Đề kiểm tra Học kì 1 Địa lí Lớp 11 - Trường THPT số 1 Tuy Phước

1. Tây Á là khu vực tiếp giáp với

A. Châu Á, Phi B. Châu Âu, Phi C. Châu Á, Âu, Phi D. Châu Á, Âu

2. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn

A. Thứ 1 thế giới B. Thứ 3 thế giới C. Thứ 4 thế giới D. Thứ 2 thế giới

 3. Các ngành công nghiệp chính ở vùng tây Nam Hoa Kì là

A. Cơ khí, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô B. Đóng tàu, điện tử viễn thông, ô tô, chế lạo máy bay

C. Chế tạo máy bay, dệt, chế biến thực phẩm D. Điện tử viễn thông, sản xuất ô tô, cơ khí

4. Ý nào không phải là biểu hiện của già hoá dân số của Hoa Kì

A. Tỷ lệ dân nhập cư cao B. Tuổi thọ trung bình cao

C. Nhóm dân số trên 65 tuổi cao D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp

5. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì

A. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức lớn

B. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn lao động lớn

C. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn vốn lớn

D. Dân nhập cư đa số là người châu Phi

 6. Mỏ vàng của Hoa Kì tập trung nhiều ở

A. Quần đảo Ha oai B. Vùng Đồng bằng trung tâm

C. Vùng phía Tây D. Vùng phía Đông

 

