Đề kiểm tra giữa kì I Toán 8 - Tiết 12+13 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án + Ma trận)

docx13 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 01/08/2025 | Lượt xem: 20 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa kì I Toán 8 - Tiết 12+13 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án + Ma trận), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 12-13 Ngày soạn: 27/10/2023 KIỂM TRA GIỮA KÌ I (90 PHÚT) I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN – LỚP 8 Tổng % Mức độ đánh giá điểm (4-11) TT Chương/ Nội dung/ (12) Chủ đề đơn vị kiến thức (1) Vận dụng (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 3 1 Đơn thức nhiều biến. C1, 2, 3 C13b Đa thức nhiều biến 0,75 0,5 2 1 Các phép tính với đa 5,5/55% C4,5 C13a ĐA THỨC thức nhiều biến 0,5 0,5 NHIỂU 1 2 BIẾN (15 C14abc tiết) Hằng đảng thức đáng d nhớ C15a 2,5 Vận dụng hằng đẳng 2 thức vào phân tích đa C15bc thức thành nhân tử 1 HÌNH HỌC Hình chóp tam giác 1 1 1 TRỰC đều C6 C7 C17 1,5/15% QUAN 0,25 0,25 0,5 3 (4 tiết) Hình chóp tứ giác 1 1 đều C8 C9 0,25 0,25 Định lí Pythagore 1 1 C10 C18 0,25 0,5 TAM GIÁC. Tứ giác 2 TỨ GIÁC 4 C16ab (7tiết) 1 Hình thang cân 1 C11 0,25 3/30% Hình bình hành 1 1 C12 C16c 0,25 0,5 Số câu 7 2 5 1 0 7 0 1 Số Điểm 10 Tỉ lệ % 30-40% 30-40% 20-30% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh giá Vận T Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao Nhận biết 3 – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, Đơn thức,Đa đa thức nhiều biến. thức nhiều Thông hiểu 3 biến. Các Đa thức – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị 1 phép toán nhiều biến của các biến. cộng, trừ, nhân, chia Vận dụng 1 các đa thức – Thực hiện được việc thu gọn đa thức. nhiều biến – Thực hiện được phép nhân 2 đơn thức, 2 đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng cao Nhận biết 2 Hằng đẳng – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức thức, hằng đẳng thức. đáng nhớ Thông hiểu – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng 2 – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Vận dụng cao 2 Các hình Hình chóp Nhận biết 2 tam giác đều, khối trong – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) hình chóp tứ thực tiễn được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều giác đều. Thông hiểu 2 – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Vận dụng cao 3 Định lí Định lí Nhận biết Pythagore Pythagore Thông hiểu 1 – Giải thích được định lí Pythagore. Vận dụng – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore Vận dụng cao 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). 4 Tứ giác Tứ giác Nhận biết: 2 – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). Tính chất và – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là dấu hiệu hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường nhận biết các chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là tứ giác đặc hình bình hành). biệt Thông hiểu 3 – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. III.ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (TN- NB): Trong các biểu thức sau bt nào là đơn thức A, xyz +1 ; B. 2x +3y C. 12- x D. 2xyz Câu 2: (TN- NB): Trong các biểu thức sau bt nào là đa thức: 1 2 2 2 2 2 2 3 2 A, y+3z+ y2z B. C. D. 2 ―1 2 ― ― ―12 Câu 3: (TN- NB): Đâu là đơn thức đã được thu gọn? A. -5xyzx B. -6x2y.x C. -10xy D. -2zxzy.y Câu 4: (TN- TH): Đa thức N nào dưới đây thỏa mãn N − (3xy − 3y2)=4xy+x2−9y2 A. N = 7xy+x2−12y2 B. N = 7xy+x2+12y2 C. N = −7xy+x2+12y2 D. N = −7xy−x2+12y2 Câu 5: (TN- VD): Chia đa thức (3x5y2+6x3y2−9x2y2) cho đơn thức 3x2y2 ta được kết quả là A. x3+2x B. x3+2x−3 C. 3x3+2x−3 D. x3y+2xy−3 Câu 6. (TN- NB): Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân Câu 7. (TN- TH): Một hình chóp tam giác đều có thể tích bằng 64 3, chiều cao bằng 12cm. Diện tích đáy của hình chóp tam giác đều đó là: A. 13 2 B. 14 2 C. 15 2 D. 16 2 Câu 8. TN- NB): Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân Câu 9. (TN- TH): Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 48 3, chiều cao bằng 4 cm. Độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều đó là: A. 5 cm B. 6 cm C. 7 cm D. 8 cm Câu 10: TN- TH): Một tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông lần lượt là 3cm, 4cm thì độ gài cạnh huyền là A. 5cm B. 7cm C.12cm D. 2 cm Câu 11: (TN- NB): Hình thang cân là hình có A. Hai đường chéo cắt nhau B. Hai đường chéo bằngnhau B. C. Hai đường chéo song song với nhau D. Hai đường chéo không bằng nhau Câu 12: (TN- NB): Hình bình hành là tứ giác có A. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mối đuòng B. Hai đường chéo không bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mối đuòng C. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau D. Hai đường chéo không bằng nhau và cắt nhau tại một điểm II- Tự luận Câu 13: (1 đ): Thự hiện phép tính a, x + 1)(x2 – x + 1) b) (12x3y3 – 6x4y3 + 21x3y4): (3x3y3) Câu 14: (2 đ)Tính 2 a, + 1 b) (3 – x)2 c) (x – 2y)(x + 2y) d) (2x + 1)[(2x)2 – 2x . 1 + 12] 4 Câu 15: (1,5) Phân tích đa thứcc thành nhân tủ a, 7x2 – 5x b) (3x + 2y)2 – (2x – y)2 c) x2 – 2xy + y2 + x – y Câu 16: (1,5 đ). Cho hình bình hành A BCD (AB > BC ). Tia phân giác của góc D cắt A B ở E , tia phân giác của góc B cắt CD ở F . a) Chứng minh DE PBF ; b) Tứ giác DEBF là hình gì? Câu 17: (0,5 đ) Cho hình vẽ, tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.HIK Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 3 - x2 + 2x ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D A C A B A D A B A B B án II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (1đ) a, (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 _ 1 b) (12x3y3-6x4y3+21x3y4) : 3x3y3 = 4-2x+7y Câu 14 (2đ) 2 1 2 1 1 1 2 1 2 a) + = +2. . + = + + 4 4 4 2 16 b) (3 – x)2 = 9- 6x + x2 c) (x-2y)(x+2y)=x2-(2y)2=x2-4y2 d) (2x + 1)[(2x)2 – 2x . 1 + 12] = 8x3+ 1 Câu 15(1,5đ) a, 7x2 – 5x = x(7x-5) 2 2 b) (3x + 2y) – (2x – y) = (3x+2y- 2x + y)(3x +2y +2x- y) =(x + 3y)(5x + y) b) x2-2xy+y2+x-y=(x2-2xy+y2)+(x-y) =(x-y)2+(x-y).1 =(x-y)(x-y+1) Câu 16(1,5đ) ì ï AB PCD a) Vì A BCD là hình bình hành nên íï ï A·BC = A·DC. îï · · · ADC Vì DE là phân giác góc D nên ADE = EDC = . 2 · · · ABC Vì BF là phân giác góc B nên ABF = FBC = . 2 Mà E·BF = B·FC ( so le trong ). Do đó E·DC = B·FC Þ DE PBF (đồng vị). ì ï EB PDF b)Vì A B PCD nên EB PDF . Xét tứ giác DEBF có í ï DE PBF. îï Vậy tứ giác DEBF là hình bình hành. Câu 17(0,5đ) Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.HIK là : Sxq = 1/2 C.h = 1/2.(10.3).12 =180 ( cm2) Câu 18(0,5đ) A = 4 – (x2 - 2x +1) = 4 – (x – 1)2 Vì (x –1)2 ≥ 0 với mọi x R => 4 – (2x – 1)2 ≤ 4 => A đạt GTLN bằng 4 khi x – 1 = 0 hay x = 1

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_toan_8_tiet_1213_nam_hoc_2023_2024_co.docx
Giáo án liên quan