Đề kiểm tra HKII môn Vật lí Lớp 11

 3. Khi chiếu tia sáng từ không khí đến mặt nước thì:

 A. Đồng thời có hiện tượng phản xạ và khúc xạ. B. Chỉ có hiện tượng khúc xạ.

 C. Chỉ có hiện tượng phản xạ. D. Không có hiện tượng phản xạ và khúc xạ.

 4. Với i1, i2, A lần lượt là góc tới, góc ló và góc chiết quang của lăng kính. Công thức xác định góc lệch D của tia sáng qua lăng kính là :

 A. D = i1 - i2 - A. B. D = i1 + i2 + A. C. D = i1 + i2 - A. D. D = i1 - i2 + A.

 5. Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía:

 A. Cạnh của lăng kính. B. Trên của lăng kính. C. Dưới của lăng kính. D. Đáy của lăng kính.

 6. Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là:

 A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.

 B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến.

 C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0. D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.

 7. Nước có chiết suất 1,33 .Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là:

 A. 500. B. 300. C. 200. D. 400.

8: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Đặt trên trục chính của nó 2 điểm sáng A,B ở hai bên quang tâm O. Điểm sáng A cách quang tâm 15cm, hai ảnh của A và B qua thấu kính trùng nhau. Khoảng cách AB có giá trị là :

A. 22,5 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 24,5 cm

9: Một dòng điện chạy trong dây đẫn thẳng dài. Tại điểm A cách dây 10cm cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trên dây là:

