Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Khối 7 (Có đáp án)

Câu 1: Mùa trồng rừng ở Miền Bắc thường là:

A. Đông và Xuân B. Xuân và Hạ

C. Hạ và Thu D. Thu và Đông

Câu 2: Kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm bằng lực đối với loại hạt:

A. Vỏ dày và cứng B. Vỏ mỏng – khô cứng

C. Vỏ dày và khó thấm nước D. Vỏ mỏng – dai

Câu 3: Ở Khánh Hoà không có loại rừng này:

A. Rừng là kim B. Rừng phòng hộ

C. Rừng sản xuất D. Rừng đặc dụng

Câu 4: Thế nào là khai thác (rừng) dần

A. Chặt toàn bộ cây rừng một lần

B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 năm đến 4 lần khai thác.

C. Chỉ chặt những cây đã già có phẩm chất và sức sống kém. Giữ lại cây còn non.

D. Là khai thác xong toàn bộ cây, chúng ta trồng từ từ cây còn vào rừng đã khai thác.

Câu 5: Điều kiện đủ để công nhận một giống vật nuôi:

A. Có số lượng cá thể lớn và có cùng nguồn gốc.

B. Có nhiều đặc điểm chung và di truyền ổn định.

C. Cả A và B

D. Cả A và B cũng chưa đủ điều kiện công nhận 1 giống vật nuôi.

 

