Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 nâng cao (Có đáp án)

Câu 1 (2 điểm): So sánh tính chất hóa học của axit nitric và axit photphoric? Cho ví dụ minh họa

Câu 2 (2 điểm): Viết phương trình thực hiện dãy biến hóa sau:

Câu 3 (2 điểm): Chỉ dùng 1 hóa chất, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: K2SO4, K2SO3, K2CO3, K2SiO3, K2S. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

Câu 4 (4 điểm): Cho a (g) Mg tác dụng vừa đủ với V (l) dung dịch HNO3 1M tạo ra muối magie và 3,29 (l) hỗn hợp khí X (ở 27,30C và 1,5 atm) gồm N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 18.

a. Tính thành phần phần trăm về thể tích và về khối lượng của các khí trong hỗn hợp X

b. Tính a? Tính V

c. Cho hỗn hợp X tác dụng với H2 dư (có xúc tác, nhiệt độ). Tính thể tích NH3 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn biết hiệu suất của phản ứng là 80%.

 

doc5 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 08/07/2022 | Lượt xem: 417 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 nâng cao (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC – CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ĐỀ SỐ 1: Câu 1 (2 điểm): So sánh tính chất hóa học của axit nitric và axit photphoric? Cho ví dụ minh họa Quặng Apatit P P2O5 H3PO4 Amophot H3PO4 NaH2PO4 Na2HPO4 Na3PO4 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8 Câu 2 (2 điểm): Viết phương trình thực hiện dãy biến hóa sau: Câu 3 (2 điểm): Chỉ dùng 1 hóa chất, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: K2SO4, K2SO3, K2CO3, K2SiO3, K2S. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 4 (4 điểm): Cho a (g) Mg tác dụng vừa đủ với V (l) dung dịch HNO3 1M tạo ra muối magie và 3,29 (l) hỗn hợp khí X (ở 27,30C và 1,5 atm) gồm N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 18. a. Tính thành phần phần trăm về thể tích và về khối lượng của các khí trong hỗn hợp X b. Tính a? Tính V c. Cho hỗn hợp X tác dụng với H2 dư (có xúc tác, nhiệt độ). Tính thể tích NH3 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn biết hiệu suất của phản ứng là 80%. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC – CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ĐỀ SỐ 2: Câu 1: So sánh tính chất hóa học của CO2 và SiO2? Cho ví dụ minh họa. Câu 2: Viết phương trình thực hiện dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng): NH3 Cu NO NO2 HNO3 Fe(OH)2 Fe(NO3)3 NH4NO3 N2 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Câu 3: Chỉ dùng một hóa chất hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn m (g) Al vào V (l) dung dịch HNO3 thu được 0,78 (l) hỗn hợp khí B (ở 250C , 1atm) gồm NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 20,25. a. Tính thành phần phần trăm về thể tích và về khối lượng của các khí trong hỗn hợp B b. Tính m, tính V? c. Cho hỗn hợp khí B tác dụng vừa đủ với O2 thu được hỗn hợp khí D. Hỗn hợp D cho đi qua dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng muối tạo thành. ĐÁP ÁN ĐỀ 1: Câu 1 (2 