Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 9 - Phần: Điện dân dụng

1. Thiết bị có vai trò quan trọng “nhất” trong quá trình tải điện năng đi xa là:

A. cột điện B. máy biến áp

C. dây dẫn điện D. tất cả

2. Máy biến áp là một thiết bị có tác dụng gì:

A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.

C. Biến đổi điện áp xoay chiều.

D. Biến đổi điện áp một chiều.

3. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 500 vòng dây, muốn tăng điện áp lên 4 lần thì cuộn thứ cấp phải quấn bao nhiêu vòng?

A. 125 vòng B. 2000 vòng

C. 1500 vòng D. 1750 vòng

4. Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng?

A. Bàn là điện, quạt máy. B. Máy khoan điện, ấm điện.

C. Quạt máy, mỏ hàn điện. D. Quạt máy, máy khoan điện.

5. Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V được mắc vào hiệu điện thế 180V . Hỏi độ sáng của đèn thế nào?

A. Đèn sáng bình thường. B. Đèn sáng yếu hơn bình thường.

C. Đèn sáng mạnh hơn bình thường. D. Đèn sáng không ổn định.

6. Điện năng còn gọi là:

A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện.

C. Năng lượng của dòng điện. D. Cả a, b, c đều đúng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 05/07/2022 | Lượt xem: 279 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 9 - Phần: Điện dân dụng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA MÔN ĐIỆN GIA DỤNG LỚP 9 HỌC KÌ 2 – A. TRẮC NGHIỆM ( 5 đ - Mỗi câu 0.25đ) 1. Thiết bị có vai trò quan trọng “nhất” trong quá trình tải điện năng đi xa là: A. cột điện B. máy biến áp C. dây dẫn điện D. tất cả 2. Máy biến áp là một thiết bị có tác dụng gì: A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. C. Biến đổi điện áp xoay chiều. D. Biến đổi điện áp một chiều. 3. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 500 vòng dây, muốn tăng điện áp lên 4 lần thì cuộn thứ cấp phải quấn bao nhiêu vòng? A. 125 vòng B. 2000 vòng C. 1500 vòng D. 1750 vòng 4. Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng? A. Bàn là điện, quạt máy. B. Máy khoan điện, ấm điện. C. Quạt máy, mỏ hàn điện. D. Quạt máy, máy khoan điện. 5. Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V được mắc vào hiệu điện thế 180V . Hỏi độ sáng của đèn thế nào? A. Đèn sáng bình thường. B. Đèn sáng yếu hơn bình thường. C. Đèn sáng mạnh hơn bình thường. D. Đèn sáng không ổn định. 6. Điện năng còn gọi là: A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện. C. Năng lượng của dòng điện. D. Cả a, b, c đều đúng. 7. Các vật nào sau đây có bộ phận là động cơ điện? A. Quạt bàn, tivi, tủ lạnh, nồi cơm điện. B. Quạt trần, bàn là điện, máy sấy tóc, máy tuốc lúa bằng điện. C. Quạt điện, máy bơm nước bằng điện, máy mài, máy xay sinh tố. D. Cả a, b, c đều đúng. 8. Hãy chọn câu phát biểu đúng: Điện năng có thể chuyển hóa thành: A. Nhiệt năng. B. Cơ năng. C. Quang năng. D. Cả a, b, c đều đúng. 9. Mỗi số trên công tơ điện tương ứng với: A. 1Wh B. 1Ws. C. 1KWh D. 1KWs. 10. Hãy chọn câu phát biểu đúng. A. Đèn sáng bình thường khi công suất tiêu thụ của đèn bằng công suất định mức của đèn. B. Đèn sáng bình thường khi công suất tiêu thụ của đèn lớn hơn công suất