Câu 1: Thiên nhiên miền Đông giống với thiên nhiên miền Tây Trung Quốc ở điểm:
A, Chủ yếu đồng bằng phù sa châu thổ màu mỡ. B, Tài nguyên khoáng sản giàu có.
C, Khí hậu gió mùa cận nhiệt, ôn đới. D, Là nơi tập trung hạ lưu các sông lớn, dồi dào nước.
Câu 2: Nước nào sau đây không tham gia kí tuyên bố thành lập ASEAN?
A, In-đô-nê-xi-a. B, Bru-nây. C, Ma-lai-xi-a. D, Thái Lan.
Câu 3: Dân số Trung Quốc tập trung đông đúc ở:
A, miền Đông. B, Các đồng bằng châu thổ. C, Vùng ven biển. D, miền Tây.
Câu 4: Các trung tâm công nghiệp Trung Quốc tập trung ở
A, Vùng duyên hải, đặc biệt vùng duyên hải phía Bắc. B, Ở miền Đông, đặc biệt vùng duyên hải.
C, Ở miền Đông, ở vùng duyên hải, đặc biệt vùng duyên hải phía Bắc.
D, Vùng duyên hải, đặc biệt vùng duyên hải phía Nam.
Câu 5: Khác biệt của miền Tây so với miền Đông Trung Quốc trong phát triển chăn nuôi là:
A, Nơi đây chủ yếu chăn nuôi cừu. B, Nơi đây chủ yếu chăn nuôi lợn.
C, Nơi đây chủ yếu chăn nuôi bò. D, Nơi đây chủ yếu chăn nuôi ngựa.
Câu 6: Đông nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhưng mùa đông lạnh vẫn còn ở:
A, Bắc Thái Lan và Bắc Mi-an-ma. B, Bắc Mi-an-ma và Bắc Lào
C, Bắc Việt Nam và Bắc Mi-an-ma. D, Bắc Việt Nam và Thái Lan.
Câu 7: Đối với ASEAN, việc xây dựng “khu vực Thương mại tự do ASEAN” là việc làm thuộc:
A, Cơ chế hợp tác. B, Mục tiêu hợp tác. C, Thành tựu hợp tác. D, Tất cả các ý trên
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 331 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Địa lí Lớp 11 - Trường THPT Phan Bội Châu (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 11
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Bài 15: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- Nắm được đặc điểm tự nhiên, dân cư của Trung Quốc
- Nhận biết được sự phân bố công nghiệp của Trung Quốc.
- Trình bày được đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc)
- Vận dụng vẽ biểu đồ đường thể hiện sự thay đổi sản lượng một số sản phẩm của Trung Quốc, và rút ra nhận xét.
Số câu: 6 câu
50% tổng số điểm = 6 điểm.
Tổng số câu: 4 câu
16,7%tổng số điểm = 1 điểm.
33,3%tổng số điểm = 2 điểm.
50%tổng số điểm = 3 điểm.
Bài 11: Khu vực Đông Nam Á
- Nắm được đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á.
- Xác định được sự phân bố cây lúa gạo, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đông Nam Á.
- Nắm được quá trình phát triển, số lượng thành viên, cơ chế hợp tác của ASEAN.
- Trình bày được các điều kiện thuận lợi cho sự phát triển trồng cây lúa nước ở Đông Nam Á.
- Nêu được hiện trạng phát triển và phân bố cay lúa nước ở Đông Nam Á.
Số câu: 9câu
50% tổng số điểm = 4 điểm
Tổng số câu: 8 câu
50% tổng số điểm =
2 điểm.
50% tổng số điểm
= 2 điểm
15 câu ( 12 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận)
100% tổng số điểm = 10 điểm)
30% tổng số điểm = 3 điểm.
20% tổng số điểm= 2 điểm.
20% tổng số điểm = 2 điểm.
30% tổng số điểm = 3 điểm.
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2012 - 2013
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU MÔN ĐỊA LÍ – KHỐI 11
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Đề: 01
I- Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Thiên nhiên miền Đông giống với thiên nhiên miền Tây Trung Quốc ở điểm:
A, Chủ yếu đồng bằng phù sa châu thổ màu mỡ. B, Tài nguyên khoáng sản giàu có.
C, Khí hậu gió mùa cận nhiệt, ôn đới. D, Là nơi tập trung hạ lưu các sông lớn, dồi dào nước.
Câu 2: Nước nào sau đây không tham gia kí tuyên bố thành lập ASEAN?
A, In-đô-nê-xi-a. B, Bru-nây. C, Ma-lai-xi-a. D, Thái Lan.
Câu 3: Dân số Trung Quốc tập trung đông đúc ở:
A, miền Đông. B, Các đồng bằng châu thổ. C, Vùng ven biển. D, miền Tây.
Câu 4: Các trung tâm công nghiệp Trung Quốc tập trung ở
A, Vùng duyên hải, đặc biệt vùng duyên hải phía Bắc. B, Ở miền Đông, đặc biệt vùng duyên hải.
