +Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại,
liên kết, đo, dự báo;
+ Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn
Khoa học tự nhiên 7);
+ Làm được báo cáo, thuyết trình.
Vận dung Vận dung các phương pháp học tập môn khoa học tự nhiên
cao từ đó đề xuất phương pháp bảo vệ môi trường;
2 1 1 1
2. Nguyên tử (4 tiết)
- Mô hình - Biết thành phần cấu tạo nguyên tử 1 C3
nguyên tử - Biết được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô
của Nhận biết hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử).
Rutherford – - Biết được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc
Bohr (mô tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).
hình sắp xếp - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr
electron (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử).
trong các lớp Thông - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc
vỏ nguyên hiểu tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).
tử). - Hiểu cấu tạo nguyên tử; khối lượng của các nguyên tử;
- Khối lượng điện tích của các thành phần cấu tạo nên nguyên tử.
của một - Từ mô hình mô tả nguyên tử xác định số lượng các thành
nguyên tử phần cấu tạo nên nguyên tử;
Vận dụng
theo đơn vị - Từ số lượng các thành phần cấu tạo nên nguyên tử mô tả
quốc tế amu cấu tạo nguyên tử theo mô hình.
(đơn vị khối - Giải các bài tập liên quan đến các loại hạt cấu tạo nên 2 C19
Vận dụng
lượng nguyên tử
cao
nguyên tử).
3. Nguyên tố hoá học (4 tiết) 5
- Phát biểu Nhận biết - Biết được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu 2 C4,5 được khái nguyên tố hoá học.
niệm về - Biết số lượng nguyên tố hoá học con người đã tìm ra 1 C6
nguyên tố - Biết được công thức hoá học và đọc được tên của 20
hoá học và kí nguyên tố đầu tiên.
hiệu nguyên - Hiểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu
tố hoá học. nguyên tố hoá học.
- Viết được - Từ mô hình nô tả nguyên tử xác định số lượng các loại hạt 1 C7
Thông
công thức trong nguyên tử
hiểu
hoá học và - Từ mô hình mô tả nguyên tử xác định kí hiệu nguyên tử 1 C13
đọc được tên - Từ số hiệu nguyên tử xác định vị trí của nguyên tố trong
của 20 bảng tuần hoàn
nguyên tố - Từ số hiệu nguyên tử xác định số lượng hạt e, p của
đầu tiên. nguyên tử và ngược lại.
- Từ tên nguyên tố hoá học xác định được kí hiệu của
Vận dụng
nguyên tố hoá học và ngược lại
- Xác định được khối lượng các hạt và khối lượng nguyên tử
theo đơn vị amu.
Vận dụng - Viết một đoạn văn ngắn khoảng 100 từ về đề tài “Mô tả vai
cao trò của các nguyên tố hoá học trong cuộc sống con người”.
- Tìm hiệu thành phần của muối ăn và nêu vai trò của muối
ăn với con người
- Xác định công thức hóa học của hợp chất NO2
4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (5 tiết) 2 2 2 2
Nêu được Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các 1 C8
các nguyên nguyên tố hoá học.
tắc xây dựng – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì.
BTH các - Biết số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố trong các 1 C9
nguyên tố nhóm chính hoá học. Thông - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên 1 C18a
Mô tả được hiểu tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi
cấu tạo BTH kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
gồm: ô,
nhóm, chu
kì.
Sử dụng
được BTH để
chỉ ra các Vận dụng - Dựa vào Số hiệu nguyên tử xác định vị trí (ô nguyên tố, 1 C21
nhóm nguyên chu kỳ, nhóm) của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
tố
5. Phân tử- Đơn chất – Hợp chất (3 tiết) 2 2
Nêu được Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất.
khái niệm - Biết được công thức hoá học của đơn chất hân tử, đơn chất, 2 C10,
phân tử, đơn hợp chất. C11
chất, hợp Thông - Phân biệt đơn chất và hợp chất.
chất. Đưa ra hiểu - Xác định được các hợp chất trong dãy các chất.
được một số
ví dụ về đơn Vận dụng - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 1 C18b
chất và hợp
chất.
