Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Dự bị

[
]

Đối với ankan, theo chiều tăng dần số nguyên tử C trong phân tử thì

a. nhiệt độ sôi tăng dần, khối lượng riêng giảm dần.

b. nhiệt độ sôi giảm dần, khối lượng riêng tăng dần.

c. nhiệt dộ sôi và khối lượng riêng giảm dần.

d. nhiệt độ sôi và khối lượng riêng tăng dần.

[
]

Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kỳ thì tạo ra

a. số mol H2O lớn hơn số mol CO2.

b. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.

c. số mol CO2 bằng số mol H2O.

d. số mol CO2 lớn hơn hay nhỏ hơn số mol của nước phụ thuộc vào từng ankan cụ thể.

[
]

Công thức tổng quát của ankan là

a. CnH2n-6.

b. CnH2n.

c. CnH2n-2.

d. CnH2n+2.

[
]

Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là

a. phản ứng cộng.

b. phản ứng phân huỷ.

c. phản ứng thế.

d. phản ứng tách.

 

doc5 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Dự bị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
[] Đối với ankan, theo chiều tăng dần số nguyên tử C trong phân tử thì a. nhiệt độ sôi tăng dần, khối lượng riêng giảm dần. b. nhiệt độ sôi giảm dần, khối lượng riêng tăng dần. c. nhiệt dộ sôi và khối lượng riêng giảm dần. d. nhiệt độ sôi và khối lượng riêng tăng dần. [] Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kỳ thì tạo ra a. số mol H2O lớn hơn số mol CO2. b. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. c. số mol CO2 bằng số mol H2O. d. số mol CO2 lớn hơn hay nhỏ hơn số mol của nước phụ thuộc vào từng ankan cụ thể. [] Công thức tổng quát của ankan là a. CnH2n-6. b. CnH2n. c. CnH2n-2. d. CnH2n+2. [] Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là a. phản ứng cộng. b. phản ứng phân huỷ. c. phản ứng thế. d. phản ứng tách. [] Sản phẩm chính khi cho propan tác dụng với khí Cl2 với tỉ lệ số mol 1:1 là a. CH3 -CH(Cl)-CH3. b. CH3-CH2-CH2Cl. c. CH3-CH(Cl)-CH2Cl. d. CH2Cl-CH2-CH2Cl. [] Đốt cháy hoàn toàn một ankan X, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Số mol của ankan khi tham gia phản ứng cháy là (Cho H = 1, O = 16) a. 0,05 mol. b. 0,1 mol. c. 0,15 mol. d. 0,2 mol. [] Tỉ khối hơi của ankan Y so với H2 bằng 15. Công thức phân tử của Y là a. CH4. b. C3H8. c. C2H6. d. C4H10. [] Phản ứng hoá học đặc trưng của anken là a. phản ứng cộng. b. phản ứng thế. c. phản ứng tách. d. phản ứng với O2. [] Để phân biệt ankan và anken người ta có thể dùng a. dung dịch brom. b. phản ứng với nước. c. phản ứng với axit HCl. d. phản ứng với oxi. [] Dẫn 1,12 lít khí propen (C3H6) vào dung dịch brom 1M thấy phản ứng vừa đủ. Thể tích dung dịch brom đã dùng là a. 100ml. b. 50ml. c. 150ml. d. 200ml. [] Tỉ khối hơi của một anken X so với O2 bằng 1,75. Công thức phân tử của X là (Cho C = 12, H = 1) a. C2H4. b. C3H6. c. C5H10. d. C4H8. [] Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra caosu Buna a. Buta-1,3-đien. b. Buta-1,4 đien. c. isopren. d. Penta-1,3-đien. [] Công thức tổng quát của ankađien là a. CnH2n. b. CnH2n-2 (n≥2). c. CnH2n-6. d. CnH2n-2 (n≥3). [] Xicloankan nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường a. xiclobutan. b. xiclopropan. c. xiclopentan. d. xiclohexan. [] Có ba chất sau : CH2=CH-CH3, CH≡C-CH3, CH2=CH-CH=CH2, CH4. Số chất làm mất màu dung dịch brom là a. 1. b. 2. c. 3. d. 4. [] Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8? a. 2. b. 3. c. 4. d. 5. [] Phương pháp chính để sản xuất axetilen (C2H2) trong công nghiệp hiện nay là a. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2. b. 2CH4 C2H2 + 3H2. c. C2H6 C2H2 + 2H2. d. C2H4 C2H2 + H2. [] Có thể phân biệt ba chất sau: benzen (C6H6), stiren (C6H5-CH=CH2), toluen (C6H5-CH3) bằng dung dịch a. brom trong nước. b. brom trong CCl4. c. kali pemanganat. d. axit nitric đặc. [] Có bốn chất: CH3-CH=CH2, CH≡C-CH3, CH2=CH-CH=CH2 và benzen. Khi xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của bốn chất trên, điều khẳng định nào sau đây đúng? a. cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom. b. có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. c. có hai chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. d. chỉ có một chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. [] Trong các hiđrocacbon sau, những loại tham gia được phản ứng thế là a. Ankan. b. Ankin. c. Benzen. d. Ankan, Ankin, Benzen. [] Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây? a. Metan và etan. b. Toluen và stiren. c. Etilen và propilen. d. Etilen và stiren. [] Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin (ở nhiệt độ thích hợp) a. dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra anken. b. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra anken. c. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra ankan. d. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra anken. [] Đất đèn có thành phần chính là a. Silic đioxit (SiO2). b. Sắt (III) oxit (Fe2O3). c. Canxi cacbua (CaC2). d. Canxi oxit (CaO). [] Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của a. Ankan. b. Anken. c. Ankin. d. Xicloankan. [] Những chất đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng a. công thức cấu tạo. b. công thức phân tử. c. công thức hoá học. d. công thức lập thể. [] Khái niệm nào sau đây đúng khi nói về hợp chất hữu cơ a. là hợp chất của cacbon. b. là hợp chất của cacbon và hiđro. c. là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua ). d. là hợp chất của cacbon với hiđro và oxi. [] Trong phân tử hợp chất hữu cơ, hoá trị của cacbon, hiđro lần lượt là a. 1, 4. b. 4, 1. c. 2, 2. d. 3, 1. [] Công thức tổng quát của ancol no đơn chức là A. CnH2n+2O. B. CnH2n+1OH. C. CnH2n-1OH. D. CnH2n+2Oa. [] Ancol no đơn chức là hợp chất hữu cơ mà . A. có một nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon no. B. có một nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon. C. có nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon no. D. có nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon. [] Ancol etylic (C2H5OH) tác dụng được với tất cả các chất nào trong các dãy sau A. Na, HBr, CuO. B. Na, HBr, Fe. C. CuO, KOH, HBr. D. Na, HBr, NaOH. [] Phản ứng nào sau đây không tạo ra ancol etylic A. lên men glucozơ (C6H12O6). B. thuỷ phân etylclorua (C2H5Cl). C. nhiệt phân metan (CH4). D. cho etilen (C2H4) hợp nước. [] C4H9OH có số đồng phân ancol là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. [] Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X, thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Ancol X thuộc loại A. ancol no hai chức, mạch hở. B. ancol no, mạch hở. C. ancol no đơn chức, mạch hở. D. ancol no đa chức, mạch hở. [] Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) khi cho 0,46 gam Na phản ứng hết với ancol etylic (C2H5OH) là (Cho H =1, Na = 23, O = 16, C = 12) A. 0,56 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 0,112 lít. [] Khi cho 3,2 gam ancol no, đơn chức X tác dụng hết với Na dư, thu được 1,12 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của X là (Cho C = 12, H = 1, O = 16) A. C2H5OH. B. CH3OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_du_bi.doc