Đề kiểm tra học kì 1 Vật lí 11CB

1/ Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí

A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích

B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích

C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích

D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích

2/ Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bời một điện tích tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là

A. E = 9.109

B. E = - 9.109

C. E = 9.109

D. E = 9.109

3/ Biết hiệu điện thế UMN = 6V. Hỏi đẳng thức nào sau đây chắc chắn là đúng?

A. VM – VN = 6V

B. V¬M = 6V

C. VN = 6V

D. VN – VM = 6V

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 491 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 Vật lí 11CB, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 1Vật lí 11CB 1/ Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích 2/ Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bời một điện tích tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là A. E = 9.109 B. E = - 9.109 C. E = 9.109 D. E = 9.109 3/ Biết hiệu điện thế UMN = 6V. Hỏi đẳng thức nào sau đây chắc chắn là đúng? A. VM – VN = 6V B. VM = 6V C. VN = 6V D. VN – VM = 6V 4/ Giữa cường độ điện trường E, hiệu điện thế U giữa hai điểm và hình chiếu d của đường thẳng nối hai điểm đó lên phương của đường sức điện trường có mối liên hệ là A. U = Ed B. U = C. U = qEd D. U = 5/ Gọi Q,Cvà U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản tụ của một tụ điện. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. C không phụ thuộc vào Q và U B. C tỉ lệ nghịch với U C. C phụ thuộc vào Q và U D. C tỉ lệ thuận với Q 6/ Công thực hiện để làm dịch chuyển một điện tích q = 10-6C từ điểm A dến điểm B trong một điện trường đều là 2.10-4J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B A. U = 200V B. U = 400V C. U = -40V D. U = -20V 7/ Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 6C mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U =10V. Năng lượng điện trường trong tụ điện A. W = 3.10-4J B. W = 0,3.10-4J C. W = 1,2.10-4J D. W = 12.10-4J 8/ Dòng điện không đổi là dòng điện có A. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian B. chiều không thay đổi theo thời gian C. cường độ không thay đổi theo thời gian D. điện lượng tỉ lệ nhịch với thời gian 9/ Công thức nào sau đây là công thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở R theo định luật Jun – len – xơ . A. Q = I2Rt B. Q = IRt C. Q = D. Q = 10/ Hai bóng đèn có có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 12V và U2 = 36V. Tìm tỉ số các điện trở của chúng nếu công suất định mức của 2 bóng đèn đó bằng nhau. A. B. C. D. 11/ Ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9V và điện trở trong 2 thành bộ nguồn có suất điện động 18V thì điện trở trong của bộ nguồn là. A. rb = 3 B. rb = 2 C. rb = 6 D. rb = 4 12/ Một bóng đèn ghi 6V – 6W được mắc vào một nguồn điện có điện trở trong là 2 thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là A. = 8V B. = 12V C.= 36V D. = 6V 13/Dòng dịch chuyển có hướng của các ion dưới tác dụng của lực điện trường là bản chất của dòng điện trong môi trường nào? A. chất điện phân B. kim loại C. chất khí D. chân không 14/ Đương lượng điện hóa của niken là 4.10-3g/C. Cho một điện lượng 2.10-2C chạy qua bình điện phân có anot bằng niken thì khối lượng niken bám vào catot là A. m = 8.10-5g B. m = 0,8.10-5g C. m = 8.10-4g D. m = 0,8.10-4g 15/Khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực dương là Cu trong 16 phút 5 giây thu được 0,48g Cu bám vào catot biết khối lượng mol của Cu là 64 , n = 2.Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân A. I =1,5 B. I = 2,5A C. I = 3A D. I= 2A Đáp án đúng cho mỗi câu là A Bài 1: Cho một điện tích điểm có độ lớn Q = 4.10-9 C đặt trong không khí.: a/ Tính cường độ điện trường tại điểm M cách điện tích này 10cm . b/ Bieåu dieãn veùc tô cöôøng ñoä ñieän tröôøng taïi M R Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ . Mỗi pin có suất điện động x = 2 (V), điện trở trong r= 1W. Điện trở mạch ngoài R = 6 W . a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn b. Tính cường độ dòng điện ở mạch ngoài. c. Tính coâng vaø coâng suaát cuûa boä nguoàn trong 10 phuùt d. Chöùng toû raèng neáu ôû maïch ngoaøi maéc theâm moät boùng ñeøn loaïi: 6V- 6W) noái tieáp vôùi R thì ñeøn saùng yeáu . II/ TÖÏ LUAÄN ( 5 ñieåm) Baøi Ñaùp aùn Thang ñieåm 1. a Vieát ñuùng coâng thöùc: EM = 0,5 Tính ñuùng EM = 400 V/m 0,5 b Bieåu dieãn ñuùng veùc tô cöôøng ñoä ñieän tröôøng taïi M Q>0 ˜ M ˜ EM 0,5 2.a xb =3x +2x ==5.2 = 10 V 0,5 rb = 3r + 2r/2 = 4r = 4.1 = 4W 0,5 b Vieát ñöôïc 0,5 Tính ñuùng I = 1 A 0,5 c A = xbIt = 10.1.10.60 = 6000 J P = xbI = 10.1 = 10 W 0,5 0,5 d Tính ñöôïc Iñm = 1A ; Rñ = 6 W 0,25 Tính ñöôïc Isd = 0,625A vaø keát luaän ñeøn saùng yeáu 0,25

File đính kèm:

  • docDe thi KH I Vat li 11CB.doc
Giáo án liên quan