Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 111 (Có đáp án)

Câu 1: Cho các chất lỏng: benzen, toluen và stiren. Thuốc thử để nhận biết ba chất này là:

A. dd Br2. B. dd AgNO3/ NH3. C. dd KMnO4. D. dd HNO3đ/H2SO4đ.

Câu 2: Thuốc thử để phân biệt giữa axit axetic và ancol etylic là

 A. Na. B.dd NaNO3. C. quỳ tím. D. dd NaCl.

Câu 3: Đun nóng metanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm chính là

A. C2H5OSO3H. B. C2H4. C. C2H5OC2H5. D. CH3OCH3.

Câu 4: Số đồng phân ancol của C3H7OH là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 5: Cho 5,8 gam một ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ thu được m gam muối (ancolat) và 1,12 lít H2(đktc). Giá trị của m là

 A. 8,1 gam. B. 7,9 gam. C. 8,2 gam. D. 8,0 gam.

Câu 6: Cho 2,3 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra (ở đktc). Công thức phân tử của X là

 A. C2H6O. B. C3H8O. C. C4H10O. D. C5H12O.

Câu 7: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac ?

A. But-1-in. B. Propin. C. But-2-in. D. Etin.

Câu 8: Ưng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo ?

A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 229 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 111 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN HĨA 11 (2010-2011) ĐỀ 111 A-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Hidrocacbon Định nghĩa hiđrocacbon, - Cơng thức chung, đồng phân mạch cacbon, đặc điểm cấu tạo phân tử và danh pháp. - Tính chất vật lí chung (quy luật biến đổi về trạng thái, nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sơi, khối lượng riêng, tính tan). . Viết được cơng thức cấu tạo, gọi tên một số đồng phân mạch thẳng, mạch nhánh. - Viết các phương trình hố học biểu diễn tính chất hố học của hidrocacbon. -Xác định cơng thức phân tử, viết cơng thức cấu tạo và gọi tên. - Tính thành phần phần trăm về thể tích trong hỗn hợp khí cĩ một anken cụ thể. -Xác định cơng thức phân tử, viết cơng thức cấu tạo và gọi tên. -Vận dụng tính khối lượng sản phẩm cháy hỗn hợp nhiều hidrocacbon Số câu hỏi 6 3 1 10 Số điểm 2 1 2 5 2. Dẫn xuất halogen-Ancol-Phenol -Khái niệm, phân loại dẫn xuất halogen,ancol,phenol -Viết được cơng thức cấu tạo các đồng phân ancol. - Đọc được tên khi biết cơng thức cấu tạo của các ancol (cĩ 4C - 5C). - Tính chất vật lí : Trạng thái, nhiệt độ sơi, nhiệt độ nĩng chảy, tính tan. - Viết được phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học của ancol,phenol. - Phân biệt được ancol no đơn chức với glixerol bằng phương pháp hố học. - Xác định cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo của ancol,phenol - Viết được phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học của ancol và glixerol;ancol,phenol - Phân biệt được ancol với glixerol bằng phương pháp hố học. - Xác định cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo của ancol,phenol - Phân biệt được ancol no đơn chức với glixerol,với dẫn xuất halogen,phenol bằng phương pháp hố học. -Xác định cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo của ancol Số câu hỏi 1 1 3 1 6 Số điểm 0,33 0,33 1 1,0 2,66 3. Anđehit-Xeton-Axit cacboxylic Định nghĩa, phân loại, danh pháp của anđehit,xeton,axit cacboxylic - Đặc điểm cấu tạo phân tử của anđehit,xeton,axit cacboxylic - Tính chất vật lí : Trạng thái, nhiệt độ sơi, nhiệt độ nĩng chảy, tính tan. - Khái niệm phản ứng este hố. - Viết các phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học của anđehit fomic và anđehit axetic, axeton,axit cacboxylic. - Nhận biết anđehit bằng phản ứng hố học đặc trưng. Phân biệt axit cụ thể với ancol, phenol bằng phương pháp hố học. Tính khối lượng hoặc nồng độ dung dịch anđehit ,axit cacboxylic tham gia phản ứng. - Xác định cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo của anđehit,axit cacboxylic. - Xác định cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo của anđehit,axit cacboxylic. - Nhận biết anđehit bằng phản ứng hố học đặc trưng. Phân biệt axit cụ thể với ancol, phenol bằng phương pháp hố học. Số câu hỏi 1 1 7 Số điểm 0,33 2 2,33 Tổng số câu Tổng số điểm 7 2,33 5 1,66 1 2 3 1 1 1 1 2 8 10,0 Mức độ biết :Mã đề 111:+Biết: câu: 4,7,8,9,11,12,13 +Hiểu : câu : 1,2,3,10,14,2TL +Vận dụng : câu :5,6,11,1TL +Vận dụng cao: 3TL B- ĐỀ KIỂM TRA: I. Trắc nghiệm: Câu 1: Cho