Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 6 - Trường THCS Thái Thủy

I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau :

 Câu 1 : Dùng ròng rọc động ta được lợi :

 A . 2 lần về lực B . 2 lần về đường đi C . 4 lần về lực D . 4 lần về đường đi

 Câu 2 : hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ?

 A . Khối lượng của chất lỏng tăng B . Khối lượng của chất lỏng không tăng cũng không giảm

 C . Khối lượng chất lỏng giảm D . Khối lượng của chất lỏng tăng xong lại giảm

 Câu 3 : Trong nhiệt giai Xenxiut nhiệt độ của hơi nước đang sôi là :

 A . 1000C B . 00C C. 1000F D . 00F

 Câu 4 : Một lọ thủy tinh đậy bằng nút thủy tinh . Nút bị kẹt , hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách dưới đây ?

 A . Hơ nóng đáy lọ B . Hơ nóng cổ lọ C . Hơ nóng nút lọ D . Hơ nóng cả nút và cổ lọ

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1426 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 6 - Trường THCS Thái Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS THáI ThủY Bài kiểm tra môn vật lí Đề 1 Họ và tên :.......................................... Thời gian : 45 phút Lớp : 6 Điểm Nhận xét của giáoviên I/ TRắc nghiệm : ( 3 điểm ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau : Câu 1 : Dùng ròng rọc động ta được lợi : A . 2 lần về lực B . 2 lần về đường đi C . 4 lần về lực D . 4 lần về đường đi Câu 2 : hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ? A . Khối lượng của chất lỏng tăng B . Khối lượng của chất lỏng không tăng cũng không giảm C . Khối lượng chất lỏng giảm D . Khối lượng của chất lỏng tăng xong lại giảm Câu 3 : Trong nhiệt giai Xenxiut nhiệt độ của hơi nước đang sôi là : A . 1000C B . 00C C. 1000F D . 00F Câu 4 : Một lọ thủy tinh đậy bằng nút thủy tinh . Nút bị kẹt , hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách dưới đây ? A . Hơ nóng đáy lọ B . Hơ nóng cổ lọ C . Hơ nóng nút lọ D . Hơ nóng cả nút và cổ lọ Câu 5 : Khi chất khí nóng lên thì : A . Trọng lượng riêng tăng B . Trọng lượng riêng giảm C . Khối lượng riêng tăng D . Khối lượng riêng giảm Câu 6 :Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây cách nào là đúng ? A . Khí , lỏng , rắn B . Khí , rắn , lỏng . C . Rắn , lỏng , khí D . Rắn , khí , lỏng II/ Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống các câu sau : ( 2 điểm ) Câu 1 : Chất rắn .......................khi nóng lên , co lại khi ................................ Câu 2 : Sự co dãn ............................khi bị ngăn cản có thể gây ra những .............................rất lớn . Câu 3 : Các chất lỏng ...........................nở .......................................khác nhau Câu 4 : Nhiệt kế thường dùng ......................................dựa trên hiện tượng dãn nở ...................................của các chất . III/ Tự luận : ( 5 điểm ) Câu 1 : Đổi các giá trị sau từ 0C sang 0F A . 150C = ? 0F B . 300C = ? 0F .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................C . 450C= ? 0F D . 500C = ? 0F .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2 : Đổi các giá trị sau từ 0F sang 0C A . 770F = ? 0C B . 1040F = 0C ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3 : Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước đầy ấm ? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Trường THCS THáI ThủY Bài kiểm tra môn vật lí Đề 1 Họ và tên :.......................................... Thời gian : 45 phút Lớp : 6 Điểm Nhận xét của giáoviên I/ TRắc nghiệm : ( 3 điểm ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau : Câu 1 : Dùng ròng rọc động ta bị thiệt: A . 2 lần về lực . B . 2 lần về đường đi . C . 4 lần về lực . D . 4 lần về đường đi . Câu 2 : Trong nhiệt giai Farenhai nhiệt độ của nước đá đang tan là : A . 00C B . 320C C. 320F D . 00F Câu 3 : hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất khí ? A . Khối lượng của chất khí tăng . B . Khối lượng của chất khí không tăng cũng không giảm . C . Khối lượng chất khí giảm . D . Khối lượng của chất khí tăng xong lại giảm . Câu 4 : Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển , sông , hồ , bị ánh nắng Mặt Trời chiếu vào nên.................... A. nở ra , nóng lên , nhẹ đi . B . nhẹ đi , nóng lên , nở ra . C . nóng lên , nở ra , nhẹ đi . D . nhẹ đi , nở ra , nóng lên . Câu 5 : Khi chất rắn nóng lên thì : A . Trọng lượng riêng tăng . B . Trọng lượng riêng giảm . C . Khối lượng riêng tăng . D . Khối lượng riêng giảm . Câu 6 : Nhiệt kế nào dưới đây cóthể dùng để đo nhiệt độ của cơ thể người ? A . Nhiệt kế rượu B . Nhiệt kế thủy ngân C . Nhiệt kế y tế D . Cả ba đều không dùng được II/ Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống các câu sau : ( 2 điểm ) Câu 1 :Thể tích nước trong bình .............................khi nóng lên ...........................................khi lạnh đi . Câu 2 : Khi thanh thép ..............................vì nhiệt nó gây ra ...................................................rất lớn . Câu 3 : Chất khí nở vì nhiệt...................................chất lỏng , chất lỏng ....................................................nhiều hơn chất rắn . Câu 4 : Các ..................................khác nhau nở.................................................giống nhau . III/ Tự luận : ( 5 điểm ) Câu 1 : Đổi các giá trị sau từ 0C sang 0F A . 250C = ? 0F B . 400C = ? 0F .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................C . 350C= ? 0F D . 600C = ? 0F .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2 : Đổi các giá trị sau từ 0F sang 0C A . 860F = ? 0C B . 1400F = 0C ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3 : Tại sao quả bóng bàn bị bẹp khi cho vào nước nóng lại phồng lên như cũ ? .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • dockiem tra giua ki 2 li 6.doc