Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ Khối 9 (Có đáp án)

Câu 1: Đồng hồ đo điện đo công suất tiêu thụ của mạch điện là:

A. Ôm kế. B. Ampe kế. C. Oát kế. D. Vôn kế.

Câu 2: Đồng hồ đo điện đo điện áp là:

A. Vôn kế. B. Đồng hồ vạn năng. C. Oát kế. D. Công tơ điện.

Câu 3: Dụng cụ đo đường kính lõi dây dẫn điện là:

A. Đục. B. Lỗ khoan. C. Khoan. D. Thước cặp.

Câu 4: Dùng dụng cụ nào để lắp thiết bị điện vào bảng điện?

A. Thước cặp. B. Kìm. C. Kéo. D. Tua vít.

Câu 5: Dụng cụ làm sạch lõi dây dẫn điện là:

A. Kìm. B. Thước lá. C. Giấy ráp. D. Khoan.

Câu 6: Làm sạch lõi dây dẫn điện dùng dụng cụ gì?

A. Băng cách điện. B. Thước lá. C. Khoan. D. Giấy ráp

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 30/06/2022 | Lượt xem: 240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ Khối 9 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: CÔNG NGHỆ 9 - Năm học: 2013 - 2014 MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1- Nghề điện dân dụng, thiết bị, dụng cụ, vật liệu điện. Biết cách sử dụng đồng hồ đo điện cần thiết cho công việc. Biết được yêu cầu của nghề điện dân dụng. Sử dụng được đồng hồ vạn năng cần thiết cho công việc lắp đặt mạng điện trong nhà. Số câu 4 Số điểm 6.0 Tỉ lệ 60 0/0 Số câu 2 Số điểm 1.0 Số câu 1 Số điểm 2.0 Số câu 1 Số điểm 1.0 Số câu 4 Số điểm 4.0 2- Quy trình và kĩ thuật lắp đặt mạng điện bảng điện. Hiểu được quy trình lắp đặt mạch điện bảng điện Lắp đặt đươc mạch điện bảng điện Số câu 5 Số điểm 4.0 Tỉ lệ 400/0 Số câu 4 Số điểm 2.0 Số câu 1 Số điểm 4.0 Số câu 5 Số điểm 6.0 T. số câu 9 T. số điểm 10 Tỉ lệ 1000/0 Số câu 3 Số điểm 3.0 Tỉ lệ 300/0 Số câu 4 Số điểm 2.0 Tỉ lệ 20 0/0 Số câu 2 Số điểm 5.0 Tỉ lệ 500/0 Số câu 9 Số điểm 10 ĐỀ KIỂM TRA: A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3.0 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Đồng hồ đo điện đo công suất tiêu thụ của mạch điện là: A. Ôm kế. B. Ampe kế. C. Oát kế. D. Vôn kế. Câu 2: Đồng hồ đo điện đo điện áp là: A. Vôn kế. B. Đồng hồ vạn năng. C. Oát kế. D. Công tơ điện. Câu 3: Dụng cụ đo đường kính lõi dây dẫn điện là: A. Đục. B. Lỗ khoan. C. Khoan. D. Thước cặp. Câu 4: Dùng dụng cụ nào để lắp thiết bị điện vào bảng điện? A. Thước cặp. B. Kìm. C. Kéo. D. Tua vít. Câu 5: Dụng cụ làm sạch lõi dây dẫn điện là: A. Kìm. B. Thước lá. C. Giấy ráp. D. Khoan. Câu 6: Làm sạch lõi dây dẫn điện dùng dụng cụ gì? A. Băng cách điện.. B. Thước lá. C. Khoan.. D. Giấy ráp B- TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 7: (2.0 điểm) Trình bày yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động. Câu 8: (4.0 điểm) Lắp đặt mạch điện bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ cắm điện, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn làm như thế nào? Câu 9: (1.0 điểm) Nêu cách sử dụng đồng hồ vạn năng đo điện trở cuộn dây dẫn điện và điện trở dây đốt nóng ấm điện? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: (đúng mỗi câu 0,5 đ) 1 2 3 4 5 6 C A D D C D B- TỰ LUẬN: Câu Đáp án Biểu điểm 7 - Về kiến thức: tốt nghiệp THCS. - Về kĩ năng: đo lường, sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện và đồ dùng điện. - Về thái độ: yêu thích công việc của nghề điện, làm việc cẩn thận, chính xác. - Về sức khoẻ: có đủ điều kiện về sức khoẻ. . 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 8 - Cách lắp đặt mạch điện bảng điện: - Vạch dấu vị trí bảng điện, thiết bị điện, bóng đèn, đường đi dây, các lỗ khoan. - Khoan vào dấu lỗ khoan. - Dùng dây dẫn thứ nhất luồn qua lỗ bảng điện nối cầu chì 1 với cầu chì 2.. - Lắp các thiết bị điện lên bảng điện. Nối đầu dây thứ 5, 6 còn lại với hai đầu bóng đèn. - Kiểm tra mạch điện theo sơ đồ. Nối hai đầu dây còn lại của dây thư 6, 7 với nguồn điện. Vận hành thử mạch điện. 0.5 đ 2.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 9 - Cách sử dụng đồng hồ vạn năng đo điện trở dây đốt nóng bàn là điện và dây đốt nóng nồi cơm điện: - Xoay núm bên trái cho kí hiệu về dấu mũi tên. - Xoay núm bên phải cho thang đo ôm ở vị trí 1 về dấu mũi tên. - Trước khi đo chập hai đầu que xoay núm điều chỉnh kim về số 0. - Chạm hai đầu que của đồng vào hai đầu dây của cuộn dây và đọc số chỉ. - Chạm hai đầu que của đồng hồ vào hai chốt của phích cắm điện ấm điện và đọc số chỉ. 0.5 đ 0.5 đ PHÒNG GD-ĐT TRƯỜNG THCS Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 9A . . . SBD:... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2013-2014 Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . Môn thi: CÔNG NGHỆ 9 Thời gian làm bài: 45 phút . . . . . Chữ ký GT1:. Chữ ký GT2: . . Số mật mã Điểm bằng số: Điểm bằngchữ: GK ký Số mật mã A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3.0 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Đồng hồ đo điện đo công suất tiêu thụ của mạch điện là: A. Ôm kế. B. Ampe kế. C. Oát kế. D. Vôn kế. Câu 2: Đồng hồ đo điện đo điện áp là: A. Vôn kế. B. Đồng hồ vạn năng. C. Oát kế. D. Công tơ điện. Câu 3: Dụng cụ đo đường kính lõi dây dẫn điện là: A. Đục. B. Lỗ khoan. C. Khoan. D. Thước cặp. Câu 4: Dùng dụng cụ nào để lắp thiết bị điện vào bảng điện? A. Thước cặp. B. Kìm. C. Kéo. D. Tua vít. Câu 5: Dụng cụ làm sạch lõi dây dẫn điện là: A. Kìm. B. Thước lá. C. Giấy ráp. D. Khoan. Câu 6: Làm sạch lõi dây dẫn điện dùng dụng cụ gì? A. Băng cách điện.. B. Thước lá. C. Khoan.. D. Giấy ráp B- TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 7: (2.0 điểm) Trình bày yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động. Câu 8: (4.0 điểm) Lắp đặt mạch điện bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ cắm điện, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn làm như thế nào? Câu 9: (1.0 điểm) Nêu cách sử dụng đồng hồ vạn năng đo điện trở cuộn dây dẫn điện và điện trở dây đốt nóng ấm điện?

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_cong_nghe_khoi_9_co_dap_an.doc