doc7 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 341 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Khối 7 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 Các mức độ Biết Hiểu Vận dụng Tổng điểm Nội dung TN TL TN TL TN TL 10 b22 Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng 1.5đ 1đ 2.5đ b24 Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng 1đ 1đ b28 Khai thác rừng 0.5đ 0.5đ 1đ b31 Giống vật nuôi 0.5đ 1.5đ 1đ 3đ b32 Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi 0.5đ 0.5đ 1đ b40 Sản xuất thức ăn vật nuôi 0.5đ 0.5đ b34 Nhân giống vật nuôi 0.5đ 0.5đ b47 Vacxin phòng bệnh cho vật nuôi 0.5đ 0.5đ A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Mùa trồng rừng ở Miền Bắc thường là: A. Đông và Xuân B. Xuân và Hạ C. Hạ và Thu D. Thu và Đông Câu 2: Kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm bằng lực đối với loại hạt: A. Vỏ dày và cứng B. Vỏ mỏng – khô cứng C. Vỏ dày và khó thấm nước D. Vỏ mỏng – dai Câu 3: Ở Khánh Hoà không có loại rừng này: A. Rừng là kim B. Rừng phòng hộ C. Rừng sản xuất D. Rừng đặc dụng Câu 4: Thế nào là khai thác (rừng) dần A. Chặt toàn bộ cây rừng một lần B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 năm đến 4 lần khai thác. C. Chỉ chặt những cây đã già có phẩm chất và sức sống kém. Giữ lại cây còn non. D. Là khai thác xong toàn bộ cây, chúng ta trồng từ từ cây còn vào rừng đã khai thác. Câu 5: Điều kiện đủ để công nhận một giống vật nuôi: A. Có số lượng cá thể lớn và có cùng nguồn gốc. B. Có nhiều đặc điểm chung và di truyền ổn định. C. Cả A và B D. Cả A và B cũng chưa đủ điều kiện công nhận 1 giống vật nuôi. Câu 6: Phát dục là: A. Sự thay đổi về khối lượng của các cơ quan nội tạng trong cơ thể vật nuôi. B. Sự thay đổi về kích thước của các bộ phận cơ quan trong cơ thể đặc biệt là các cơ quan của hệ sinh dục của vật nuôi. C. Sự thay đổi về lượng của các cơ quan bộ phận trong cơ thể vật nuôi. D. Sự thay đổi về chất của các cơ quan bộ phận trong cơ thể vật nuôi. Câu 7: Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện của sự sinh trưởng: A. Gà trống biết gáy B. Gà mái đẻ trứng C. Gà trống tăng từ 200g à 800g D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 8: Thức ăn nào sau đây giàu gluxit (tinh bột) nhất A. Rợm rạ B. Hạt bắp C. Cỏ D. Bột cá Câu 9Premid khoaùng laø thöùc aên coù nguoàn goác töø .A Ñoäng vaät B. Thöïc Vaät C. Caû Avaø B D.Nguoàn goác khaùc Câu 10: Thế nào là chọn phối A. Chọn con đực với con cái rồi cho giao phối. B. Chọn con đực với con cái đem thiến làm mất khả năng giao phối. C. Chọn những con đực và con cái không còn khả năng giao phối loại khỏi đàn giống. D. Chọn những con đực và con cái có khả năng giao phối sớm để tách khỏi đàn mới trưởng thành. B. TỰ LUẬN: caâu1 )Caùc hình thöùc khai thaùc röøng ôû Vieät Nam? ÔÛ Vónh Löông neân aùp duïng hình thöùc khai thaùc naøo ? vì sao ? Caâu2)Trình baøy hai caùch phaân loaïi thöùc aên vaät nuoâi? Ví duï cho töøng caùch ? ĐÁP ÁN 1B 2C 3A 4B 5C 6C 7C 8B 9D 10A Câu 1: Vai trò của giống trong chăn nuôi. Giống tốt sẽ cho năng suất, sản lượng cao.(0.75) Giống tốt sẽ có sức chống chịu cao. Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi *Giống là yếu tố quyết đ ịnh năng suất chăn nuôi . Trong điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc như nhau nhưng các giống khác nhau sẽ cho năng suất khác nhau. (1đ). Câu 2: Tăng cường trồng rừng và trồng cây xanh vì: Rừng có vai trò to lớn trong việc cải tạo môi trường điều hòa khí cacbonic và oxy. Phục vụ đời sống và sản xuất (1,5đ) Rừng có khả năng giữ bụi và hạn chế khí độc. HS tự trả lời ý 2 (1đ). Duyệt của Tổ bộ môn Gi áo vi ên Trần Ngọc Vũ An ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 GV: Trần Ngọc Vũ An Các mức độ Biết Hiểu Vận dụng Tổng điểm Nội dung TN TL TN TL TN TL 10 b22 Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng 1.5đ 1đ 2.5đ b23 Làm đất gieo ươm cây rừng 0.5đ 0.5đ b24 Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng 0.5đ 0.5đ b26 Cây rừng 0.5đ 0.5đ b28 Khai thác rừng 0.5đ 0.5đ 1đ b31 Giống vật nuôi 0.5đ 0.5đ b32 Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi 0.5đ 0.5đ b33 Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi 0.5đ 0.5đ b40 Sản xuất thức ăn vật nuôi 0.5đ 0.5đ b47 Vacxin phòng bệnh cho vật nuôi 0.5đ 0.5đ b46 Phòng trị bệnh cho vật nuôi 1.5đ 1đ 2.5đ TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hướng luống ươm cây rừng tốt nhất là: A. Bắc – Nam B. Đông – Tây C. Tây Bắc – Đông Nam D. Đông Bức – Tây Nam Câu 2: Đối với rừng phòng hộ chúng ta nên khai thác A. Khai thác trắng B. Khai thác dần C. Khai thác chọn lộc D. Không khai thác Câu 3: Kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm bằng cách đốt hạt đối với loại hạt A. Vỏ dày - thấm được nước B. Vỏ mỏng – khó cháy cứng C. Vỏ dày - cứng D. Vỏ dai – sơ cứng Câu 4: Thế nào là khai thác (rừng) chọn lọc A. Chặt toàn bộ cây rừng rồi chọn lấy các cây có kích thước lớn để sử dụng. B. Chặt toàn bộ cây già, xấu để lại những cây non, tốt. Không khai thác triệt để C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác. D. Chặt toàn bộ cây nhỏ xong trồng xen vào lại. Câu 5: Kích thước hố trống rừng (dài x rộng x sâu) thường phổ biến là: A. 30cm x 30cm x 80cm hay 40cm x 40cm x 100cm B. 30cm x 30cm x 60cm hay 40cm x 40cm x 60cm C. 30cm x 30cm x 30cm hay 40cm x 40cm x 40cm D. 30cm x 30cm x 10cm hay 40cm x 40cm x 20cm Câu 6: Phân loại giống vật nuôi dựa vào: A. Địa lí B. Nguồn gốc và số lượng cá thể C. Hướng sản xuất D. Hình thái ngoại hình Câu 7: Thức ăn nào sau đây giào Prôtêin (đạm) nhất: A. Bột cá B. Rơm rạ C. Đậu phộng D. Đậu tương Câu 8: Thế nào là chọn phối A. Chọn con đực với con cái rồi cho giao phối. B. Chọn con đực với con cái đem thiến làm mất khả năng giao phối. C. Chọn những con đực và con cái không còn khả năng giao phối loại khỏi đàn giống. D. Chọn những con đực và con cái có khả năng giao phối sớm để tách khỏi đàn mới trưởng thành. Câu 9: Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện của sự phát dục: A. Gà trống bắt đầu gáy. B. Dạ dày heo tăng thêm sức chứa. C. Thể trọng bò tăng từ 40kg à 60kg D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 10: Đây là 2 phương pháp chọn lọc giống VN mà em học ở lớp 7 A. Chọn lọc cá thể và chọn lọc nhân tạo. B. Chọn lọc hàng loạt và kiểm tra cá thể. C. Chọn lcọ hàng loạt và chọn lcọ nhân tạo. D. Chọn lọc tự nhiện và kiểm tra cá thể. B. TỰ LUẬN:5(điểm) Câu 1: khái niệm về giông vật nuôi . Phân loại giống vật nuôi có thể dựa vào những yếu tố nào ? cho ví dụ ? Câu2: Thế nào là khai thác rừng chọn ? áp dụng khai thác rừng chọn đói với loại rừng nào ? Câu3:vai trò của giống trong chăn nuôi ?cho ví dụ ĐÁP ÁN 1A 2D 3C 4B 5C 6B 7D 8A 9A 10B Câu 1: Phải bảo vệ rừng vì : +rừng có vai trò to lớn trong việc bảo vệ và cải tạo môi trường: -Rừng điều hòa lượng khí cacbonic và ôxi trong không khí. -Rừng có khả năng giữ bụi và chất độc. +Phục vụ tích cực đời sống và sản xuất. : -Rừng phục vu du lịch . -Nghiên cứu khoa học. -Bảo tồn thiên nhiên. Biện pháp HS tự trả lời. (1đ) Câu 2: Khi có sự rối loạn chức năng sinh lý do sự tác động của các yếu tố gây bệnh. (1đ) Nguyên nhân gây bệnh (1,5đ) + Bên ngoài: -Cơ học. - lý học. - Hoá học -Sinh học + Bên trong: -Yếu tố di truyền Duyệt của Tổ bộ môn Gi áo vi ên Trần Ngọc Vũ An

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_cong_nghe_khoi_7_co_dap_an.doc
Giáo án liên quan