Câu 1 : Cho các muối các bonát sau: MgCO3, NaHCO3, Na2CO3, K2CO3, CaCO3, LiHCO3. Hỏi những muối nào không bị nhiệt phân?
A. Na2CO3, K2CO3 B. MgCO3, NaHCO3 C. CaCO3, LiHCO3 D. NaHCO3, LiHCO3
Câu 2 : Cho dãy chuyển hoá: N2 B HCl H2. Hỏi B là gì?
A. NO2 B. AlN C. NO D. NH3
Câu 3 : Cho dãy chuyển hoá sau: NO2 A NH4NO3 NH3 NO. Hỏi A là gì?
A. NH4NO2 B. NO C. HNO3 D. NH3
Câu 4 : Cho các dung dịch mất nhãn sau: NH4 NO3, (NH4)2SO4, Cu(NO3)2, NaH2PO4. Hãy dùng hoá chất hãy nhận ra 4 dung dịch trên
A. AgNO3 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. Cu + HNO3
Câu 5 : Số đồng đẳng ancoletylic của chất có công thức phân tử là C3H8O là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 6 : Tính oxi hoá mạnh của axit HNO3 là do ion nào quyết định?
A. Cả phân tử HNO3 quyết định B. NO3- C. H+ D. N+5
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 310, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn Kt học kì l11 đề 310
Họ và tên :..............................................Lớp ........
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1 :
Cho các muối các bonát sau : MgCO3, NaHCO3, Na2CO3, K2CO3, CaCO3, LiHCO3. Hỏi những muối nào không bị nhiệt phân ?
A.
Na2CO3, K2CO3
B.
MgCO3, NaHCO3
C.
CaCO3, LiHCO3
D.
NaHCO3, LiHCO3
Câu 2 :
Cho dãy chuyển hoá : N2 à B à HCl à H2. Hỏi B là gì ?
A.
NO2
B.
AlN
C.
NO
D.
NH3
Câu 3 :
Cho dãy chuyển hoá sau : NO2 àA à NH4NO3 àNH3 à NO. Hỏi A là gì ?
A.
NH4NO2
B.
NO
C.
HNO3
D.
NH3
Câu 4 :
Cho các dung dịch mất nhãn sau : NH4 NO3, (NH4)2SO4, Cu(NO3)2, NaH2PO4. Hãy dùng hoá chất hãy nhận ra 4 dung dịch trên
A.
AgNO3
B.
Ba(OH)2
C.
NaOH
D.
Cu + HNO3
Câu 5 :
Số đồng đẳng ancoletylic của chất có công thức phân tử là C3H8O là :
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 6 :
Tính oxi hoá mạnh của axit HNO3 là do ion nào quyết định ?
A.
Cả phân tử HNO3 quyết định
B.
NO3-
C.
H+
D.
N+5
Câu 7 :
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1 M tác dụng vừa hết với 50 ml dung dịch axit H3 PO4 2M . Hỏi sau phản ứng sản phẩm thu được gồm những muối nào ?
A.
Na2HPO4, Na3PO4
B.
Na3PO4
C.
NaH2PO4
D.
Na2HPO4
Câu 8 :
Phân tích nguyên tố của 1 hợp chất hữu cơ A thu được : 81,08% C, 8,1% H còn lại là ôxi. Hợp chất A có công thức đơn giản là :
A.
C4H10O
B.
C10H12O
C.
C5H12O
D.
C2H6O
Câu 9 :
Một hợp chất B chứa các nguyên tố C, H, O . đôt cháy hoàn toàn 0,88g B thu được 1,76 g Co2 và 0,72 g H2O. Khối lượng phân tử của B là 88g/mol , Công thức phân tử của B là :
A.
C2H8O2
B.
C2H4O
C.
C4H8O2
D.
C4H4O2
Câu 10 :
Cho các muối nitrat sau : NaNO3, Cu(NO3)2, Hg(NO3)2, LiNO3, Fe(NO3)3. Hỏi những muối nào bị nhiệt phân sinh ra muối mới và khí ?
A.
NaNO3, LiNO3
B.
LiNO3, Fe(NO3)3
C.
NaNO3, Cu(NO3)2
D.
Hg(NO3)2, LiNO3
Trả lời phần trắc nghiệm
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
II/ Phần tự luận
1, Cho 35,2g hỗn hợp 2 kim loại Mg, Cu tác dung vừa đủ với 84g dung dịch HNO3 60% (D =1,365g/ml) thì thu được V lít khí NO2 duy nhất đktc. Tính V và tính khối lượng từng muối thu được sau phản ứng
2, Hợp chất hữu cơ B có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau: 4,04% H; 71,72% Cl; 24,24% C. Hãy xác định :
a, Công thức đơn giản nhất của B
b, Công thức phân tử của b biết d(B/CO2) = 2,25
c, Viết công thức cấu tạo có thể có của B
3, Viết công thức cấu tạo có thể có của C3H6
Trả lời phần tự luận
Môn Kt học kì l11 (Đề số 3)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Kt học kì l11
Đề số : 3
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_310.doc