Câu 1. (0,5 đ) Trong các loại thức ăn sau, loại nào bị biến đổi qua đường tiêu hóa ?
A. Protein, nước, lipit B. Nước, vitamin
C. Vitamin, gluxit, nước D. Protein, gluxit, lipit
Câu 2: (0,5 đ) Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là ?
A/ Nhiều khí độc B/ Độ thông thoáng vừa phải
C/ Nhiệt độ thích hợp D/ Độ ẩm cao
Câu 3: (0,5 đ) Trong loại thức ăn nhân tạo của tôm cá, nhóm thức ăn tinh là ?
A/ Ngô. Cám, phụ gia B/ Ngô, cám, đậu tương
C/ Cám, đậu tương, phân hóa học D/ Thức ăn chứa đạm, khoáng, phụ gia
Câu 4: (0,5 đ) Một số loại thuốc thảo mộc trị bệnh cho tôm, cá là:
A/ Cây duốc cá, tỏi B/ Cây duốc cá, tỏi, vôi
C/ Vôi, thuốc tím D/ Ampicilin, sunfamit
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 307 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Trường Phổ thông DTNT Phó Bảng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày thi: Khối 7 (lớp 7A, B, C): .......5 / 2012
MA TRẬN ĐỀ THI CÔNG NGHỆ 7
Tên chương
(nội dung chính)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
VD thấp
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
T
L
PHẦN 3
CHĂN NUÔI
Chương I:
Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi
10 tiết
- Mục đích, phương pháp chế biến một số loại thức ăn giàu protein, gluxit, thô, xanh.
- Biết được vai trò, nhiệm vụ của chăn nuôi.
2 câu
2,5 điểm
= 25 %
1 câu 0,5 điểm
1 câu 2,0 điểm
2 câu
2,5 điểm
= 25 %
Chương II:
Quy trình sản xuất và bảo vệ MT trong chăn nuôi
5 tiết
- Biết được vai trò của chuồng nuôi, biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi.
- Biết được vai trò của chuồng nuôi, biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi.
-
1 câu
3 điểm
= 30 %
1 câu 0,5 điểm
1 câu 2,5
điểm
2 câu
3 điểm
= 30 %
PHẦN 4
THỦY SẢN
Chương I:
Đại cương về kĩ thuật nuôi thủy sản
5 tiết
- Biết được các loại thức ăn của tôm, cá.
- Biết được vai trò, nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản.
2 câu
2,5 điểm
= 25 %
1 câu 0,5 điểm
1 câu 2,0
điểm
2 câu
2,5 điểm
= 25 %
Chương II:
Quy trình sản xuất và bảo vệ MT trong nuôi thủy sản
3 tiết
- Biết được kĩ thuật chăm sóc, quản lý và phòng trị bệnh cho tôm, cá.
- HS hiểu được tác dụng của biện pháp: Phòng bệnh hơn chữa bệnh.
2 câu
2,0 điểm
= 20 %
1 câu 0,5 điểm
1 câu 1,5 điểm
2 câu
2,0 điểm
= 20 %
8 câu = 10 điểm =
(100 %)
5 câu = 4 điểm = 40 %
2 câu = 4,5
điểm = 45 %
1 câu = 1,5 điểm = 15 %
8 câu =
10 điểm
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
TRƯỜNG PTDTNT PHÓ BẢNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2011 – 2012
MÔN : CÔNG NGHỆ 7
Họ và tên: ........................................
Lớp: 7.............
Giám thị thứ nhất
Giám thị thứ hai
Số phách
%
Điểm
Giám khảo thứ nhất
Giám khảo thứ hai
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
I – TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. (0,5 đ) Trong các loại thức ăn sau, loại nào bị biến đổi qua đường tiêu hóa ?
A. Protein, nước, lipit
B. Nước, vitamin
C. Vitamin, gluxit, nước
D. Protein, gluxit, lipit
Câu 2: (0,5 đ) Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là ?
A/ Nhiều khí độc
B/ Độ thông thoáng vừa phải
C/ Nhiệt độ thích hợp
D/ Độ ẩm cao
Câu 3: (0,5 đ) Trong loại thức ăn nhân tạo của tôm cá, nhóm thức ăn tinh là ?
A/ Ngô. Cám, phụ gia
B/ Ngô, cám, đậu tương
C/ Cám, đậu tương, phân hóa học
D/ Thức ăn chứa đạm, khoáng, phụ gia
Câu 4: (0,5 đ) Một số loại thuốc thảo mộc trị bệnh cho tôm, cá là:
A/ Cây duốc cá, tỏi
B/ Cây duốc cá, tỏi, vôi
C/ Vôi, thuốc tím
D/ Ampicilin, sunfamit
II – TỰ LUẬN:
Câu 5: (2 đ)
Nêu vai trò của chăn nuôi đối với nền nông nghiệp nước ta ?
Câu 6: (2,5 đ)
Chuồng nuôi có vai trò quan trọng như thế nào trong chăn nuôi ?
Câu 7: (2 đ)
Nuôi thủy sản có vai trò gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội ?
Câu 8: (1,5 đ)
Tại sao trong chăn nuôi người ta coi trọng phòng bệnh hơn chữa bệnh ?
Học sinh không được viết vào phần gạch chéo này !
BÀI LÀM
I – TRẮC NGHIỆM :
1 –
2 –
3 –
4 –
II - TỰ LUẬN :
Câu 5: (2 đ)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 6: (2,5 đ)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 7: (2 đ)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8: (1,5 đ)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 7
NĂM HỌC: 2011 - 2012
I – TRẮC NGHIỆM : ( 2 đ: mỗi ý đúng 0,5 đ )
1 – D
2 – C
3 - B
4 - A
II - TỰ LUẬN : (8 đ)
CÂU
ĐÁP ÁN
Điểm
5
* Vai trò của chăn nuôi:
- Chăn nuôi cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
0,5 đ
- Chăn nuôi cung cấp sức kéo cho nông nghiệp.
0,5 đ
- Chăn nuôi cung cấp phân bón cho cây trồng.
0,5 đ
- Chăn nuôi cung cấp các sản phẩm cho công nghiệp nhẹ, thủ công mĩ nghệ, nguyên liệu cho nghành y
0,5 đ
6
* Vai trò của chuồng nuôi:
- Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, đồng thời tạo ra một tiểu khí hậu cho vật nuôi.
0,5 đ
- Chuồng nuôi giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.
0,5 đ
- Chuồng nuôi giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học.
0,5 đ
- Chuồng nuôi giúp quản lí tốt đàn vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón và tránh làm ô nhiễm môi trường.
0,5 đ
- Chuồng nuôi góp phần nâng cao năng xuất chăn nuôi.
0,5 đ
7
* Vai trò của nuôi thủy sản:
- Nuôi thủy sản cung cấp thực phẩm cho xã hội.
0,5 đ
- Nuôi thủy sản cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến xuất khẩu.
0,5 đ
- Nuôi thủy sản cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi.
0,5 đ
- Nuôi thủy sản góp phần làm sạch môi trường nước.
0,5 đ
8
* Phòng bệnh hơn chữa bệnh vì:
- Ít tốn công, vật nuôi lớn nhanh.
0,5 đ
- Bệnh tật ít, chi phí giá thành thấp.
0,5 đ
- Không tổn thất lớn về kinh tế, vật nuôi bị bệnh không tiêu thụ được.
0,5 đ
+ HS có thể trả lời thêm các phương án khác !
..........HẾT.........
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_7_truong_pho_thong_dtnt_p.doc