điểm) So sánh tính chất hóa học của HNO3 và H3PO4: - Giống nhau: Đều có tính axit. VD: HNO3 + NaOH à NaNO3 + H2O H3PO4 + 3NaOH à Na3PO4 + 3H2O - Khác nhau: HNO3 có tính oxi hóa mạnh: 4HNO3 + C à CO2 + 4NO2 + 2H2O H3PO4 không có tính oxi hóa Câu 2 (2 điểm): (1): Ca3(PO4)2 + 5C + 3 SiO2 à 3CaSiO3 + 5 CO + 2P (2): 4P + 5O2 à 2P2O5 (2): 2H3PO4 + 3NH3 à NH4H2PO4 + (NH4)2HPO4 (5): Ca3(PO4)2 + 3 H2SO4 à 3CaSO4 + 2H3PO4 (6): H3PO4 + NaOH à NaH2PO4 + H2O (7): NaH2PO4 + NaOH à Na2HPO4 + H2O (8): Na2HPO4 + NaOH à Na3PO4 + H2O Câu 3: Thuốc thử K2SO4 K2SO3 K2CO3 K2SiO3 K2S H2SO4 – mùi hắc mùi trứng thối H2SO4 + K2SO3 à K2SO4 + SO2 + H2O H2SO4 + K2CO3 à K2SO4 + CO2 + H2O H2SO4 + K2SiO3 à K2SO4 + H2SiO3 H2SO4 + K2S à K2SO4 + H2S Câu 4 (4 điểm): a. PTPƯ: 5Mg + 12 HNO3 à 5 Mg(NO3)2 + N2 + 6 H2O 5x 12x x 4Mg + 10HNO3 à 4 Mg(NO3)2 + N2O + 5 H2O 4y 10y y Gọi Theo bài ra ta có: Thành phần % về thể tích của hỗn hợp X là: Thành phần % về khối lượng của X là: = 100% - 38,9% = 61,1% b. Theo các phương trình phản ứng ta có: nMg= 5x + 4y = 5.0,1 + 4.0,1 =0,9 (mol) Vậy khối lượng của Mg phản ứng là: m = a = 0,9.24 = 21,6 (g) * Theo phương trình phản ứng: (mol) t, xt, p Vậy thể tích dung HNO3 đã phản ứng là: V = c. PTPU: N2 + 3H2 2NH3 0,1 0,2 mol Theo PTPU vì H = 80% nên thể tích NH3 thu được là: ĐÁP ÁN ĐỀ 2: Câu 1: So sánh tính chất hóa học của CO2 và SiO2 CO2 SiO2 - Là oxit axit H2O + CO2 H2CO3 CO2 + CaO CaCO3 CO2 + 2NaOH à Na2CO3 + H2O - Có tính chất oxi hóa 2Mg + CO2 à 2MgO + C - Tác dụng với kiềm nóng chảy SiO2 + 2NaOH à Na2SiO3 + H2O - Tác dụng với dung dịch HF 4HF + SiO2 à 2H2O + SiF4 t0 Câu 2: (1): 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O (2): 3Cu + 8HNO3 à 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (3): 2NO + O2 à 2NO2 (4): 4NO2 + O2 + 2H2O à 4 HNO3 2000C (5): HNO3 + NH3 à NH4NO3 (6): 2NH4NO3 2N2 + O2 + 4H2O (7): FeCl2 + 2NH3 + 2H2O à Fe(OH)2 + 2NH4Cl (8): 3Fe(OH)2 + 10 HNO3 à 3 Fe(NO3)3 + 8H2O + NO Câu 3: Thuốc thử NH4NO3 KNO3 Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 Mg(NO3)2. NaOH ----- trắng xanh nâu đỏ trắng NH4NO3 + NaOH à NH3 + NaNO3 + H2O Fe(NO3)2 + 2NaOH à Fe(OH)2 + NaNO3 Fe(NO3)3 + 3NaOH à Fe(OH)3 + 3NaNO3 Mg(NO3)2 + 2 NaOH à Mg(OH)2+ 2NaNO3 Câu 4: a. PTPU Al + 4HNO3 à Al(NO3)3 + NO + 2H2O x 4x x (mol) 8Al + 30HNO3 à 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O 8/3y 10y y (mol) Gọi nNO = x mol, (x, y>0) Theo bài ra ta có: Thành phần % thể tích của B là: Thành phần % về khối lượng của B là: b. Theo PYPU => Vậy khối lượng Al đã phản ứng là: m = 0,9.27 = 24,3 (g) Theo PTPU Vậy thể tích HNO3 đã dùng là c. PTPU: 2NO + O2 à 2NO2 0,1 0,1 2NO2 + 2NaOH à NaNO3 + NaNO2 + H2O 0,1 0,05 0,05 Vậy khối lượng muối tạo thành là: m = 0,05.85 + 0,05.69 = 7,7 (g). MA TRẬN ĐỀ Các chủ đề chính Mức độ đánh giá Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chương I: Sự điện li 1 1 2 Chương II: Nhóm Nitơ 1 2 2 5 Chương III: Nhóm Cacbon 1 1 1 3 Tổng 3 3 4

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_nang_cao_co_dap_an.doc