Đề kiểm tra HK I Vật lý 8

ĐỀ KIỂM TRA HKI

I/ MỤC ĐÍCH KIỂM TRA :

1- Phạm vi kiến thức : Từ tiết 1 đến tiết 17 theo PPCT (sau khi học xong tiết ơn tập học kì I)

2- Mục đích :

 * Đối với HS : Nhằm giúp học sinh tự kiểm tra, tự đánh giá lại khả năng lĩnh hội kiến thức của bản thân trong suốt thời gian qua để thấy được bản thân mình còn yếu ở đâu để có biện pháp rèn luyện thêm để đạt kết quả tốt hơn trong học kì II

 * Đối với GV : Thông qua kết quả kiểm tra của HS mà GV thấy được những hạn chế của học sinh và từ đó có những điều chỉnh kịp thời để đạt kết quả tốt hơn trong học HK II

II/ HÌNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp TNKQ và TL ( 40% TNKQ và 60% TL )

 

doc7 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 724 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra HK I Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18, tiết 18 /HKI Ngày dạy:.. Lớp dạy: 9A2,9A1, 9A3 ĐỀ KIỂM TRA HKI I/ MỤC ĐÍCH KIỂM TRA : Phạm vi kiến thức : Từ tiết 1 đến tiết 17 theo PPCT (sau khi học xong tiết ơn tập học kì I) Mục đích : * Đối với HS : Nhằm giúp học sinh tự kiểm tra, tự đánh giá lại khả năng lĩnh hội kiến thức của bản thân trong suốt thời gian qua để thấy được bản thân mình còn yếu ở đâu để có biện pháp rèn luyện thêm để đạt kết quả tốt hơn trong học kì II * Đối với GV : Thông qua kết quả kiểm tra của HS mà GV thấy được những hạn chế của học sinh và từ đó có những điều chỉnh kịp thời để đạt kết quả tốt hơn trong học HK II II/ HÌNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp TNKQ và TL ( 40% TNKQ và 60% TL ) III/ THIEÁT LAÄP MA TRAÄN : Tính tỉ lệ thực dạy và trọng số cho mỗi chủ đề Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT (Cấp độ 1, 2) VD (Cấp độ 3, 4) LT (Cấp độ 1, 2) VD (Cấp độ 3, 4) 1. Chuyển động cơ 3,5 3 2,1 1,4 13,1 8,8 2. Lực cơ 3,5 3 2,1 1,4 13,1 8,8 3. Áp suất 9 6 4,2 4,8 26,2 30 Tổng 16 12 8,4 7,6 52,4 47,6 2- Tính số câu hỏi và điểm số mỗi chủ đề kiểm tra Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL 1. Chuyển động cơ 13,1 1,4 ≈1 1 (0,5) Tg: 2’ 0 0,5 Tg: 2' 2. Lực cơ 13,1 1,4 ≈ 1 0 1 (2) Tg: 7' 2,0 Tg: 7' 3. Áp suất 26,2 2,9 ≈ 3 2 (1,0) Tg: 4’ 1 (2) Tg:11' 3,0 Tg: 15' 1. Chuyển động cơ 8,8 0,9 ≈ 1 1 (0,5) Tg: 2’ 0 0,5 Tg: 2' 2. Lực cơ 8,8 0,9 ≈ 1 1 (0,5) Tg: 2' 0 0,5 Tg: 2 ' 3. Áp suất 30 3,3 ≈ 4 3 (1,5) Tg: 6' 1 (2) Tg: 11' 3,5 Tg: 17' Tổng 100 11 8 (4) Tg: 16' 3 (6) Tg: 29' 10 Tg: 45' 3 -Thieát laäp ma traän ñeà kieåm tra Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. chuyển động cơ học 3,5 tiết 1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ. 2. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ. 3. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ. 4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. 5. Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. 6. Vận dụng được công thức v = 7. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm. 8. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều. Số câu hỏi 1 (2') C1.1 1 (2') C6.2 1 Số điểm 0,5 0,5 1,0 (10%) 2. Lực cơ 3,5 tiết 9. Nêu được lực là đại lượng vectơ. 10. Nêu được quán tính của một vật là gì. 11. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. 12. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động. 13. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn. 14. Biểu diễn được lực bằng vectơ. 15. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính. 16. