Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ Lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)

1/ Tranh ảnh thường dùng để :

a. Trang trí tường nhà b. Trang trí nhà bếp

c. Làm cho căn phòng rộng hơn d. Làm cho căn phòng

2/Gương treo trang trí trên đồ vật trong phòng sẽ tạo cảm giác cho căn phòng :

a. Sâu hơn b. Rộng hơn c. Hẹp hơn d. Cao hơn

3/ Khi cắm hoa trang trí , muốn tính độ dài các cành chính phải dựa vào :

a. Đường kính lớn nhất và chiều cao của bình cắm . b. Chất liệu của bình cắm.

c. Màu sắc của bình cắm . d. Hoa văn của bình cắm .

4/ Sắp xếp đồ đạc trong phòng ở cần chú ý

a. Chừa lối đi để dễ dàng đi lại . b. Để xa nơi thờ cúng .

c. Đặt gần kho chứa . d. Nên đặt dồn lại một góc nhà.

5/ Nhà ở là tổ ấm của gia đình , là nơi thoả mãn các nhu cầu của con người về :

a. Vật chất và tinh thần . b. Học tập

c. Giao tiếp d. Văn hoá , xã hội .

6/ Chỗ ngủ , nghỉ thường bố trí ở nơi :

a. Riêng biệt , yên tĩnh .

 b. Chung với phòng khách cho thoáng mát

c. Có để ti vi , ra đi ô , để thuận tiện sử dụng .

 d. Gần nhà bếp . .

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 412 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ Lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : C ông Ngh ệ Lớp : 6 Người ra đề : L ê Th ị Li ền Đơn vị : THCS :Nguyễn Du_ _ _ _ _ _ _ _ _ MA TRẬN NỘI BIẾT HIỂU VẬN DỤNG TỔNG DUNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài8 2(1) 1(2) 1(0,5) 4(3,5) Bài10 1(2) 1(2,0) Bài11 1(0,5) 1(0,5) 2(1,0) Bài12 1(2,0) 1(2,0) Bài13 1(0,5) 1(0,5) 1(0,5) 3(1,5) Tổng (2,0) (2,0) (1,5) (2,0) (0,5) (2,0) 11(10) ĐỀ: I/ TRẮC NGHIỆM : ( 4 đ ) Em hãy chọn và đánh( X ) ở đầu câu trả lời đúng : 1/ Tranh ảnh thường dùng để : a. Trang trí tường nhà b. Trang trí nhà bếp c. Làm cho căn phòng rộng hơn d. Làm cho căn phòng 2/Gương treo trang trí trên đồ vật trong phòng sẽ tạo cảm giác cho căn phòng : a. Sâu hơn b. Rộng hơn c. Hẹp hơn d. Cao hơn 3/ Khi cắm hoa trang trí , muốn tính độ dài các cành chính phải dựa vào : a. Đường kính lớn nhất và chiều cao của bình cắm . b. Chất liệu của bình cắm. c. Màu sắc của bình cắm . d. Hoa văn của bình cắm .. 4/ Sắp xếp đồ đạc trong phòng ở cần chú ý a. Chừa lối đi để dễ dàng đi lại . b. Để xa nơi thờ cúng . c. Đặt gần kho chứa . d. Nên đặt dồn lại một góc nhà. 5/ Nhà ở là tổ ấm của gia đình , là nơi thoả mãn các nhu cầu của con người về : a. Vật chất và tinh thần . b. Học tập c. Giao tiếp d. Văn hoá , xã hội . 6/ Chỗ ngủ , nghỉ thường bố trí ở nơi : a. Riêng biệt , yên tĩnh . b. Chung với phòng khách cho thoáng mát c. Có để ti vi , ra đi ô , để thuận tiện sử dụng . d. Gần nhà bếp . . 7/Khi chọn tranh ảnh để trang trí tường nhà, màu sắc của tranh cần phải : a. Tương phản với màu tường . b. Cùng màu với màu tường . c. Gần màu với màu tường d. Màu sáng . 8/ Cắm hoa dạng toả tròn dùng để trang trí : a. Bàn ăn,bàn tiếp khách b. Góc học tập c. Tường nhà d. Kệ ,tủ II) TỰ LUẬN : ( 6 đ ) Câu 1 :(2đ ) - Em hãy nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống của con người ? Câu 2: (2đ) - Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp. - Em đã làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? Câu 2: (2đ) -Hãy kể tên một số loại hoa và cây cảnh thông dụng. -Em thích trang trí nhà mình bằng hoa tươi, hoa giả hay hoa khô. Vì sao? -------------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN I/Trắc nghiệm (4 điểm ) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm: Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 a a a a a a a a II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1 :Nhà ở là nơi trú ngụ của con người,bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên ,xã hội và là nơi đáp ứng các nhu cầu của con người về vật chất và tinh thần (2điểm) Câu 2: giúp cho mọi thành viên trong gia đình sống thoải mái, khoẻ mạnh tiết kiệm thời gian khi tìm một vật dụng cần thiết hoặc khi dọn dẹp - làm tăng vẻ đẹp cho nhà ở (1,5 điểm) * Liên hệ bản thân (0,5 điểm) Câu 3: - Kể tên một số loại hoa và cây cảnh thông dụng (1 điểm) - Học sinh phát biểu ý thích, lí do (1 điểm)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_cong_nghe_lop_6_truong_thcs_nguyen_du_c.doc