Tính được
khối lượng
phân tử theo
đơn vị amu.
6. Giới thiệu về liên kết hoá học (6 tiết) 3 1 1 1
Nêu được mô Nhận - Nêu được các loại liên kết hoá học hình sắp xếp biết - Biết được một số hợp chất được tạo thành từ loại liên kết 1 C12
electron trong nào
vỏ nguyên tử - Biết số số lượng cặp electron được hình trong liên kết cộng
của một số hoá trị
nguyên tố khí
hiếm; sự hình
thành liên kết
cộng hoá trị theo
nguyên tắc dùng
chung electron
để tạo ra lớp vỏ Thông – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của 1 C22a
electron của hiểu một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá
nguyên tố khí trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ
hiếm electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các
ion có lớp vỏ phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2, .).
electron của – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc 1 C22b
nguyên tố khí cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của
hiếm nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như
– Chỉ ra được sự NaCl, MgO, ).
khác nhau về – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion 1 C22c
một số tính chất và chất cộng hoá trị.
của chất ion và Vận
chất cộng hoá dụng
trị.
7. Tốc độ của chuyển động (5 tiết) 2 3 1 3
Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ.
Tốc độ của
chuyển động - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 2 C14
C15 Thông Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.
hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây 1 C16
và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường;
thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ của các phương
tiện giao thông.
Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong 2 C20a,b
khoảng thời gian tương ứng.
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu
được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
Vận dụng Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi
cao được trong khoảng thời gian tương ứng.
III) Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng trả lời trắc nghiệm trong phần bài làm
Câu 1 : Để đo chính xác độ dày của một quyển sách KHTN 7, người ta dùng
A. cân đồng hồ. B. thước đo độ chia nhỏ nhất là 1mm.
C. nhiệt kế thuỷ ngân. D. ước lượng bằng mắt thường.
Câu 2 : Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua các bước:
(1) Phân tích kết quả; (2) Xây dựng giả thuyết; (3) Kiểm tra giả thuyết;
(4) Quan sát, đặt câu hỏi; (5) Viết và trình bày báo cáo.
Em hãy sắp xếp các bước trên cho đúng thứ tự của phương pháp tìm hiểu tự nhiên.
A. (1); (2); (3); (4); (5). B. (5); (4); (3); (2); (1). C. (4); (2); (3); (1); (5). B. (4); (3); (5); (1); (2).
Câu 3 : Trong các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt mang điện tích âm là
A. electron. B. electron và neutron. C. proton. D. proton và neutron. Câu 4 : Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium, silicon. Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 5 : Nguyên tố magnesium có kí hiệu hóa học là
A. mg. B. Mg. C. MG. D. mG.
Câu 6 : Đến nay con người đã tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa học
A. 90. B. 100. C. 118. D. 1180.
Câu 7 : Cho biết sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố
như hình bên.
Nguyên tố trên là
A. Be. B. C. C. O. D. Na.
Câu 8 : Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có
A. 7 nhóm A. B. 8 nhóm A. C. 9 nhóm A. D. 10 nhóm A.
Câu 9 : Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là
A. 1e. B. 2e. C. 3e. D. 7e.
Câu 10 : Chất nào dưới đây là đơn chất?
A. CO. B. NaCl. C. H2S. D. O2.
Câu 11 : Dãy chỉ gồm toàn hợp chất là
A. FeO, NO, C, S. B. Mg, K, S, C.
C. Fe, NO2, H2O, CuO. D. CuO, KCl, HCl, CO2
Câu 12 Phân tử nào dưới đây được hình thành từ liên kết ion?
A. NaCl. B. H2. C. O2 D. H2O. Câu 13 : Hình bên mô tả cấu tạo nguyên tử oxygen.
Số hiệu nguyên tử (số proton) của nguyên tố oxygen là:
A. 6. B. 7.
C. 8. D. 9.
Câu 14 : Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào?
A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây. B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường.
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Cổng quang điện và thước cuộn.
Câu 15 :Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo nào để đo tốc độ của các vật chuyển động nhanh và có kích
thước nhỏ?
