Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 6 - Đề chẵn

Câu 1: Trong các loại vải sau loại nào bị co, nhàu sau khi giặt xong ?

A. Vải sợi tổng hợp. B. Vải pha.

C. Vải nilon. D. Vải sợi bông.

Câu 2: Có mấy chất dinh dưỡng :

A. 2. B. 4.

C. 5. D. 7.

Câu 3: Chất đường bột có trong thực phẩm nào ?

A. Gạo. B. Khoai.

C. Thịt. C. Cả A và B đều đúng.

Câu 4: Nhiễm trùng thực phẩm là :

A. Sự thâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. Sự thâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.

Câu 5: Sinh tố nào sau đây tan trong nước :

A. Sinh tố C. B. Sinh tố A.

C. Sinh tố D. D. Sinh tố E.

Câu 6: Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là :

A. Luộc. B. Hấp.

C. Xào. D. Cả A và B đều đúng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 299 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 6 - Đề chẵn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Đề chẵn Môn : Công Nghệ 6 – Phần trắc nghiệm Thời gian : 20 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Hãy khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất . (Nếu chọn sai gạch chéo vào đáp án trả lời sai và chọn đáp án khác- Chỉ được lựa chọn sửa sai một lần) Câu 1: Trong các loại vải sau loại nào bị co, nhàu sau khi giặt xong ? A. Vải sợi tổng hợp. B. Vải pha. C. Vải nilon. D. Vải sợi bông. Câu 2: Có mấy chất dinh dưỡng : A. 2. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 3: Chất đường bột có trong thực phẩm nào ? A. Gạo. B. Khoai. C. Thịt. C. Cả A và B đều đúng. Câu 4: Nhiễm trùng thực phẩm là : A. Sự thâm nhập của chất độc vào thực phẩm. B. Sự thâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm. Câu 5: Sinh tố nào sau đây tan trong nước : A. Sinh tố C. B. Sinh tố A. C. Sinh tố D. D. Sinh tố E. Câu 6: Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là : A. Luộc. B. Hấp. C. Xào. D. Cả A và B đều đúng. Câu 7: Muối xổi là : A. Cách làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian dài. B. Cách làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian ngắn. Câu 8: Khi dạ dày hoạt động bình thường, thức ăn được tiêu hóa trong mấy giờ ? A. 3 giờ. B. 4 giờ. C. 5 giờ. D. 6 giờ. Câu 9: Khoảng cách giữa các bửa ăn từ mấy giờ đến mấy giờ là hợp lí ? A. 3 đến 4 giờ. B. 4 đến 5 giờ. C. 5 đến 6 giờ D. 6 đến 7 giờ. Câu 10: Người lao động có thể tăng thu nhập bằng cách : A. Làm thêm giờ, tăng năng suất lao động. B. Tận dụng thời gian tham gia quản cáo, bán hàng. C. Làm gia sư. Câu 11: Vải sợi pha là ở nhiệt độ : A. Lớn hơn 1600C. B. Nhỏ hơn 1600C. C. Lớn hơn hoặc bằng 1600C. D. Nhỏ hơn hoặc bằng 1600C. Câu 12: Thu nhập của người bán hàng là : A. Tiền lãi. B. Tiền công. C. Tiền thưởng. D. Tiền lãi tiết kiệm. Câu 13: Chi cho nhu cầu vật chất là : A. Chi cho nhu cầu giao tiếp xã hội. B. Chi cho học tập. C. Chi cho ăn uống, may mặc, ở. Câu 14: Đạm động vật có trong thực phẩm nào sau đây : A. Đậu xanh. B. Đậu nành. C. Hạt xen. D. Mực. Câu 15: Nhiệt độ nào thì an toàn cho thực phẩm ? A. -10 0C và -20 0C. B. 100 0C và 115 0C. C. 50 0C - 60 0C - 70 0C - 80 0C. Câu 16: Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa là : A. Kho. B. Xào. C. Hấp. D. Nướng. Môn : Công Nghệ 6 – Phần tự luận. Thời gian : 25 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Câu 1: Kể tên các nhóm thức ăn ? Câu 2: Muốn tổ chức tốt bữa ăn, cần phải làm gì ? Câu 3: Thu nhập gia đình là gì ?

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_6_de_chan.doc