I - Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1.Nhỏ một giọt nước nóng vào một cốc nước lạnh thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?Coi như không có sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh
A.Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm
B.Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng
C.Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm
D.Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1623 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa kì II môn: Vật lí 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng GD & §T Than Uyªn
Trêng THCS Sè 2 Mêng Kim
---------------------------
§Ò kiÓm tra gi÷a k× II
M«n: VËt lÝ 8
N¨m häc: 2008 - 2009
Thêi gian lµm bµi: 45 phót
Họ và tên:..
Lớp:..
Điểm
Lời phê của GV
I - Tr¾c nghiÖm (6 ®iÓm)
Câu 1.Nhỏ một giọt nước nóng vào một cốc nước lạnh thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?Coi như không có sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh
A.Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm
B.Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng
C.Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm
D.Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng
Câu 2. Điền vào trỗ (...)
Các đại lượng cần xác định
Kéo trực tiếp
Dùng ròng rọc động
Lực F(N)
F1 = 5
F2 = ......
Quãng đường đi được s(m)
s2 = 2
s2 = 3
Công A(J)
A1 = ...
A2 = 15
Câu 3.Một viên đạn đang bay trên cao có những dạng năng lượng nào mà em đã được học?
Động năng
Thế năng.
Nhiệt năng.
D Động năng thế năng và nhiệt năng.
Câu 4.Trong điều kiện nào thì hiệt tượng khuyếch tán giữa hai chất lỏng xảy ra nhanh hơn?
Khi nhiệt độ tăng.
Khi nhiệt độ giảm.
Khi thể tích của các chất lỏng lớn.
Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn.
Câu 5.Đổ 100cm3 rượu vào 100cm3 nước thể tích hổn hợp nước và rượu thu được có thể nhận giá trị nào sau đây?
100cm3.
200cm3.
Lớn hơn 200cm3.
Nhỏ hơn 200cm3.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về sự chuyển hoá cơ năng.
Động năng có thể chuyển hoá thành thế năng.
Thế năng có thể chuyển hoá thành động năng.
§ộng năng và thế năng có thể chuyển hoá qua lại lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn.
Động năng có thể chuyển hoá thành thế năng và ngược lại.
Câu 7.Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị của công suất?
Oát(W).
Jun trên giây(J/s).
Kilô oát(KW).
Cả ba đơn vị trên đều là đơn vị của công suất.
Câu 8: Một học sinh kéo đều một gầu nước trọng lượng 60 N từ giếng sâu 6 m lên. Công của lực kéo là bao nhiêu?
A. 36 J
B. 360 J
C. 3600 J
D. 36000J
Câu 9. Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách.
D. Chỉ có thế năng, không có động năng.
Câu 10. Vì sao quả bóng bay dù buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp?
A. Vì khi thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại;
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại;
C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài;
D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài.
Câu 11. Câu nào đưới đây nói về nhiệt năng là không đúng?
A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng.
B. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay toả ra.
C. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Nhiệt năng của một vật thay đổi khi nhiệt độ của vật thay đổi.
II - Tù luËn (4 ®iÓm)
Câu 1. Đường có thể tan trong nước do hiện tượng gì?. Nếu bỏ những hạt đường trong không khí hiện tượng đó có xảy ra không? Tai sao?
Câu 2.Một người kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20 giây. Người ấy phải dùng một lực 180N .
Tính công của người kéo.
Tính công suất của người kéo.
---------------------------------------------------------------------
Phßng GD & §T Than Uyªn
Trêng THCS Sè 2 Mêng Kim
---------------------------
§¸p ¸n §Ò kiÓm tra gi÷a k× II
M«n: VËt lÝ 8
N¨m häc: 2008 - 2009
Thêi gian lµm bµi: 45 phót
I - Tr¾c nghiÖm (6 ®iÓm)
C©u
§¸p ¸n
§iÓm
1
B
0.5®
2
A1 = 10
0.5®
F2 = 5
0.5®
3
D
0.5®
4
A
0.5®
5
D
0.5®
6
C
0.5®
7
D
0.5®
8
B
0.5®
9
D
0.5®
10
D
0.5®
11
A
0.5®
II - Tù luËn (4 ®iÓm)
C©u
§¸p ¸n
§iÓm
1
- Khuếch tán: .
0.5®
Không sảy ra. Vì đường không tan trong không khí
0.5đ
2
a.Công của người kéo là: A = F.S
0.5đ
Thay số: A = 180N. 8m = 1440J
1đ
b. Công suất của người kéo là: P =
0.5đ
Thay số P =
1đ
------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- kiem tra li 8 tiet 26.doc