Đề kiểm tra Học kì 1 Sinh học Lớp 6 - Trường THCS Hoàn Trạch (Có đáp án)

Câu 1: (2.0 đ) : Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là gì? Gồm những dạng đột biến nào?

Câu 2: (2.0 đ) : Phân biệt điểm khác nhau nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính?

Câu 3: (3.0 đ):

a. Nêu đặc điểm hóa học của phân tử ADN?

b. Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ sau:

 Gen (một đoạn ADN) 1 mARN 2 Prôtêin 3 Tính trạng

Câu 4 : (3.0 đ) : khi cho hai thứ lúa thuần chủng thân cao lai với thân thấp, f 1 thu được 100 % cây thân cao.

a ) Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2 ?

b) Cho cây F 1 lai phân tích thu được kết quả như thế nào?

 

doc5 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 309 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Sinh học Lớp 6 - Trường THCS Hoàn Trạch (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 Trường THCS Hoàn Trạch Môn : Sinh học Khối 6 Mà đề: 01 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài trên giấy thi,cần ghi rõ họ tên, lớp,mã số đề vào tờ giấy thi.) Câu 1: (2.0 đ) : Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là gì? Gồm những dạng đột biến nào? Câu 2: (2.0 đ) : Phân biệt điểm khác nhau nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính? Câu 3: (3.0 đ): a. Nêu đặc điểm hóa học của phân tử ADN? b. Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ sau: Gen (một đoạn ADN) 1 mARN 2 Prôtêin 3 Tính trạng Câu 4 : (3.0 đ) : khi cho hai thứ lúa thuần chủng thân cao lai với thân thấp, f 1 thu được 100 % cây thân cao. a ) Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2 ? b) Cho cây F 1 lai phân tích thu được kết quả như thế nào? PHÒNG GD BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 Trường THCS Hoàn Trạch Môn : Sinh học Khối 6 Mà đề: 02 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài trên giấy thi,cần ghi rõ họ tên, lớp,mã số đề vào tờ giấy thi.) Câu 1: (2.0 đ) : Đột biến gen là gì? Đột biến gen gồm những dạng nào? Câu 2: (2.0 đ): Phân biệt điểm khác nhau nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính? Câu 3: (3.0 đ) : a. Nêu cấu trúc không gian của phân tử ADN? b. Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ sau: Gen (một đoạn ADN) 1 mARN 2 Prôtêin 3 Tính trạng (1.5đ) C©u 4 : (3.0 ®) : : khi cho hai thứ lúa thuần chủng thân cao lai với thân thấp, f 1 thu được 100 % cây thân cao. a. H·y biÖn luËn vµ viÕt s¬ ®å cho phÐp lai trªn? b. Khi cho cây F1 lai ph©n tÝch th× thu ®­îc kÕt qu¶ nh­ thÕ nµo ? A, Thiết kế ma trận sinh học 9 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Tổng 1.Các thí nghiệm của Menđen Bài tập lai một cặp tính trạng. Số câu : Số điểm 01 3 điểm(100%) 1 câu 3 điểm(100%) 2. Nhiễm sắc thể Nêu được điểm khác nhau giữa NST giới tính và NST thường Số câu Số điểm 01 câu 2.0 điểm(100%) 1câu 2 điểm(100% 3. ADN và Gen -Nêu đượccấu tạo hóa học và tinh đa dạng Cấu trúc không gian của phân tử ADN. -Trình bày được cấu trúc không gian của phân tử ADN. Trình bày được mối quan hệ giữa gen và tính trạng. Số câu Sốđiểm 1/2 1.5.