A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. B. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.
C. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số. D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
Câu 16 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khoảng cách an toàn giữa các xe đang lưu thông trên đường?
A. Khoảng cách an toàn là khoảng cách đủ để phản ứng, không đâm vào xe trước khi gặp tình huống bất ngờ.
B. Khoảng cách an toàn tối thiểu được quy định bởi Luật Giao thông đường bộ.
C. Tốc độ chuyển động càng cao thì khoảng cách an toàn phải giữ càng lớn.
D. Khi trời mưa hoặc thời tiết xấu, lái xe nên giảm khoảng cách an toàn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1.0 điểm)
a. Trong phòng thí nghiệm KHTN 7 có thể đo thời gian một vật chuyển động bằng dụng cụ đo nào? b. Để tìm hiểu Kiểu nằm của hạt đỗ có ảnh hưởng đến khả năng nãy mầm của nó, một nhóm học sinh đã làm thí nghiệm: Ngâm 30 hạt đỗ trong
10 giờ, đặt các hạt đỗ vào chậu đất ẩm với các kiểu nằm khác nhau, hằng ngày tưới ẩm và theo dõi sự nãy mầm. Thí nghiệm này thuộc bước
nào trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên?
Câu 18 (1,0 điểm):
a. Viết ký hiệu hóa học của các nguyên tố sau: Calcium, Hidrogen, Nitrogen, Aluminium.
b. Tính khối lượng phân tử Aluminium oxide (Al2O3) Biết phân tử trên được tạo bởi 2 nguyên tử Aluminium và 3 nguyên tử Oxygen?
Câu 19 (1,0 điểm): Tổng số hạt của nguyên tố oxygen là 49. Biết số hạt mang điện tích âm là 16. Tính số hạt còn lại.
Câu 20 (1,0 điểm): Một chiếc xe đang đi với tốc độ 8m/s.
a. Xe đi được bao xa trong 8s?
b. Cần bao lâu để xe đi được 160m?
Câu 21 (0,5 điểm): Nguyên tử chlorine (Cl) có số hiệu nguyên tử là 17. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử chlorine
Câu 22 (1,5 điểm):
a. Vẽ sơ đồ liên kết trong phân tử Sodium chloride (NaCl)
b. Vẽ sơ đồ liên kết trong phân tử nước (H2O)
c. Nêu sự khác nhau về tính chất của chất ion và chất cộng hóa trị
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án B C A A B C B B A D D A C A B C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu Ý Nội dung Điểm
a Trong phòng thí nghiệm KHTN 7 có thể đo thời gian một vật chuyển động bằng dụng cụ đo:
- Đồng hồ đo thời gian hiện số 0,25
17 - Cổng quang điện 0,25
b Thí nghiệm này thuộc bước Kiểm tra giả thuyết trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên 0, 5 a ký hiệu hóa học của các nguyên tố:
Calcium : Ca 0,25
Hidrogen: H
18
Nitrogen: N 0,25
Aluminium: Al
b Al2O3: 27.2 + 16.3 = 102 amu 0,25
Theo đb, số hạt mang điện tích âm là 17 nên số e =17
Vì số p = số e 0,5
19
nên số p = 17 hạt
Số n = 49 – 17 – 17 = 15 hạt 0,5
a) Quảng đường xe đi được là: 0,5
S = v.t = 8.8 = 64 ( m )
20
b) Thời gian xe đi hết quảng đường 160 m là: 0,5
t = s : v = 160 : 8 = 20 ( s )
0,25
21
Sơ đồ cấu tạo nguyên tử Cl
a. Vẽ đúng sơ đồ 0,5
b. Vẽ đúng sơ đồ 0,5
c.
22 Chất ion Chất cộng hóa trị
- Là chất rắn ở ĐK thường - Tồn tại ở cả thể rắn, lỏng, khí 0,5
- Nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy cao - Nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy thấp
- Tạo thành dung dịch dẫn được điện - Hầu hết không dẫn được điện
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_1_khoa_hoc_tu_nhien_7_nam_hoc_2022_2023.doc