A. 50A B. 20A C. 30A D. 10A

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra HKII môn Vật lí Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN VẬT LÍ-LỚP 11 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 0,06 (V). B. 0,03 (V) C. 0,04 (V) D. 0,05 (V). 2. Biểu thức tính suất điện động tự cảm là: A. . B. e = L.I. C.. D. e = 4. 10-7.n2.V. 3. Khi chiếu tia sáng từ không khí đến mặt nước thì: A. Đồng thời có hiện tượng phản xạ và khúc xạ. B. Chỉ có hiện tượng khúc xạ. C. Chỉ có hiện tượng phản xạ. D. Không có hiện tượng phản xạ và khúc xạ. 4. Với i1, i2, A lần lượt là góc tới, góc ló và góc chiết quang của lăng kính. Công thức xác định góc lệch D của tia sáng qua lăng kính là : A. D = i1 - i2 - A. B. D = i1 + i2 + A. C. D = i1 + i2 - A. D. D = i1 - i2 + A. 5. Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía: A. Cạnh của lăng kính. B. Trên của lăng kính. C. Dưới của lăng kính. D. Đáy của lăng kính. 6. Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là: A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến. C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0. D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. 7. Nước có chiết suất 1,33 .Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là: A. 500. B. 300. C. 200. D. 400. 8: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Đặt trên trục chính của nó 2 điểm sáng A,B ở hai bên quang tâm O. Điểm sáng A cách quang tâm 15cm, hai ảnh của A và B qua thấu kính trùng nhau. Khoảng cách AB có giá trị là : A. 22,5 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 24,5 cm 9: Một dòng điện chạy trong dây đẫn thẳng dài. Tại điểm A cách dây 10cm cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trên dây là: A. 50A B. 20A C. 30A D. 10A 10: Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là: A. Tia sáng tới kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính B. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính. C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng D. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính 11: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau dây: A. Vuông góc với véctơ cảm ứng từ. B. Vuông góc với mặt phẳng chứa véctơ cảm ứng từ và dòng điện. C. Song song với các đường sức từ. D. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện. 12: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ là: A. 600 B. 900 C. 300 D. 450 13: Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T) B. Henri (H) C. Ampe (A) D. Vêbe (Wb) 13Một ống dây có chiều dài 20cm, đường kính 2cm. Một dây dẫn có chiều dài 300m, được sơn cách điện, lớp sơn cách điện mỏng, được quấn đều theo chiều dài của ống dây (các vòng dây quấn sát nhau). Ống dây không có lõi và đặt trong không khí. Cường độ đòng điện chạy trong dây dẫn là 0,5A. Cảm ứng từ bên trong ống dây có giá trị là : A. 0,03T B. 0,015T C. 0,04T D. 0,025T 14: Hai dây dẫn thẳng dài có dòng I1, I2 đặt cách nhau 1m trong chân không thì mỗi mét chiều dài của mỗi dây chịu một lực tác dụng là 1,44.10-5 N . Biết : I1 + I2 = 18 (A). Dòng I1 có giá trị : A. 15A B. 10A hoặc 20A C. 5A D. 6A 15: Cảm ứng từ tại tâm của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn được xác định bởi biểu thức: A. B. C. D. 16: Lực Lo-ren-xơ là A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. 17: Tia sáng truyền từ không khí qua một mặt phân cách phẳng với góc tới bằng 450 để vào môi trường có chiết suất . Góc khúc xạ có giá trị: A. 150 B. 450 C. 300 D. 600 18: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là A. Tỉ lệ với vận tốc truyền ánh sáng trong các môi trường đó B. Là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với nước C. Có thể lớn hơn hay nhỏ hơn 1 D. Là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không 19: Cho chiết suất của nước bằng 4/3; của benzen bằng 1,5; của thủy tinh bằng 1,8. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi chiếu ánh sáng từ A. benzen vào nước B. nước vào thủy tinh C. benzen vào thủy tinh D. chân không vào thủy tinh 20: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. C. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. 21: Một Vêbe bằng A. 1 T.m. B. 1 T/m2. C. 1 T/m. D. 1 T. m2. 22: Một ống dây có hệ số tự cảm L =20 (mH), có cường độ dòng điện qua ống dây là I=5(A). Năng lượng từ trường trong ống dây là A. 0,005 (J). B. 0,25 (J). C. 0,5 (J). D. 0,1 (J). 23: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. cơ năng B. quang năng C. nhiệt năng D. hóa năng 24: Phát biểu nào sau đây sai? A. Lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng trắng. B. Một lăng kính được đặc trưng bởi góc chiết quang A và chiết suất n. C. Lăng kính làm lệch phương truyền của tia sáng đi qua nó. D. Góc lệch D của tia sáng truyền qua lăng kính là góc tạo bởi tia tới và pháp tuyến. 25: Từ trường là dạng vật chất tồn tại: A. Xung quanh hạt mang điện B. Xung quanh chất như Fe, Mn, Co C. Xung quanh dây dẫn D. Xung quanh hạt mang điện chuyển động 26: Khi đặt đoạn dây dẫn có dòng điện trong từ trường có vectơ cảm ứng từ , lực từ tác dụng lên dây dẫn có phương: A. vuông góc với vectơ B. vuông góc với dây dẫn C. vừa vuông góc với dây dẫn, vừa vuông góc với vectơ D. nằm dọc theo trục của dây dẫn 27: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là: A. 0,06 (V). B. 0,03 (V). C. 0,05 (V). D. 0,04 (V). 