C, Ở miền Đông, ở vùng duyên hải, đặc biệt vùng duyên hải phía Bắc.
D, Vùng duyên hải, đặc biệt vùng duyên hải phía Nam.
Câu 5: Khác biệt của miền Tây so với miền Đông Trung Quốc trong phát triển chăn nuôi là:
A, Nơi đây chủ yếu chăn nuôi cừu. B, Nơi đây chủ yếu chăn nuôi lợn.
C, Nơi đây chủ yếu chăn nuôi bò. D, Nơi đây chủ yếu chăn nuôi ngựa.
Câu 6: Đông nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhưng mùa đông lạnh vẫn còn ở:
A, Bắc Thái Lan và Bắc Mi-an-ma. B, Bắc Mi-an-ma và Bắc Lào
C, Bắc Việt Nam và Bắc Mi-an-ma. D, Bắc Việt Nam và Thái Lan.
Câu 7: Đối với ASEAN, việc xây dựng “khu vực Thương mại tự do ASEAN” là việc làm thuộc:
A, Cơ chế hợp tác. B, Mục tiêu hợp tác. C, Thành tựu hợp tác. D, Tất cả các ý trên
Câu 8: Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng từ:
A, Công nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ. B, Công nghiệp nhẹ sang công nghiệp nặng và thương mại.
C, Nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ. D, Nông nghiệp sang công nghiệp nặng và giao thông.
Câu 9: Lúa gạo được trồng nhiều ở:
A, Các đồng bằng phù sa châu thổ của Đông nam Á lục địa.
B, Nơi có đất đai màu mỡ, đủ nước tưới của Đông nam Á biển đảo.
C, Trên các vùng thung lũng núi của cả Đông nam Á lục địa và biển đảo. D, Cả A và B đúng.
Câu 10: Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là:
A, Bru-nây. B, Việt Nam. C, Mi-an-ma. D, Lào.
Câu 11: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều:
A, GDP của một số nước rất cao, trong khi nhiều nước còn thấp.
B, Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khác nhau. C, Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia.
D, Việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nhiều quốc gia chưa hợp lí.
Câu 12: Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp giữa:
A, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C, Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D, Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
II- Tự luận: ( 7 điểm ).
Câu 1: ( 2 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc?
Câu 2: ( 2 điểm) Khu vực Đông Nam Á có những điều kiện thuận lợi nào cho việc trồng cây lúa nước? Nêu hiện trạng phát triển và phân bố cây lúa nước ở Đông Nam Á?
Câu 3: ( 3 điểm) Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm của Trung Quốc
( đơn vị: triệu tấn)
Sản phẩm
1985
1995
2004
Lương thực
339,8
419
423
Than
962
1537
1635
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số sản phẩm của Trung Quốc.
Qua biểu đồ, nhận xét sự thay đổi sản lượng của các sản phẩm .
Thí sinh lưu ý: - Ghi mã đề vào giấy làm bài.
- Kẻ ô trả lời phần trắc nghiệm vào giấy làm bài theo mẫu sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2012 - 2013
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU MÔN ĐỊA LÍ – KHỐI 11
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Đề: 02
I- Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là:
A, Việt Nam. B, Bru-nây. C, Mi-an-ma. D, Lào.
Câu 2: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều:
A, Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khác nhau. B, Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia.
C, Việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nhiều quốc gia chưa hợp lí.
D, GDP của một số nước rất cao, trong khi nhiều nước còn thấp.
Câu 3: Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp giữa:
A, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B, Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
C, Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. D, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
Câu 4: Dân số Trung Quốc tập trung đông đúc ở:
A, Các đồng bằng châu thổ B, Vùng ven biển. C, Miền Đông. D, Miền Tây
Câu 5: Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng từ:
A, Công nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ. B, Công nghiệp nhẹ sang công nghiệp nặng và thương mại.
C, Nông nghiệp sang công nghiệp nặng và giao thông. D, Nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ.
Câu 6: Nước nào sau đây không tham gia kí tuyên bố thành lập ASEAN?
A, In-đô-nê-xi-a. B, Ma-lai-xi-a. C, Thái Lan. D, Bru-nây.
Câu 7: Các trung tâm công nghiệp Trung Quốc tập trung ở
A, Vùng duyên hải, đặc biệt vùng duyên hải phía Bắc.
B, Ở miền Đông, ở vùng duyên hải, đặc biệt vùng duyên hải phía Bắc.
C, Vùng duyên hải, đặc biệt vùng duyên hải phía Nam. D, Ở miền Đông, đặc biệt vùng duyên hải.
Câu 8: Khác biệt của miền Tây so với miền Đông Trung Quốc trong phát triển chăn nuôi là:
A, Nơi đây chủ yếu chăn nuôi lợn. B, Nơi đây chủ yếu chăn nuôi cừu.
C, Nơi đây chủ yếu chăn nuôi bò. D, Nơi đây chủ yếu chăn nuôi ngựa.
