Câu 1. Để nhận biết một chuyển động cơ ta làm thế nào (nói rõ từng trường hợp ) ?(2đ )
Câu 2. Ap suất là gì ? Viết công thức tính áp suất, tên từng đaị lượng và đơn vị trong công thức đó ? (1,5đ )
Câu 3. Mô tả hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển . Cho ví dụ minh họa(2đ ).
Câu 4. Nêu ý nghĩa của vận tốc (độ lớn của vận tốc ). Công thức tính vận tốc và đơn vị của vận tốc (1,5đ ).
7 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 687 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 01 môn: Vật lí 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: VẬT LÍ 8
1) Nội dung đề kiểm tra :
a) Trọng số
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT cấp độ 1,2
VD cấp độ 3,4
LT cấp độ 1,2
VD cấp độ 3,4
LT cấp độ 1,2
VD cấp độ 3,4
Chương I:
Cơ học
17
14
9,8
7,2
57,6
42,4
57,6
42,4
Tổng
17
14
9,8
7,2
57,6
42,4
57,6
42,4
b) Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
CƠ
HỌC
1/. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ .
2/. Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh , chậm của chuyển động . Nêu được đơn vị đo của vận tốc .
3/. Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác định vận tốc trung bình .
4/. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì ?
5/.Nêu được ví dụ về chuyển động cơ và ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ .
6/.Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm vận tốc .
7/.Nêu được ví dụ vầ tác dụng của lực làm thay đổi vận tốc và hướng chuyển động của vật 8/.Nêu được lực là một đại lượng vectơ .
9/.Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động .
10/.Nêu được quán tính của một vật là gì ?
11/.Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt , ma sát lăn và ma sát nghỉ .
12/.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng 13/.Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng .
14/.Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao 15/.Mô tả được cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy nén thủy lực .
16/.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển .
17/.Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Aùcsimét .
18/.Vận dụng được công thức tính vận tốc v =
19/.Tính được vận tốc trung bình của chuyển động không đều .
20/.Biểu diễn được lực bằng vectơ .
21/. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính .
22/.Đề ra cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật .
23/.Vận dụng công thức p =
24/.Vận dụng được công thức
p =d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng .
25/.Vận dụng được công thức về lực đẩy Aùcsimét
F = d.V
26/.Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Aùcsimét .
TS câu hỏi :6
3
1
2
6
TS điểm 10đ
5đ
2đ
3đ
10đ
Tỉ lệ 100%
50%
20%
30%
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN : VẬT LÍ – LỚP 8
Câu 1. Để nhận biết một chuyển động cơ ta làm thế nào (nói rõ từng trường hợp ) ?(2đ )
Câu 2. Aùp suất là gì ? Viết công thức tính áp suất, tên từng đaị lượng và đơn vị trong công thức đó ? (1,5đ )
Câu 3. Mô tả hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển . Cho ví dụ minh họa(2đ ).
Câu 4. Nêu ý nghĩa của vận tốc (độ lớn của vận tốc ). Công thức tính vận tốc và đơn vị của vận tốc (1,5đ ).
Câu 5. Dựa vào quán tính, em hãy giải thích tại sao để phủi bụi trên áo quần ta thường giũ mạnh quần áo xuống ?(1đ )
Câu 6. Một khối sắt có thể tích 100dm3. Tính lực đẩy Aùcsimét tác dụng lên khối sắt khi nhúng nó vào trong nước , trong rượu .Cho biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 ,khối lượng riêng của rượu là 800kg/ m3 .(2đ ).
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN : VẬT LÍ – LỚP 8
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu 1.
Để nhận biết một chuyển động cơ ta chọn một vật mốc .
-Khi vị trí của một vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc .
- Khi vị trí của một vật so với vật mốc không thay đổi theo thời gian thì vật đứng yên so với vật mốc .
Câu 2.
- Aùp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép .
- Công thức : p =
- Tên đại lượng và đơn vị :+ p là áp suất (N/m2 hoặc Pa )
+F là áp lực (N )
+S làdiện tích bị ép (m2 )
Câu 3.
-Mô tả : Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi phương .
-Ví dụ: Dùng ống hút có thể hút để đưa nước vào miệng hoặc hút bớt không khí trong hộp sữa thì vỏ hộp bị bẹp nhiều phía .
Câu 4.
-Ý nghĩa : Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian .
-Công thức và đơn vị :v =, đơn vị m/s ; km/h; m/ph ,
Câu 5.
Ta thường giũ mạnh quần áo vì do quán tính hạt bụi sẽ tiếp tục chuyển động và bị trượt trên áo quần nên sẽ rơi ra khỏi ao quần .
Câu 6.
Tóm tắt
V = 100dm3 = 0,1m3
FAnước = ? N
FArượu = ? N
Dnước = 1000kg/ m3 => d = 10000N/m3
Drượu = 800kg/ m3 => d = 8000N/ m3
Giải
Lực đẩy Aùcsimét khi vật nhúng trong nước là :
FA = d.V = 10000 . 0,1 = 1000 (N)
Lực đẩy Aùcsimét khi vật nhúng trong nước là :
FA = d.V = 8000. 0,1 = 800 (N)
Đáp số : FAnước = 1000 N
FArượu = 800 N
2đ
0,5đ
0,75đ
0,75đ
1,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2đ
1đ
1đ
1,5đ
1đ
0,5đ
1đ
2đ
1đ
1đ
Người ra đề
Kí duyệt của BGH
Lê Tiến Thành
File đính kèm:
- De kiem tra hoc ki I vat li 8 chi viec ni.doc