Đề kiểm tra Hóa học Lớp 11 - Bài số 3

 Liên kết hóa học chủ yếu trong chất hữu cơ là:

A. liên kết cộng hóa trị

B. liên kết ion

C. liên kết hidro

D. liên kết đôi

Quá trình nấu rượu truyền thống của chúng ta dựa vào phương pháp tách chất theo kiểu:

A. chiết

B. chưng cất

C. lọc

D. kết tinh

Những chất nào sau là hidrocabon?

A. CH2O

B. CO2

C. C6H6

D. NaCN

 Mục đích của phân tích định lượng là:

A. xác định khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp vhất hữu cơ

B. xác định công thức cấu tạo

C. xác định công thức phân tử

D. xác định sự có mặt các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 211 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Hóa học Lớp 11 - Bài số 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA LỚP 11 ĐỀ SỐ 03 Liên kết hóa học chủ yếu trong chất hữu cơ là: A. liên kết cộng hóa trị B. liên kết ion C. liên kết hidro D. liên kết đôi Quá trình nấu rượu truyền thống của chúng ta dựa vào phương pháp tách chất theo kiểu: A. chiết B. chưng cất C. lọc D. kết tinh Những chất nào sau là hidrocabon? A. CH2O B. CO2 C. C6H6 D. NaCN Mục đích của phân tích định lượng là: A. xác định khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp vhất hữu cơ B. xác định công thức cấu tạo C. xác định công thức phân tử D. xác định sự có mặt các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ Một hợp chất hữu cơ có 92,3%C; 7,7%H tính theo khối lượng; công thức phân tử chất đó là: A. C6H12 B. C6H6 C. C3H8 D. C5H12 Đốt cháy hòan toàn 2,6gam C2H2 thì khối lượng CO2 và H2O thu được lần lượt là: A. 1,8g CO2 và 4,4g H2O B. 4,4g CO2 và 1,8g H2O C. 4,4g CO2 và 1,0g H2O D. 17,6g CO2 và 1,8g H2O Đốt cháy hoàn một hidrocacbon thu được nCO2 = nH2O ; công thức thực nghiệm của chất hữu cơ là: A. (CH)n B. (CH2)n C. (CH4)n D. (CH3)n Công thức phân tử của chất hữu cơ cho biết: A. tỉ lệ số lượng nguyên tử giữa các nguyên tố. B. số lượng nguyên tử của các nguyên tố. C. thứ tự và cách liên kết giữa các nguyên tử D. sự có mặt các nguyên tố Cho hai chất CH3CH2OH và CH3OCH3, hai chất trên là: A. Đồng đẳng B. Đồng phân C. Đồng vị D. Giống nhau Số đồng phân của hợp chất C4H10 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hóa trị của Cacbon trong hợp chất hữu cơ luôn là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hợp chất CH3 – CH(CH3)- CH2 – CH2 – CH3 có tên gọi là: A. 4 – metylpentan B. 2 – metylhexan C. isopentan D. isohexan Khi đốt cháy metan trong khí clo sinh ra muội than đen và một chất khí làm quỳ tím ẩm hóa đỏ; sản phẩm phản ứng là: A. CH3Cl và HCl B. CH2Cl2 và HCl C. C và HCl D. CCl4 và HCl Cho isopentan phản úng với Cl2 (tỉ lệ số mol 1:1) có ánh sáng, số sản phẩm thu được là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Hidrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng cộng? A. xiclopropan B. propan C. xiclohexan D. hexan Chất nào sau có đồng phân hình học? A. but – 2 – en B. but – 1 – en C. butan D. metylpropen Anken có công thức cấu tạo: CH3 – CH = CH – CH(C2H5)CH3, có tên theo hệ thống IUPAC: A. 2 – etylpent – 3- en B. 4 – etylpent – 2- en C. 4 – metylhex – 2 – en D. 3 – metylhex – 4 – en Etilen có lẫn tạp chất là SO2, CO2 và hơi nước; có thể loại bỏ tạp chất bằng cách nào dưới đây? A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước brom B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch natriclorua C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua dung dịch Ca(OH)2 và H2SO4 đặc D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua dung dịch brom và dung dịch Ca(OH)2 Anken tham dễn tham gia phản ứng cộng, trùng hợp và dễ bị oxi hóa là do: A. Phân tử có 1 liên kết π B. Phân tử có vòng C. Phân tử chỉ có liên kết σ D. Phân tử có vòng thơm Cho buta – 1,3 – đien tác dụng với dung dịch nước brom (1:1) ở nhiệt độ 40oC ; sản phẩm chính của phản ứng là: A. 3,4 – đibrombut – 1 – en B. 1,4 – đibrombut – 2 – en C. 1,2 – đibrombut – 3 – en D. 1,2,3,4 – terabrombutan Có bao nhêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa vàng? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 ankin A,B,C thu được 3,36lít CO2 (đktc) và 1,8 gam nước; số mol hỗn hợp ankin đốt cháy là: A. 0,15 mol B. 0,25 mol C. 0,08 mol D. 0,05 mol Đốt cháy hoàn toàn một ankin thu được số mol của: A. nCO2 < nH2O B. nCO2 ≥ nH2O C. nCO2 £ nH2O D. nCO2 > nH2O Cho các chất hex – 1 – en, hex – 1 – in, hexan. Dùng nhữn hóa chất nào sau dây để nhận ra chúng? A. Dung dịch Br2 và AgNO3/NH3 B. Dung dịch KMnO4 và dung dịch Brom C. Dung dịch Brom và dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch KMnO4 và dung dịch Ca(OH)2 Phản ứng cộng clo vào benzen cần có: A. Ánh sáng B. Xúc tác Ni hoặc Pt C. Ánh sánh, xúc tác Fe D. Ánh sáng, xúc tác Ni hoặc Pt Khi cho toluene (C6H5 – CH3 ) tác dụng với Cl2 (tỉ lệ 1: 1) có ánh sáng thu được sản phẩm là: A. benzyl clorua B. p – clotoluen C. o – clotoluen D. m – clotoluen Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt dược các chất benzene, toluene, stiren? A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch brom C. Oxi không khí D. Dung dịch KMnO4 Thực hiện phản ứng trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi được viết tắc là: A. PE B. PVC C. PS D. PSA Thành phần chính trong trong dầu mỏ là: A. Ankan B. Anken C. Ankin D. xicloankan Sản phẩm chính khi chưng cất nhựa than đá là các chất : A. hidrocacbon no B. hidrocacbon thơm C. Dẫn xuất chứa O, N của hidrocacbon thơm D. Hidrocacbon không no

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoa_hoc_lop_11_bai_so_3.doc