28: Tia sáng đi từ thủy tinh ( n1= 1,5 )đến mặt phân cách với nước ( n2= 4/3) Điều kiện của góc tới I để không có tia khúc xạ trong nước là: A. I 620 44’ B. I 480 35’ D. I 620 44’ 29: Một ống dây có độ tự cảm L = 0,01( H),có dòng điện I = 5 (A) chạy qua.Năng lượng từ trường trong ống dây là: A. 0,050(J) B. 0,125(J) C. 0,250(J) D. 0,025(J) 30Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài .Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện.Độ lớn cảm ứng từ tại M và tại N là BM và BN thì: A. BM = BN B. BM = 4BN C. BM = BN D. BM = 2BN 31: Mật độ năng lượng từ trường được xác định theo công thức: A. w = 107.B.V B. w = LI2 C. w = 107.B2 D. w = CU2 32: Một êlectron bay vào không gian có từ trương đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 3,2x106(m/s) và vuông góc vơi các đường sức từ, khối lượng êlectron là 9,1x 10-31 (kg).Bán kính quĩ đạo của êlectron trong từ trường là: A. 20,4 (mm) B. 16(mm) C. 27,3(mm) D. 18,2(mm) 33Lăng kính có góc chiết quang  = 600 , chùm sáng hẹp qua lăng kính có góc lệch cực tiểu Dm = 460 .Góc tới có giá trị bằng A. 510 B. 530 C. 540 D. 520 34: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì A. luôn lớn hơn vật B. luôn ngược chiều với vật C. luôn nhỏ hơn vật D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật 35: Một hình chữ nhật kích thước 3(cm)x 4(cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T).Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là: A. 6.10-7 (Wb) B. 3. 10-8 (Wb) C. 5,2. 10-7 (Wb) D. 3.10-7 (Wb) 36: Một thấu kính mỏng bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5 hai mặt lồi có bán kính 10(cm) và 30 (cm).Tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí là: A. f = 20 (cm) B. f = 15 (cm) C. f = 25 (cm) D. f = 17,5 (cm) 37: Công thức tính độ lớn của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dòng điện thẳng dài là: A. B = 2.10-7 ; B. B = 2.10-7 ; C. B = 4.10-7 ; D. B = 4.10-7. 38. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín khi: A. Có từ thông qua mạch ; B. Từ thông qua mạch có giá trị nhỏ. C. Từ thông qua mạch có giá trị lớn ; D. Từ thông qua mạch tăng lên. 39. Khi tia sáng truyền từ một môi trường sang môi trường chiết quang hơn thì tia khúc xạ: A. Lệch gần pháp tuyến so với tia tới. B. Lệch xa pháp tuyến so với tia tới. C. Lệch gần mặt phân cách so với tia tới. D. Không bị lệch so với tia tới. 40. Đơn vị đo độ tụ là: A. Henri (H) B. điốp (dp). C. Vêbe (Wb). D. Tesla (T). 41. Nếu một electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường thì: A. Động năng của electron thay đổi ; B. Độ lớn vận tốc của electron thay đổi. C. Hướng chuyển động của electron thay đổi; D. Chuyển động của electron không thay đổi. 42Một mạch điện kín có diện tích 25cm2 được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 4.10-4T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 0,5.10-6Wb. Góc hợp bởi vec tơ pháp tuyến của hình vuông và vec tơ cảm ứng từ là: A. 00. B. 300 C. 600 D. 900. 43. Một tia sáng truyền từ môi trường có chiết suất 1,5 sang môi trường không khí với góc tới 400. Góc khúc xạ trong không khí bằng: A. r = 260 ; B. r = 750 ; C. r = 300 ; D. r = 400. 44. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm, một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 10cm. Ảnh của vật đó qua thấu kính là: A. Ảnh thật, cách thấu kính 10cm ; B. Ảnh ảo, cách thấu kính 10cm. C. Ảnh thật, cách thấu kính 30cm ; D. Ảnh ảo, cách thấu kính 30cm 45:Phát biểu nào sâu đây không đúng đối với thấu kính hội tụ A: Thấu kính hội tụ cho ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật B: Thấu kính hội tụ cho ảnh thật ngược chiều với vật C: Thấu kính hội tụ có độ tụ dương D: Thấu kính hội tụ có phần ở giữa dày hơn phần rìa 46Một lăng kính có tiết diện chính là một tam giác có góc chiết quang A = và chiết suất là n= , góc lệch cực tiểu có giá trị là A: B: C: D: 47:khi nói về thấu kính phân kỳ điều nào sau đây là đúng: A: Thấu kính phân kỳ nếu đã cho ảnh thật thì ảnh thật ngược chiều với vật B: Thấu kính phân kỳ có thể cho ảnh ảo lớn hơn vật C: Thấu kính phân kỳ thường được dùng để khắc phục tật cận thị của mắt cận thị D: Thấu kính phân kỳ có tác dụng hội tụ chùm tia sáng 48: chọn câu phát biểu sai A: Đường sức từ là những đường cong kín B: Trong một từ trường xác định các đường sức từ có thể cắt nhau C: Các đường sức từ trong từ trường đêu là những thẳng song song cách đều nhau D: Các đường sức từ có chiều đi ra ở cực bắc, đi vào với cực nam của nam châm thẳng 49: Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện 10 A đặt trong không khí, độ lớn cảm ứng từ do dòng điện Gây nên tại điểm M cách trục của dây 5cm là A: B = 4. T B: B = 4. C : B = 2 . D: B= 2. 50: khi từ thông qua một mạch kín biến thiên giảm thì A: Dòng điện cảm ứng trong mạch bằng không B: Từ trường cảm ứng ngược chiều với từ trường đã sinh ra nó C: Từ trường cảm ứng cùng chiều với từ trường đã sinh ra nó D: Chiều của dòng điện cảm ứng được xác định theo định luật Jun – Len xơ 51: : Đơn vị của hệ số tự cảm là Henri (H) tương đương với: A. 1V.A2 B. 1V/A2 C. 1J/A2 D. 1J.A2 52: Chọn câu sai. Lúc có góc lệch cực tiểu Dmin thì A. i1 = i2; r1 = r2 = B. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác góc A. C. dùng giá trị của góc lệch cực tiểu và của A có thể suy ra chiết suất n. D. vì có giá trị nhỏ nhất nên Dmin được tính theo công thức D = A(n – 1). 53: Một electron bay vào từ trường đều có B = 1,5(T) với vận tốc v = 108(m/s) theo phương vuông góc với các đường cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên electron có độ lớn là: A. f = 1,1.10-11 (N) B. f = 2,4.10-11 (N) C. Một giá trị khác. D. f = 9,4.10-11 (N) 54: Khi một đoạn dây dẫn chuyển động cắt các đường sức từ, suất điện động cảm ứng càng lớn nếu: A. dây dẫn càng dài. B. cảm ứng từ càng lớn. C. dây dẫn chuyển động càng nhanh. D. Cả A,B,C đều đúng. 55: Một quang hệ gồm 2 thấu kính mỏng có tiêu cự lần lượt là f1, f2 đặt đồng trục ghép sát nhau. Công thức xác định tiêu cự f của quang hệ này là: r M I A. B. C. D. 56Khi dòng điện qua ống dây giảm 2 lần thì năng lượng từ trường trong ống dây sẽ: A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm lần. D. giảm lần. PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1: Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài, hướng lên. Xét điểm M cách dây dẫn một khoảng 2,5 cm (như hình vẽ).Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại M có độ lớn là bao nhiêu?(1 điểm) Bài 2:Trong khoảng thời gian 0,2 s, từ thông qua khung dây giảm đều đặn từ 2,4Wb xuông còn 1,6Wb. Tính suất điện động cảm ứng trong khung? Bài 3: Vật AB = 2cm đặt thẳng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cách thấu kính 40cm.. a)Xác định vị trí, tính chất, chiều, độ lớn của ảnh ? b)Vẽ ảnh qua thấu kính ? Bài4 Phát biểu và viết biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng Bài5  : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ Cho f=30cm, AB=3cm, vật cách thấu kính 120cm. Tìm chiều cao của ảnh. Bài6: (1,5 điểm) Dòng điện có cường độ I = 0,5A chạy qua một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí. Tính cảm ứng từ tại M cách dây dẫn 4cm. Biết cảm ứng từ tại N là 10-6T. Tính khoảng cách từ N đến dòng điện. Bài7: (3,5 điểm) Một thấu kính hội tụ có độ tụ D= 5đp. Một vật sáng AB cao 2cm đặt trước thấu kính vuông góc với trục chính và cách thấu kính 30cm. a) Tính tiêu cự của thấu kính. b) Hãy xác định vị trí, tính chất, số phóng đại ảnh tạo bởi thấu kính. c) Vẽ ảnh. d) Hỏi vật dịch chuyển lại gần hay ra xa thấu kính một đoạn là bao nhiêu để thu được ảnh thật cao bằng vật? Bài8( 2,5 điểm): Hai thanh kim loại AB và CD đặt song song trong một mặt phẳng ngang và cách nhau l = 20cm, hai đầu A,D được nối với một điện trở R= 2(), gác trên hai thanh này là một thanh kim loại MN dẫn điện tốt. Tất cả đặt trong từ trường đều thẳng đứng hướng lên với B = 0,2 (T).Cho MN trượt trên AB và CD Dòng điện qua R có cường độ I = 0,5 (A). Tính tốc độ của thanh MN Thay điện trở R bằng một bóng đèn loại (3 V- 3W). Tốc độ của MN cần đạt bằng bao nhiêu thì đèn sáng bình thường Bài9( 2,5điểm): Một thấu kính mỏng hai mặt lồi giốngnhau, làm bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí , biết độ tụ của kính là D =+ 10 (dp). Tính tiêu cự và bán kính cong các mặt thấu kính b-Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chinh thấu kính cho ảnh ngược chiều và lớn gấp 3 lần vật. AB đặt cách thấu kính bao nhiêu? Bài10: Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ 1,2 (A) đến 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s). Biết ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Tìm suất điện động tự cảm trong ống dây? Bài11: Hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự lần lượt là f1 = 10cm và f2 = 20cm được ghép đồng trục với nhau và cách nhau l = 30cm. Một vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính, trước thấu kính L1 một đoạn d1 = 20cm. a. Xác định vị trí, tính chất và số phóng đại của ảnh sau cùng A2’B2’. b. Vẽ hình. Bài12: Một thanh kim loại nhẹ có chiều dài 50 cm mang dòng điện I = 10 A chuyển động dọc theo đường sức của Một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 . . Tính lực từ tác dụng lên thanh kim loại ( 1đ ) Bài13Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 30 cm, đặt một vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính, xác định vị trí đặt vật để vật cho ảnh lớn gấp ba lần vật , vẽ ảnh ( 2,5 đ ) Bài14 Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn, đặt cách nhau một khoảng AB = 10cm, có cùng cường độ dòng điện I1 = I2 = 2A và có chiều như hình vẽ. Tính cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M biết M cách dây thứ nhất 2cm, và M cách dây thứ hai 8cm ? ( M, A, B nằm trên cùng một đường thẳng ) I1 I2 Bài15 Một vật sáng AB đặt trước thấu kính cho ảnh ảo A/B/ cách vật 10cm và cao bằng ½ vật. Thấu kính gì ? Giải thích ? Tính độ tụ của thấu kính đó ? Bài16 Một mạch kín hình vuông có cạnh 10cm, đặt vuông góc với một từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của từ trường, biết cường độ dòng điện cảm ứng 2A và điện trở của mạch r = 5 ?

File đính kèm:

  • docOn thi hoc ki II Vat Ly 11.doc