doc10 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 361 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Địa lí Lớp 11 - Trường THPT số 1 Tuy Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD – ĐT Bình Định KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2007 - 2008 Trường THPT số 1 Tuy phước MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Chương trình nâng cao). Thời gian: 45 phút Nội dung đề số : 001 I PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm: (30phút): Chọn câu trả lời đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. 1. Tây Á là khu vực tiếp giáp với A. Châu Á, Phi B. Châu Âu, Phi C. Châu Á, Âu, Phi D. Châu Á, Âu 2. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn A. Thứ 1 thế giới B. Thứ 3 thế giới C. Thứ 4 thế giới D. Thứ 2 thế giới 3. Các ngành công nghiệp chính ở vùng tây Nam Hoa Kì là A. Cơ khí, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô B. Đóng tàu, điện tử viễn thông, ô tô, chế lạo máy bay C. Chế tạo máy bay, dệt, chế biến thực phẩm D. Điện tử viễn thông, sản xuất ô tô, cơ khí 4. Ý nào không phải là biểu hiện của già hoá dân số của Hoa Kì A. Tỷ lệ dân nhập cư cao B. Tuổi thọ trung bình cao C. Nhóm dân số trên 65 tuổi cao D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp 5. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì A. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức lớn B. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn lao động lớn C. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn vốn lớn D. Dân nhập cư đa số là người châu Phi 6. Mỏ vàng của Hoa Kì tập trung nhiều ở A. Quần đảo Ha oai B. Vùng Đồng bằng trung tâm C. Vùng phía Tây D. Vùng phía Đông 7. Các ngành công nghiệp chính ở vùng Đông Bắc là A. Luyện kim, cơ khí hoá chất B. Luyện kim, cơ khí, chế tạo máy bay. C. Luyện kim, chế tạo tên lửa, hoá chất. D. Luyện Kim, cơ khí, hoá chất, chế tạo ô tô 8. Lãnh thổ Hoa Kì trải qua các đới khí hậu nào A. Ôn đới, hàn đới B. Ôn đới, nhiệt đới, hàn đới C. Nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, cận cực D. Ôn đới, cận nhiệt 9. Các đô thị có dân số từ 8 triệu dân là A. Lốt - An - giơ lét, Niu ooc B. Niu - ooc, Oa - sin - ton, Đa - lat C. Lốt - An - giơ lét, Si - ca - gô, Niu - ooc, Oa - sin - ton D. Lốt - An - giơ lét, Si - ca - gô, Oa - sin - ton 10. Tài nguyên chủ yếu của các nước thuộc Tây Nam Á và Trung Á là: A. Rừng B. Kim loại đen C. Dầu khí D. Kim loại màu 11. Vùng chăn nuôi bò tập trung ở A. Đồi núi Apalat B. Đồi núi Coocdie C. Đồng bằng trung tâm D. Phía Nam ngũ Hồ và đồng bằng ven biển Đông Bắc 12. Trong quá trình phát triển nền kinh tế Hoa Kì, đặc điểm nào sau đây của vị trí địa lí là ưu thế nhất A. Ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ B. Giáp hai đại dương lớn: ĐTD và TBD C. Trong vùng ít xẩy ra thiên tai D. Trong khu vực kinh tế năng động châu Á - Thái Bình Dương 13. Về xuất khẩu dầu mỏ thì Tây Nam Á so với thế giới chiếm khoảng: A. 50% B. 47% C. 45% D. 48% 14. Nơi tập trung các trung tâm công nghiệp dày đặc nhất Hoa Kì là A. Vùng phía Nam B. Vùng Đông Nam C. Vùng phía Tây D. Đông Bắc 15. Được xem là điểm nóng của thế giới là khu vực A. Đông Nam Á B. Trung Á C. Tây Nam Á D. Mĩ La Tinh 16. Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là A. Công nghiệp B. Ngư nghiệp C. Công nghiệp chế biến D. Nông nghiệp 17. Nơi sản xuất lúa gạo và các nông sản nhiệt đới ở Hoa Kì là A. Duyên Hải Nam và Đông Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Duyên Hải vùng Tây và Đông Nam 18. Khoáng sản có nhiều ở miền núi ApaLat A. Kim loại màu, dầu mỏ B. Than dá, kim loại màu C. Than đá, quặng sắt D. Than đá, dầu khí 19. Ý nào sau dây không thuộc đặc điểm của đồng bằng Amazon A. Là đồng bằng do sông Amazon bồi đắp B. Trên bề mặt có nắng mưa nhiệt đới che phủ C. Đồng bằng có độ cao trên 1000m D. Có đất đai màu mỡ 20. Dải GaDa thuộc khu vực A. Trung Á B. Châu Phi C. Mĩ La Tinh D. Tây Nam Á 21. Loại cây nào không phải là thế mạnh của Braxin? A. Lúa, ngô, sắn B. Hồ tiêu, cao su C. Cà phê, ca cao, cao su D. Củ cải đường, khoai tây, nho 22. Đất đỏ Bazan phân bố ở phía nào của Braxin ? A. Phía Tây B. Phía Bắc C. Phía Đông D. Phía Nam 23. Braxin chủ yếu ở có khí hậu A. Nhiệt đới B. Cận nhiệt đới C. Ôn đới D. Cận nhiệt đới và ôn đới 24. Ý nào không thuộc vấn đề kinh tế - xã hội cần giải quyết ở Braxin A. Nợ nước ngoài nhiều B. Mâu thuẫn giữa các chủng tộc C. Chênh lệch nước ngoài lớn D. Đô thị hoá tự phát II. TỰ LUẬN: 4 điểm: (15 phút): Cho bảng số liệu về giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì trong giai đoạn: 2000 – 2005: (đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Xuất khẩu 781 729 693 725 819 927 Nhập khẩu 1259 1179 1200 1303 1526 1727 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Hoa Kì trong giai đoạn từ năm: 2000 – năm 2005. b. Nhận xét về tình hình ngành ngoại thương của Hoa Kì?Sở GD – ĐT Bình Định KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2007 - 2008 Trường THPT số 1 Tuy phước MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Chương trình nâng cao). Thời gian: 45 phút Nội dung đề số : 002 I PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm: (30phút): Chọn câu trả lời đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. 1. Nơi sản xuất lúa gạo và các nông sản nhiệt đới ở Hoa Kì là A. Đông Bắc B. Duyên Hải Nam và Đông Nam C. Duyên Hải vùng Tây và Đông Nam D. Tây Bắc 2. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì A. Dân nhập cư đa số là người châu Phi B. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn lao động lớn C. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức lớn D. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn vốn lớn 3. Các đô thị có dân số từ 8 triệu dân là A. Niu - ooc, Oa - sin - ton, Đa - lat B. Lốt - An - giơ lét, Si - ca - gô, Niu - ooc, Oa - sin - ton C. Lốt - An - giơ lét, Niu ooc D. Lốt - An - giơ lét, Si - ca - gô, Oa - sin - ton 4. Dải GaDa thuộc khu vực A. Trung Á B. Tây Nam Á C. Mĩ La Tinh D. Châu Phi 5. Tài nguyên chủ yếu của các nước thuộc Tây Nam Á và Trung Á là: A. Kim loại đen B. Kim loại màu C. Rừng D. Dầu khí 6. Lãnh thổ Hoa Kì trải qua các đới khí hậu nào A. Ôn đới, nhiệt đới, hàn đới B. Ôn đới, hàn đới C. Ôn đới, cận nhiệt D. Nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, cận cực 7. Vùng chăn nuôi bò tập trung ở A. Đồi núi Coocdie B. Phía Nam ngũ Hồ và đồng bằng ven biển Đông Bắc C. Đồng bằng trung tâm D. Đồi núi Apalat 8. Tây Á là khu vực tiếp giáp với A. Châu Á, Âu B. Châu Âu, Phi C. Châu Á, Phi D. Châu Á, Âu, Phi 9. Ý nào sau dây không thuộc đặc điểm của đồng bằng Amazon A. Đồng bằng có độ cao trên 1000m B. Trên bề mặt có nắng mưa nhiệt đới che phủ C. Là đồng bằng do sông Amazon bồi đắp D. Có đất đai màu mỡ 10. Khoáng sản có nhiều ở miền núi ApaLat A. Kim loại màu, dầu mỏ B. Than dá, kim loại màu C. Than đá, quặng sắt D. Than đá, dầu khí 11. Được xem là điểm nóng của thế giới là khu vực A. Trung Á B. Mĩ La Tinh C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á 12. Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là A. Ngư nghiệp B. Nông nghiệp C. Công nghiệp chế biến D. Công nghiệp 13. Các ngành công nghiệp chính ở vùng Đông Bắc là A. Luyện Kim, cơ khí, hoá chất, chế tạo ô tô B. Luyện kim, chế tạo tên lửa, hoá chất. C. Luyện kim, cơ khí, chế tạo máy bay. D. Luyện kim, cơ khí hoá chất 14. Về xuất khẩu dầu mỏ thì Tây Nam Á so với thế giới chiếm khoảng: A. 47% B. 48% C. 50% D. 45% 15. Nơi tập trung các trung tâm công nghiệp dày đặc nhất Hoa Kì là A. Vùng phía Nam B. Vùng Đông Nam C. Vùng phía Tây D. Đông Bắc 16. Ý nào không phải là biểu hiện của già hoá dân số của Hoa Kì A. Tỷ lệ dân nhập cư cao B. Tuổi thọ trung bình cao C. Nhóm dân số trên 65 tuổi cao D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp 17. Các ngành công nghiệp chính ở vùng tây Nam Hoa Kì là A. Điện tử viễn thông, sản xuất ô tô, cơ khí B. Đóng tàu, điện tử viễn thông, ô tô, chế lạo máy bay C. Cơ khí, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô D. Chế tạo máy bay, dệt, chế biến thực phẩm 18. Mỏ vàng của Hoa Kì tập trung nhiều ở A. Vùng Đồng bằng trung tâm B. Vùng phía Tây C. Vùng phía Đông D. Quần đảo Ha oai 19. Trong quá trình phát triển nền kinh tế Hoa Kì, đặc điểm nào sau đây của vị trí địa lí là ưu thế nhất A. Giáp hai đại dương lớn: ĐTD và TBD B. Trong khu vực kinh tế năng động châu Á - Thái Bình Dương C. Ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ D. Trong vùng ít xẩy ra thiên tai 20. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn A. Thứ 1 thế giới B. Thứ 4 thế giới C. Thứ 2 thế giới D. Thứ 3 thế giới 21. Braxin chủ yếu ở có khí hậu A. Cận nhiệt đới và ôn đới B. Cận nhiệt đới C. Ôn đới D. Nhiệt đới 22. Loại cây nào không phải là thế mạnh của Braxin? A. Hồ tiêu, cao su B. Củ cải đường, khoai tây, nho C. Lúa, ngô, sắn D. Cà phê, ca cao, cao su 23. Ý nào không thuộc vấn đề kinh tế - xã hội cần giải quyết ở Braxin A. Nợ nước ngoài nhiều B. Chênh lệch nước ngoài lớn C. Mâu thuẫn giữa các chủng tộc D. Đô thị hoá tự phát 4. Đất đỏ Bazan phân bố ở phía nào của Braxin ? A. Phía Nam B. Phía Bắc C. Phía Tây D. Phía Đông II. TỰ LUẬN: 4 điểm: (15 phút): Cho bảng số liệu về giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì trong giai đoạn: 2000 – 2005: (đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Xuất khẩu 781 729 693 725 819 927 Nhập khẩu 1259 1179 1200 1303 1526 1727 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Hoa Kì trong giai đoạn từ năm: 2000 – năm 2005. b. Nhận xét về tình hình ngành ngoại thương của Hoa Kì? Sở GD – ĐT Bình Định KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2007 - 2008 Trường THPT số 1 Tuy phước MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Chương trình nâng cao). Thời gian: 45 phút Nội dung đề số : 003 I PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm: (30phút): Chọn câu trả lời đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. 1. Ý nào sau dây không thuộc đặc điểm của đồng bằng Amazon A. Có đất đai màu mỡ B. Trên bề mặt có nắng mưa nhiệt đới che phủ C. Đồng bằng có độ cao trên 1000m D. Là đồng bằng do sông Amazon bồi đắp 2. Các đô thị có dân số từ 8 triệu dân là A. Lốt - An - giơ lét, Niu ooc B. Lốt - An - giơ lét, Si - ca - gô, Niu - ooc, Oa - sin - ton C. Lốt - An - giơ lét, Si - ca - gô, Oa - sin - ton D. Niu - ooc, Oa - sin - ton, Đa - lat 3. Nơi tập trung các trung tâm công nghiệp dày đặc nhất Hoa Kì là A. Vùng phía Tây B. Vùng phía Nam C. Đông Bắc D. Vùng Đông Nam 4. Dải GaDa thuộc khu vực A. Tây Nam Á B. Châu Phi C. Trung Á D. Mĩ La Tinh 5. Trong quá trình phát triển nền kinh tế Hoa Kì, đặc điểm nào sau đây của vị trí địa lí là ưu thế nhất A. Trong khu vực kinh tế năng động châu Á - Thái Bình Dương B. Ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ C. Trong vùng ít xẩy ra thiên tai D. Giáp hai đại dương lớn: ĐTD và TBD 6. Về xuất khẩu dầu mỏ thì Tây Nam Á so với thế giới chiếm khoảng: A. 47% B. 45% C. 48% D. 50% 7. Các ngành công nghiệp chính ở vùng tây Nam Hoa Kì là A. Điện tử viễn thông, sản xuất ô tô, cơ khí B. Cơ khí, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô C. Chế tạo máy bay, dệt, chế biến thực phẩm D. Đóng tàu, điện tử viễn thông, ô tô, chế lạo máy bay 8. Tài nguyên chủ yếu của các nước thuộc Tây Nam Á và Trung Á là: A. Dầu khí B. Kim loại màu C. Rừng D. Kim loại đen 9. Lãnh thổ Hoa Kì trải qua các đới khí hậu nào A. Ôn đới, hàn đới B. Nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, cận cực C. Ôn đới, nhiệt đới, hàn đới D. Ôn đới, cận nhiệt 10. Mỏ vàng của Hoa Kì tập trung nhiều ở A. Vùng phía Đông B. Quần đảo Ha oai C. Vùng Đồng bằng trung tâm D. Vùng phía Tây 11. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì A. Dân nhập cư đa số là người châu Phi B. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn vốn lớn C. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức lớn D. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn lao động lớn 12. Được xem là điểm nóng của thế giới là khu vực A. Trung Á B. Mĩ La Tinh C. Đông Nam Á D. Tây Nam Á 13. Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Ngư nghiệp D. Công nghiệp chế biến 14. Khoáng sản có nhiều ở miền núi ApaLat A. Than dá, kim loại màu B. Than đá, dầu khí C. Than đá, quặng sắt D. Kim loại màu, dầu mỏ 15. Nơi sản xuất lúa gạo và các nông sản nhiệt đới ở Hoa Kì là A. Tây Bắc B. Duyên Hải Nam và Đông Nam C. Duyên Hải vùng Tây và Đông Nam D. Đông Bắc 16. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn A. Thứ 1 thế giới B. Thứ 4 thế giới C. Thứ 2 thế giới D. Thứ 3 thế giới 17. Các ngành công nghiệp chính ở vùng Đông Bắc là A. Luyện Kim, cơ khí, hoá chất, chế tạo ô tô B. Luyện kim, cơ khí, chế tạo máy bay. C. Luyện kim, chế tạo tên lửa, hoá chất. D. Luyện kim, cơ khí hoá chất 18. Ý nào không phải là biểu hiện của già hoá dân số của Hoa Kì A. Tỷ lệ dân nhập cư cao B. Nhóm dân số trên 65 tuổi cao C. Tuổi thọ trung bình cao D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp 19. Tây Á là khu vực tiếp giáp với A. Châu Âu, Phi B. Châu Á, Âu C. Châu Á, Âu, Phi D. Châu Á, Phi 20. Vùng chăn nuôi bò tập trung ở A. Đồng bằng trung tâm B. Phía Nam ngũ Hồ và đồng bằng ven biển Đông Bắc C. Đồi núi Apalat D. Đồi núi Coocdie 21. Braxin chủ yếu ở có khí hậu A. Nhiệt đới B. Cận nhiệt đới C. Ôn đới D. Cận nhiệt đới và ôn đới 22. Loại cây nào không phải là thế mạnh của Braxin? A. Lúa, ngô, sắn B. Củ cải đường, khoai tây, nho C. Cà phê, ca cao, cao su D. Hồ tiêu, cao su 23. Đất đỏ Bazan phân bố ở phía nào của Braxin ? A. Phía Đông B. Phía Nam C. Phía Bắc D. Phía Tây 24. Ý nào không thuộc vấn đề kinh tế - xã hội cần giải quyết ở Braxin A. Đô thị hoá tự phát B. Nợ nước ngoài nhiều C. Chênh lệch nước ngoài lớn D. Mâu thuẫn giữa các chủng tộc II. TỰ LUẬN: 4 điểm: (15 phút): Cho bảng số liệu về giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì trong giai đoạn: 2000 – 2005: (đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Xuất khẩu 781 729 693 725 819 927 Nhập khẩu 1259 1179 1200 1303 1526 1727 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Hoa Kì trong giai đoạn từ năm: 2000 – năm 2005. b. Nhận xét về tình hình ngành ngoại thương của Hoa Kì?Sở GD – ĐT Bình Định KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2007 - 2008 Trường THPT số 1 Tuy phước MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Chương trình nâng cao). Thời gian: 45 phút Nội dung đề số : 004 I PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm: (30phút): Chọn câu trả lời đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. 1. Ý nào sau dây không thuộc đặc điểm của đồng bằng Amazon A. Trên bề mặt có nắng mưa nhiệt đới che phủ B. Đồng bằng có độ cao trên 1000m C. Là đồng bằng do sông Amazon bồi đắp D. Có đất đai màu mỡ 2. Các ngành công nghiệp chính ở vùng Đông Bắc là A. Luyện Kim, cơ khí, hoá chất, chế tạo ô tô B. Luyện kim, cơ khí hoá chất C. Luyện kim, cơ khí, chế tạo máy bay. D. Luyện kim, chế tạo tên lửa, hoá chất. 3. Dải GaDa thuộc khu vực A. Trung Á B. Tây Nam Á C. Châu Phi D. Mĩ La Tinh 4. Mỏ vàng của Hoa Kì tập trung nhiều ở A. Vùng Đồng bằng trung tâm B. Vùng phía Tây C. Quần đảo Ha oai D. Vùng phía Đông 5. Khoáng sản có nhiều ở miền núi ApaLat A. Than đá, quặng sắt B. Kim loại màu, dầu mỏ C. Than đá, dầu khí D. Than dá, kim loại màu 6. Nơi tập trung các trung tâm công nghiệp dày đặc nhất Hoa Kì là A. Đông Bắc B. Vùng phía Tây C. Vùng phía Nam D. Vùng Đông Nam 7. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì A. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn lao động lớn B. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức lớn C. Dân nhập cư đa số là người châu Phi D. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn vốn lớn 8. Ý nào không phải là biểu hiện của già hoá dân số của Hoa Kì A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp B. Tỷ lệ dân nhập cư cao C. Tuổi thọ trung bình cao D. Nhóm dân số trên 65 tuổi cao 9. Tài nguyên chủ yếu của các nước thuộc Tây Nam Á và Trung Á là: A. Kim loại màu B. Rừng C. Kim loại đen D. Dầu khí 10. Trong quá trình phát triển nền kinh tế Hoa Kì, đặc điểm nào sau đây của vị trí địa lí là ưu thế nhất A. Trong vùng ít xẩy ra thiên tai B. Giáp hai đại dương lớn: ĐTD và TBD C. Trong khu vực kinh tế năng động châu Á - Thái Bình Dương D. Ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ 11. Lãnh thổ Hoa Kì trải qua các đới khí hậu nào A. Ôn đới, hàn đới B. Ôn đới, cận nhiệt C. Nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, cận cực D. Ôn đới, nhiệt đới, hàn đới 12. Tây Á là khu vực tiếp giáp với A. Châu Á, Phi B. Châu Á, Âu C. Châu Á, Âu, Phi D. Châu Âu, Phi 13. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn A. Thứ 1 thế giới B. Thứ 3 thế giới C. Thứ 4 thế giới D. Thứ 2 thế giới 14. Được xem là điểm nóng của thế giới là khu vực A. Tây Nam Á B. Mĩ La Tinh C. Trung Á D. Đông Nam Á 15. Các đô thị có dân số từ 8 triệu dân là A. Lốt - An - giơ lét, Niu ooc B. Lốt - An - giơ lét, Si - ca - gô, Oa - sin - ton C. Lốt - An - giơ lét, Si - ca - gô, Niu - ooc, Oa - sin – ton D. Niu - ooc, Oa - sin - ton, Đa - lat 16. Các ngành công nghiệp chính ở vùng tây Nam Hoa Kì là A. Điện tử viễn thông, sản xuất ô tô, cơ khí B. Chế tạo máy bay, dệt, chế biến thực phẩm C. Đóng tàu, điện tử viễn thông, ô tô, chế lạo máy bay D. Cơ khí, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô 17. Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là A. Nông nghiệp B. Ngư nghiệp C. Công nghiệp D. Công nghiệp chế biến 18. Về xuất khẩu dầu mỏ thì Tây Nam Á so với thế giới chiếm khoảng: A. 48% B. 47% C. 50% D. 45% 19. Vùng chăn nuôi bò tập trung ở A. Đồng bằng trung tâm B. Đồi núi Apalat C. Phía Nam ngũ Hồ và đồng bằng ven biển Đông Bắc D. Đồi núi Coocdie 20. Nơi sản xuất lúa gạo và các nông sản nhiệt đới ở Hoa Kì là A. Tây Bắc B. Duyên Hải vùng Tây và Đông Nam C. Đông Bắc D. Duyên Hải Nam và Đông Nam 21. Đất đỏ Bazan phân bố ở phía nào của Braxin ? A. Phía Bắc B. Phía Tây C. Phía Đông D. Phía Nam 2. Ý nào không thuộc vấn đề kinh tế - xã hội cần giải quyết ở Braxin A. Chênh lệch nước ngoài lớn B. Nợ nước ngoài nhiều C. Đô thị hoá tự phát D. Mâu thuẫn giữa các chủng tộc 3. Braxin chủ yếu ở có khí hậu A. Ôn đới B. Nhiệt đới C. Cận nhiệt đới và ôn đới D. Cận nhiệt đới 4. Loại cây nào không phải là thế mạnh của Braxin? A. Lúa, ngô, sắn B. Củ cải đường, khoai tây, nho C. Cà phê, ca cao, cao su D. Hồ tiêu, cao su II. TỰ LUẬN: 4 điểm: (15 phút): Cho bảng số liệu về giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì trong giai đoạn: 2000 – 2005: (đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Xuất khẩu 781 729 693 725 819 927 Nhập khẩu 1259 1179 1200 1303 1526 1727 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Hoa Kì trong giai đoạn từ năm: 2000 – năm 2005. b. Nhận xét về tình hình ngành ngoại thương của Hoa Kì?ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - - = - 06. - - = - 11. - - = - 16. - - = - 02. ; - - - 07. - - - ~ 12. - / - - 17. ; - - - 03. - / - - 08. - - = - 13. ; - - - 18. - - = - 04. ; - - - 09. ; - - - 14. - - - ~ 19. - - = - 05. - - - ~ 10. - - = - 15. - - = - 20. - - - ~ 21. - - - ~ 22. - - - ~ 23. ; - - - 24. - / - - Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. - / - - 06. - - - ~ 11. - - = - 16. ; - - - 02. ; - - - 07. - - = - 12. - - = - 17. - / - - 03. - - = - 08. - - - ~ 13. ; - - - 18. - / - - 04. - / - - 09. ; - - - 14. - - = - 19. ; - - - 05. - - - ~ 10. - - = - 15. - - - ~ 20. ; - - - 21. - - - ~ 22. - / - - 23. - - = - 24. ; - - - Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. - - = - 06. - - - ~ 11. ; - - - 16. ; - - - 02. ; - - - 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. ; - - - 03. - - = - 08. ; - - - 13. - - - ~ 18. ; - - - 04. ; - - - 09. - / - - 14. - - = - 19. - - = - 05. - - - ~ 10. - - - ~ 15. - / - - 20. ; - - - 21. ; - - - 22. - / - - 23. - / - - 24. - - - ~ Khởi tạo đáp án đề số : 004 01. - / - - 06. ; - - - 11. - - = - 16. - - = - 02. ; - - - 07. - - = - 12. - - = - 17. - - - ~ 03. - / - - 08. - / - - 13. ; - - - 18. - - = - 04. - / - - 09. - - - ~ 14. ; - - - 19. ; - - - 05. ; - - - 10. - / - - 15. ; - - - 20. - - - ~ 21. - - - ~ 22. - - - ~ 23. - / - - 24. - / - - II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 điểm: - Vẽ biểu đồ:2 điểm : có 2 cách. + Cộng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu sau đó vẽ mỗi năm 1 cột: 2 điểm + Vẽ mỗi năm 2 cột: xuất khẩu và nhập khẩu (cột ghép). 1,5 điểm. - Nhận xét: 2 điểm: Ứng dụng cả phần kiến thức ngoại thương của Hoa Kì để giải thích, phải nêu được: + Tổng kim ngạch lớn. + Chiếm 12 % của thế giới. + Các mặt hàng xuất khẩu của ngành công nghiệp chế biến là chủ yếu Phần vẽ biểu đồ yêu cầu đầy đủ: Chú giải, gốc toạ độ, tên. Nếu thiếu sẽ trừ 0,5 điểm/ lỗi.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_dia_li_lop_11_truong_thpt_so_1_tuy_phuo.doc