đ (67%) 1/2 1.5đ ( 33%) 1câu 3 điểm(100%) 4. Biến dị - Nêu khái niệm đột biến NST. - Nêu khái niệm đột biến NST. -Nêu các dạng đột biến NST - Nêu được cac dạng đột biến gen. Số câu Số điểm 1/2 câu 1.0đ (50%) 1/2 câu 1.0đ ( 50%) 1câu 2 điểm(100%) Tổng số câu Tổng số điểm 2 câu (3.0đ) (30%) 3câu (4.0đ) (40%) 1câu ( 3.0đ) (30%) 4 câu 10 điểm (100%) C. Đáp án và biểu điểm Câu Nội dung Điểm 1 (2.0đ) - Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc của nhiễm sắc thể - Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể: + Mất đoạn + Lặp đoạn + Đảo đoạn 1.0 đ 1.0 đ 2 (2.0) NST thường NST giới tính - Thường gồm nhiều cặp NST ( lớn hơn 1 cặp), -Tồn tại thành từng cặp NST tương đồng. - Mang gen quy định các tính trạng thường của cơ thể - Chỉ có 1 cặp, có thể tồn tại thành cặp tương đồng hoặc không tương đồng tuỳ giới tính và tuỳ từng loài. - Mang gen quy định giới tính và các tính trạng liên quan đến giới tính 1.0đ 0.5đ 0.5đ 3 (3.0 đ) a. (2 điểm)Đặc điểm hóa học của phân tử ADN: - Phân tử ADN được cấu tạo từ các nguyên tố: C,H,O, N, P - ADN Là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nucleotit gồm 4 loại: A, T, G, X - Phân tử ADN có cấu tạo đa dạng và đặc thù do thành phần ,số lượng và trình tự sắp xếp của các nucleotit, tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của sinh vật. b) 1) Trình tự các nuclêôtíc trong ADN qui định trình tự các nuclêôtíc trong mARN (2) Thông qua đó ADNqui định trình tự các A xít amin trong chuỗi A axít amin (3) Prôtêin tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí tế bào biểu hiện thành tính trạng 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5 đ Câu 4 ( 3.0đ) a) Kết quả F1 thu được 100% cây thân cao .Nên tính trạng thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp. Qui ức: Gen A qui định thân cao Gen a qui định thân thấp Vậy cây thân cao thuần chủng AA, cây thân thấp aa Ta có sơ đồ lai P : Thân cao X thân thấp AA aa G A a F 1 Aa ( 100 Thân cao) F1x F1: Aa x Aa A, a A , a F 2: 1 AA 2 Aa 1 aa 3 thân cao 1 thân thấp b) cho cây F1 lai phân tích P Aa x aa G A , a a F P 1 Aa 1aa 1 thân cao : 1 thân thấp 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5 C. Đáp án và biểu điểm : 02 Câu Nội dung Điểm 1 (2.0đ) - Đột biến gen là những biến đổi xảy ra trong cấu trúc của gen - Các dạng đột biến gen: + Mất một cặp nucleotit + Thêm một cặp nucleotit + Thay thế một cặp nucleotit 1.0 đ 1.0 đ 2 (2.0 ) NST thường NST giới tính - Thường gồm nhiều cặp NST ( lớn hơn 1 cặp), -Tồn tại thành từng cặp NST tương đồng. - Mang gen quy định các tính trạng thường của cơ thể - Chỉ có 1 cặp, có thể tồn tại thành cặp tương đồng hoặc không tương đồng tuỳ giới tính và tuỳ từng loài. - Mang gen quy định giới tính và các tính trạng liên quan đến giới tính 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 3 (3.0 đ) a. CÊu tróc kh«ng gian cña ph©n tö ADN : + Ph©n tö ADN lµ chuçi xo¾n kÐp, gåm 2 m¹ch ®¬n xo¾n ®Òu quanh 1 trôc theo chiÒu tõ tr¸i sang ph¶i + Mçi vßng xo¾n cao 34 A0, gåm 10 cÆp Nu, ®­êng kÝnh vßng xo¾n 20 A0 + C¸c Nu gi÷a 2 m¹ch liªn kÕt víi nhau theo NTBS : A - T, G - X vµ ng­îc l¹i b) (1) Trình tự các nuclêôtíc trong ADN qui định trình tự các nuclêôtíc trong mARN (2) Thông qua đó ADNqui định trình tự các A xít amin trong chuỗi A axít amin (3) Prôtêin tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí tế bào biểu hiện thành tính trạng 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 4 ( 3.0đ) a) Kết quả F1 thu được 100% cây thân cao .Nên tính trạng thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp. Qui ức: Gen A qui định thân cao Gen a qui định thân thấp Vậy cây thân cao thuần chủng AA, cây thân thấp aa Ta có sơ đồ lai P : Thân cao X thân thấp AA aa G A a F 1 Aa ( 100 Thân cao) F1x F1: Aa x Aa A, a A , a F 2: 1 AA 2 Aa 1 aa 3 thân cao 1 thân thấp b) cho cây F1 lai phân tích P Aa x aa G A , a a F P 1 Aa 1aa 1 thân cao : 1 thân thấp 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ GVBM Duyệt CM: Duyệt tổ trưởng Nguyễn Sử Diệu Trang

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_6_truong_thcs_hoan_trach_c.doc