Câu 9: Đông nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhưng mùa đông lạnh vẫn còn ở:
A, Bắc Thái Lan và Bắc Mi-an-ma. B, Bắc Mi-an-ma và Bắc Lào
C, Bắc Việt Nam và Thái Lan. D, Bắc Việt Nam và Bắc Mi-an-ma.
Câu 10: Thiên nhiên miền Đông giống với thiên nhiên miền Tây Trung Quốc ở điểm:
A, Tài nguyên khoáng sản giàu có. B, Chủ yếu đồng bằng phù sa châu thổ màu mỡ.
C, Khí hậu gió mùa cận nhiệt, ôn đới. D, Là nơi tập trung hạ lưu các sông lớn, dồi dào nước.
Câu 11: Khó khăn của tự nhiên Trung Quốc đối với sự phát triển kinh tế là:
A, Lãnh thổ rộng lớn, khô hạn ở miền Tây. B, Bão, lụt dữ dội ở đồng bằng Hoa Nam.
C, Gió lạnh kéo dài ở vùng Hoa Bắc. D, Cả A và B đúng.
Câu 12: Đối với ASEAN, việc xây dựng “khu vực Thương mại tự do ASEAN” là việc làm thuộc:
A, Mục tiêu hợp tác. B, Cơ chế hợp tác. C, Thành tựu hợp tác. D, Tất cả các ý trên
II- Tự luận( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc?
Câu 2: ( 2 điểm) Khu vực Đông Nam Á có những điều kiện thuận lợi nào cho việc trồng cây lúa nước? Nêu hiện trạng phát triển và phân bố cây lúa nước ở Đông Nam Á?
Câu 3: ( 3 điểm) Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm của Trung Quốc
( đơn vị: triệu tấn)
Sản phẩm
1985
1995
2004
Lương thực
339,8
419
423
Than
962
1537
1635
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số sản phẩm của Trung Quốc.
Qua biểu đồ, nhận xét về sự thay đổi sản lượng của các sản phẩm.
Thí sinh lưu ý: - Ghi mã đề vào giấy làm bài.
- Kẻ ô trả lời phần trắc nghiệm vào giấy làm bài theo mẫu sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
ĐÁP ÁN
I- Trắc nghiệm: ( 3 điểm) mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Đề 1
1B
2B
3A
4B
5A
6C
7A
8C
9D
10B
11A
12B
Đề 2
1A
2D
3D
4C
5D
6D
7D
8B
9D
10A
11D
12B
II- Tự luận: ( 7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
* Đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc:
+ Dân cư:
- Daân soá ñoâng nhaát theá giôùi
- Coù khoaûng 50 daân toäc, trong ñoù ñoâng nhaát laø ngöôøi Haùn( 90% daân soá caû nöôùc).
-Daân soá taêng nhanh, tæ leä gia taêng daân soá töï nhieân ñang giaûm daàn: naêm 2005 chæ coøn 0,6%.
- Phaân boá daân cö khoâng ñoàng ñeàu, daân cö taäp trung ñoâng ôû mieàn Ñoâng, thöa thôùt ôû mieàn Taây.
+ Xaõ hoäi:
- Coù neàn vaên minh coå ñaïi phaùt trieån.
- Raát chuù yù ñaàu tö cho giaùo duïc
- Truyeàn thoáng lao ñoäng caàn cuø, saùng taïo, nguoàn nhaân löïc doài daøo vaø ngaøy caøng coù chaát löôïng.
1 điểm
(0,25đ/1 ý)
1 điểm
2
- Điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây lúa nước ở khu vực Đông Nam Á:
+ Đất phù sa màu mỡ ở các đồng bằng châu thổ.
+ Khí hậu nóng ẩm,
+ Mạng lưới sông ngòi dày đặc cung cấp nước, phù sa.
+ Dân số đông, nguồn lao động dồi dào.
- Hiện trạng phát triển và phân bố cây lúa nước:
+ Sản lượng lúa cao, Inđônêxia có sản lượng lúa cao nhất khu vực. Thái Lan và Việt Nam là những nước xuất khâu gạo nhiều trên thế giới.
+ Vùng trồng lúa nước: đb sông Mê Công( Việt Nam, Cam-pu-chia), đb sông Mê Nam( Thái Lan), đb duyên hải( Inđônêxia)
1 điểm
( 0,25đ/1 ý)
1 điểm
0,5đ
0,5đ
3
a,Vẽ biểu đồ:
- Vẽ biểu đồ cột ( vẽ 2 cột: 1 cột thể hiện sản lượng lương thực, 1 cột thể hiện sản lượng than) ( hs vẽ biểu đồ khác không cho điểm)
- Yêu cầu vẽ đẹp, chính xác, có chú giải, tên biểu đồ.
b, Nhận xét về sự thay đổi sản lượng một số sản phẩm của Trung Quốc:
- Từ 1995 – 2004 sản lương các sản phẩm có xu hướng tăng liên tục( số liệu dẫn chứng),
- Than có sản lượng tăng nhanh( dẫn chứng)
1,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_dia_li_lop_11_truong_thpt_phan_boi_chau.doc