định mức của đèn. C. Đèn sáng bình thường khi công suất tiêu thụ của đèn nhỏ hơn công suất định mức của đèn. D. Cả b và c đều đúng. 11. Những dụng cụ đốt nóng bằng điện hoạt động dựa trên tác dụng nào sau đây của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt của dòng điện. B.Tác dụng từ của dòng điện. C. Tác dụng sinh lí của dòng điện. D. Tác dụng hóa học của dòng điện. 12. Cầu chì mắc trong mạch điện có tác dụng gì? A. Bảo vệ m ạch điện. B. Bảo vệ các dụng cụ dùng điện. C. Tránh gây hỏa hoạn khi có “sự cố”. D. Cả a, b, c đều đúng. 13. Để tiết kiệm điện năng tiêu thụ tại gia đình, cần phải có các biện pháp nào sao đây? A. Lựa chọn và sử dụng các thiết bị điện có công suất phù hợp. B. Sử dụng các dụng cụ dùng điện trong thời gian cần thiết. C. Sử dụng các dụng cụ dùng điện có hiệu suất cao. D. Cả a, b, c đều đúng. 14. Lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng là gì? A. Tiết kiệm tiền. B. Dụng cụ điện được sử dụng lâu bền hơn. C. Góp phần giảm ô nhiễm môi trường, dành cho vùng sản xuất, dành cho vùng còn thiếu điện, D. Cả a, b, c đều đúng. 15. Những dụng cụ nào dưới đây có tác dụng bảo vệ mạch điện khi sử dụng? A. Ampe kế. B. Vôn kế. C. Cầu Chì. D. Công tắc (khóa). 16. Khi gặp một người đang bị “tai nạn” về điện công việc đầu tiên ta phải làm gì? A. dùng vật lót cách điện (cây khô, giẻ khô,) tách nạn nhân ra khỏi dòng điện. B. Gọi bệnh viện đến cấp cứu. C. Gọi người khác đến cùng giúp. D. Cầm tay kéo nạn nhân ra khỏi dòng điện. 17. Động cơ điện là dụng cụ biến đổi: A. Nhiệt năng thành điện năng. B. Cơ năng thành điện năng. C. Điện năng thành cơ năng. D. Điện năng thành nhiệt năng. 18. Các vật nào sau đây có bộ phận là động cơ điện? A. Quạt bàn, tivi, tủ lạnh, nồi cơm điện. B. Quạt trần, bàn là điện, máy sấy tóc, máy tuốc lúa bằng điện. C. Quạt điện, máy bơm nước bằng điện, máy mài, máy xay sinh tố. D. Cả a, b, c đều đúng. 19. Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể người? A. 6V. B. 12V. C. 39V D. 50V. 20. Động cơ điện một chiều và máy phát điện xoay chiều đều có hai bộ phận là rôto vàstato. Câu phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Trong động cơ điện một chiều, rôto là nam cham stato là cuộn dây dẫn. B. Trong máy phát điện xoay chiều rôto đứng yên, stato quay. C. Trong máy phát điện xoay chiều, nam châm là rôto, cuộn dây là stato. D. Trong động cơ điện một chiều, cuộn dây dẫn là rôto, lõi sắt là stato. B. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện xoay chiều gồm 2 khố 3 cực điều khiển 1 đèn (các thiết bị điện : 1 cầu chì, 1 ổ cắm, 2 khố 3 cực, 2 bảng điện 1 bĩng đèn.) (2.5đ) Câu 2: Tính tốn điện năng tiêu thụ của một gia đình trong 1 tháng ( 30 ngày), cĩ sử dụng các dụng cụ điện sau: (2.5đ) - 1 Bơm nước ( 220V-750W), mỗi ngày sử dụng 30 phút. - 2 quạt điện (220V- 80W) mỗi ngày sử dụng 4 giờ. - 4 bĩng đèn ( 220V-45W), mỗi ngày sử dụng 4 giờ. - 1 bếp điện ( 220V- 1000W), mỗi ngày sử dụng 2 giờ. ĐÁP ÁN: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C B D B C C D C A A D D D C A C C D C

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_9_phan_dien_dan_dung.doc
Giáo án liên quan