Phần trắc nghiệm khách quan :
Câu 1. Cho biết nhôm có hoá trị III, oxi có hoá trị II. Công thức của nhôm oxit là:
A. Al2O3 B. Al3O2 C. Al4O6 D. AlO2
Câu 2: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố sắt trong hợp chất sắt (III) oxit là:
A. 30% B. 70%; C. 50% D. 75%
Câu 3: Một oxit của lưu huỳnh có 40% về khối lượng là lưu huỳnh. Công thức hóa học của oxit đó là:
A. SO2 B. SO3 C. SO4 D. Đáp án khác
Câu 4: Cho các chất sau đây: Al2O3; FeO; Fe2O3; Fe3O4 và CuO. Chất có chứa hàm lượng oxi cao nhất là:
A. Al2O3 B. Fe2O3 C. FeO D. Fe3O4
Câu 5. Nhóm chất chỉ gồm các khí nặng hơn không khí:
A. Cl2, H2, O2, CO, CO2, SO2. B. Cl2, CO, CO2, SO2.
C. Cl2, O2, CO2, SO2. D. Cl2, CH4, O2, CO, CO2, SO2.
1 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 662 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Hóa 8 - Chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thầy giỏo : Vũ Hoàng Sơn
KIỂM TRA HểA CHƯƠNG IV (Thời gian làm bài 60 phỳt)
Phần trắc nghiệm khách quan :
Câu 1. Cho biết nhôm có hoá trị III, oxi có hoá trị II. Công thức của nhôm oxit là:
A. Al2O3 B. Al3O2 C. Al4O6 D. AlO2
Câu 2: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố sắt trong hợp chất sắt (III) oxit là:
A. 30% B. 70%; C. 50% D. 75%
Câu 3: Một oxit của lưu huỳnh có 40% về khối lượng là lưu huỳnh. Công thức hóa học của oxit đó là:
A. SO2 B. SO3 C. SO4 D. Đáp án khác
Câu 4: Cho các chất sau đây: Al2O3; FeO; Fe2O3; Fe3O4 và CuO. Chất có chứa hàm lượng oxi cao nhất là:
A. Al2O3 B. Fe2O3 C. FeO D. Fe3O4
Câu 5. Nhóm chất chỉ gồm các khí nặng hơn không khí:
A. Cl2, H2, O2, CO, CO2, SO2. B. Cl2, CO, CO2, SO2.
C. Cl2, O2, CO2, SO2. D. Cl2, CH4, O2, CO, CO2, SO2.
Câu 6. Thể tích 1 mol của 2 chất khí bằng nhau, nếu được đo ở:
A. Cùng nhiệt độ B. Cùng áp suất C. Cùng nhiệt độ và áp suất
D. Cùng nhiệt độ nhưng áp suất khác nhau
Câu 7. Khối lượng mol của chất khí nói chung phụ thuộc vào:
A. Bản chất của chất khí B. Nhiệt độ của chất khí
C. áp suất của chất khí D. Thể tích mol của chất khí
Câu 8. Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là:
A. 48gam B. 32 gam C. 128 gam D. 64 gam
Phần tự luận :
Bài 9:( 1,5 điểm)Cõn bằng cỏc phản ứng húa học sau:
1. Na + O2 --> Na2O
2. Fe + O2 --> Fe3O4
3. P + O2 --> P2O5
4. C2H4 + O2 --> CO2 + H2O
5. KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
6. KClO3 --> KCl + O2
Bài 10 :( 1,0 điểm)Phõn loại và gọi tờn cỏc oxit sau :
Na2O, CO2 , P2O5 , CaO, CuO , , SO2 .
Bài 11:( 1,5 điểm)Đốt chỏy sắt, thu được 4,64g oxit sắt từ Fe3O4
Tớnh thể tớch khớ oxi cần dựng (đktc)
Tớnh khối lượng kali clorat cần dựng để điều chế được lượng oxi trờn .
Bài 12 :( 2,0 điểm)Đốt chỏy 16,8g sắt trong 16,72 lớt khớ oxi (đktc), thu được đồng (II) oxit.
Viết PTHH
Sau phản ứng, chất nào cũn dư và dư bao nhiờu
Tớnh khối lượng chất dư
.
File đính kèm:
- DE KT HOA C4.doc