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. Số câu hỏi 1 (2’) C14.3 3 Số điểm 0,5 1,5 (15%) 3. Áp suất 9 tiết 17. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. 18. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng 19. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao. 20. Nêu được điều kiện nổi của vật 21. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển 22. Mô tả được cấu tạo của máy nén thuỷ lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng. 23. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét. 24. Vận dụng được công thức p = . 25. Vận dụng công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng. 26. Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét. 27. Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = d.V Số câu hỏi 3(6') C17.4 C18.6 C19.5 1 (4’) C24.7,8 1 (11') C23.11 4 Số điểm 1,5 1,0 2 3,5 (35%) TS câu hỏi 4(8,0') 2 (9') 5 (28’) 11 (45') TS điểm 2,0 2,5 5,5 10,0 (100%) 4. Đề kiểm tra theo ma trận: A. TRẮC NGHIỆM (4 đ): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1. Một ô tô đậu trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ô tô xem là chuyển động ? A. Một ôtô khác đang rời bến. C. Cột điện trước bến xe. B. Bến xe. D. Một ôtô khác đang đậu trong bến. Câu 2. Một vật chuyển động với vận tốc trung bình là 10m/s, quãng đường đi được của vật đó đi được sau 2giờ là bao nhiêu km? A. 27km B. 72km C. 270km D. 20km Câu 3. Hình nào biễu diễn đúng lực F có điểm đặt tại A; phương nằm ngang; chiều từ trái sang phải; cường độ lực là 20N Câu 4. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của áp suất ? A. N B. N/m3 C. N/m2 D. N.m2. Câu 5. Đối với bình thông nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng một độ cao khi: A. tiết diện của các nhánh bằng nhau. B. các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên. C. độ dày của các nhánh như nhau. D. độ cao của các nhánh bằng nhau. Câu 6. Trong hình 3, bình 1, bình 2, bình 3 đều đựng nước . Gọi p1, p2, p3 lần lượt là áp suất tại các điểm A, B, C tại đáy bình 1, 2 và 3. Biểu thức nào dưới đây đúng? A. p3 < p2 < p1     B. p1 = p2 = p3     C. p2 > p3 > p1     D. p3 > p1 > p2 Hình Câu 7. Bạn Hà nặng 45 kg đứng thẳng hai chân trên mặt sàn lớp học, biết diện tích tiếp xúc với mặt sàn của một bàn chân là 0,005m2. Áp suất mà bạn Hà tác dụng lên mặt sàn là: A. 45000 N/m2 B. 450000 N/m2 C. 90000 N/m2 D. 900000 N/m2 Câu 8. Muốn tăng áp suất ta làm cách nào sau đây ? A. Tăng S, giảm F. B. Tăng F, tăng S. C. Tăng F, giảm S. D. Giảm S, giảm F. B. Tự luận : ( 6 điểm) Câu 9. Thế nào là hai lực cân bằng? Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ thế nào khi: + Vật đang đứng yên? + Vật đang chuyển động? Câu 10. Một thùng đựng đầy nước cao 1,5m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/ m3 Tính áp suất lên đáy thùng?. b.Tính áp suất tại điểm A cách mặt thùng 0,5m ? Câu 11. Một vật làm bằng đồng có thể tích 0,5m3 nhúng chìm hoàn toàn vào trong thùng dầu hỏa. Tính lực đẩy Ác – si – mét của dầu tác dụng lên vật? Nếu nhúng vật đó vào thùng nước thì lực đẩy Ác – si – mét của nước gây lên vật là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của dầu hỏa là ddầu = 8000N/m3, của nước là dnước = 10000N/m3. TRƯỜNG THCS KHÁNH AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Họ và tên HS:........................................... Môn: VẬT LÝ. Khối: 8 Lớp:........................................................... Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) Giám thị Điểm Lời phê giám khảo Giám khảo A. TRẮC NGHIỆM (4 đ): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1. Một ô tô đậu trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ô tô xem là chuyển động ? A. Một ôtô khác đang rời bến. C. Cột điện trước bến xe. B. Bến xe. D. Một ôtô khác đang đậu trong bến. Câu 2. Một vật chuyển động với vận tốc trung bình là 10m/s, quãng đường đi được của vật đó đi được sau 2giờ là bao nhiêu km? A. 27km B. 72km C. 270km D. 20km Câu 3. Hình nào biễu diễn đúng lực F có điểm đặt tại A; phương nằm ngang; chiều từ trái sang phải; cường độ lực là 20N Câu 4. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của áp suất ? A. N B. N/m3 C. N/m2 D. N.m2. Câu 5. Đối với bình thông nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng một độ cao khi: A. tiết diện của các nhánh bằng nhau. B. các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên. C. độ dày của các nhánh như nhau. D. độ cao của các nhánh bằng nhau. Câu 6. Trong hình 3, bình 1, bình 2, bình 3 đều đựng nước . Gọi p1, p2, p3 lần lượt là áp suất tại các điểm A, B, C tại đáy bình 1, 2 và 3. Biểu thức nào dưới đây đúng? A. p3 < p2 < p1     B. p1 = p2 = p3     C. p2 > p3 > p1     D. p3 > p1 > p2 Hình Câu 7. Bạn Hà nặng 45 kg đứng thẳng hai chân trên mặt sàn lớp học, biết diện tích tiếp xúc với mặt sàn của một bàn chân là 0,005m2. Áp suất mà bạn Hà tác dụng lên mặt sàn là: A. 45000 N/m2 B. 450000 N/m2 C. 90000 N/m2 D. 900000 N/m2 Câu 8. Muốn tăng áp suất ta làm cách nào sau đây ? A. Tăng S, giảm F. B. Tăng F, tăng S. C. Tăng F, giảm S. D. Giảm S, giảm F. B. Tự luận : ( 6 điểm) Câu 9. Thế nào là hai lực cân bằng? Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ thế nào khi: Vật đang đứng yên? Vật đang chuyển động? Câu 10. Một thùng đựng đầy nước cao 1,5m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/ m3 Tính áp suất lên đáy thùng?. b.Tính áp suất tại điểm A cách mặt thùng 0,5m ? Câu 11. Một vật làm bằng đồng có thể tích 0,5m3 nhúng chìm hoàn toàn vào trong thùng dầu hỏa. Tính lực đẩy Ác – si – mét của dầu tác dụng lên vật? Nếu nhúng vật đó vào thùng nước thì lực đẩy Ác – si – mét của nước gây lên vật là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của dầu hỏa là ddầu = 8000N/m3, của nước là dnước = 10000N/m3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM THI HKI LÍ 8 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C C B B A C B. TỰ LUẬN: 4 điểm Câu 9. (2,0 điểm) - Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt trên cùng một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau. - Dưới tác dụng của các lực cân bằng: +Một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên; + Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. 1,0 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 10. (2,0 điểm) h = 1,5m hA = 0,5m a) Áp suất lên đáy thùng P = d.h = 10000 . 1,5 = 15000 Pa b) Áp suất tác dụng lên điểm A PA = d.hA = 10000 . 0,5 = 5000 Pa 1,0 điểm 1,0 điểm Lực đẩy Ác – si – mét của dầu hỏa tác dụng lên vật là FAd = ddầu. V = 8000. 0,5 = 4000 (N) Lực đẩy Ác – si – mét của nước tác dụng lên vật là FAn = dnước. V = 10000. 0,5 = 5000 (N) Câu 10. (2,0 điểm) V = 0,5m3 ddầu = 8000N/m3 dnước = 10000N/m3

File đính kèm:

  • docDE 1 VL8 HKI.doc
Giáo án liên quan