các chất lỏng: benzen, toluen và stiren. Thuốc thử để nhận biết ba chất này là: A. dd Br2. B. dd AgNO3/ NH3. C. dd KMnO4. D. dd HNO3đ/H2SO4đ. Câu 2: Thuốc thử để phân biệt giữa axit axetic và ancol etylic là A. Na. B.dd NaNO3. C. quỳ tím. D. dd NaCl. Câu 3: Đun nóng metanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm chính là A. C2H5OSO3H. B. C2H4. C. C2H5OC2H5. D. CH3OCH3. Câu 4: Số đồng phân ancol của C3H7OH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Cho 5,8 gam một ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ thu được m gam muối (ancolat) và 1,12 lít H2(đktc). Giá trị của m là A. 8,1 gam. B. 7,9 gam. C. 8,2 gam. D. 8,0 gam. Câu 6: Cho 2,3 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra (ở đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H6O. B. C3H8O. C. C4H10O. D. C5H12O. Câu 7: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac ? A. But-1-in. B. Propin. C. But-2-in. D. Etin. Câu 8: Ưùng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo ? A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. C©u 9: D·y nµo sau ®©y gåm c¸c chÊt lµ ®ång ®¼ng cđa metan A. C2H4, C3H7Cl, C2H6O B. C4H10, C5H12, C6H14 C. C4H10, C5H12, C5H12O D. C2H2, C3H4, C4H6 C©u 10: ChÊt nµo sau ®©y ë tr¹ng th¸i khÝ cã ph¶n øng céng H2, ph¶n øng víi axit vµ lµm mÊt mµu ddBr2 A. xiclobutan B. Xiclopentan C. xiclohexan D. xiclopropan C©u 11: Cho propan t¸c dơng Br2 theo tû lƯ sè mol 1:1 cã ¸nh s¸ng th× s¶n phÈm chÝnh lµ: A. CH3- CHBr- CH3 B. CH3- CH2- CH2Br C. CH3- CHBr- CHBr C. CH3- CBr2- CH3 C©u 12: Khi nhiƯt ph©n CH3COONa víi v«i t«i xĩt thi thu ®­ỵc s¶n phÈm khÝ: A. N2, CH4 B. CH4, H2 C. CH4, CO2 D. CH4 C©u 13: CTTQ CnH2n-2 øng víi d·y ®ång ®¼ng nµo? A. ankin vµ anken B. ankan vµ ankin C. ankin vµ xicloankan D. akin vµ ankadien C©u 14: KhÝ eten vµ etin ®Ịu p­ ®­ỵc víi c¸c chÊt trong d·y nµo sau ®©y? A. H2, NaOH, dd Br2 B. dd Br2, dd HCl , dd AgNO3/ NH3 C. CO2, dd KMnO4, khÝ HBr D. dd Br2, HCl, dd KMnO4 C©u 15 : Cho glixerol tác dụng với Na (dư) đã thu được 0,6 mol khí hiđro. Khối lượng glixerol đã tham gia phản ứng là A. 27,6 gam. B. 26,6 gam. C. 36,8 gam. D. 18,4 gam. II. Tự luận: Câu 1: Đốt cháy hồn tồn một hỗn hợp X gồm hai ancol no đơn chức A,B đồng đẳng kế tiếp thu được 13,2g CO2 và 9g H2O Xác định CTPT của A,B Câu 2: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: CH3COONaCH4C2H2C2H4C2H6C2H5ClC2H5OHCH3CHOCH3COOH Câu 3: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm etan, etilen và axetilen qua dung dịch bom dư, thấy còn 1,12 lít khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn 6,72 lít khí X trên qua dung dịch bạc nitrat trong amoniac thấy có 36 gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp. ĐỀ 111 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN HĨA 11 (2010-2011) ĐỀ 111 I. Trắc nghiệm: Câu 1: Cho các chất lỏng: benzen, toluen và stiren. Thuốc thử để nhận biết ba chất này là: A. dd Br2. B. dd AgNO3/ NH3. C. dd KMnO4. D. dd HNO3đ/H2SO4đ. Câu 2: Thuốc thử để phân biệt giữa axit axetic và ancol etylic là A. Na. B.dd NaNO3. C. quỳ tím. D. dd NaCl. Câu 3: Đun nóng metanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm chính là A. C2H5OSO3H. B. C2H4. C. C2H5OC2H5. D. CH3OCH3. Câu 4: Số đồng phân ancol của C3H7OH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Cho 5,8 gam một ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ thu được m gam muối (ancolat) và 1,12 lít H2(đktc). Giá trị của m là A. 8,1 gam. B. 7,9 gam. C. 8,2 gam. D. 8,0 gam. Câu 6: Cho 2,3 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra (ở đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H6O. B. C3H8O. C. C4H10O. D. C5H12O. Câu 7: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac ? A. But-1-in. B. Propin. C. But-2-in. D. Etin. Câu 8: Ưùng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo ? A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. C©u 9: D·y nµo sau ®©y gåm c¸c chÊt lµ ®ång ®¼ng cđa metan A. C2H4, C3H7Cl, C2H6O B. C4H10, C5H12, C6H14 C. C4H10, C5H12, C5H12O D. C2H2, C3H4, C4H6 C©u 10: ChÊt nµo sau ®©y ë tr¹ng th¸i khÝ cã ph¶n øng céng H2, ph¶n øng víi axit vµ lµm mÊt mµu ddBr2 A. xiclobutan B. Xiclopentan C. xiclohexan D. xiclopropan C©u 11: Cho propan t¸c dơng Br2 theo tû lƯ sè mol 1:1 cã ¸nh s¸ng th× s¶n phÈm chÝnh lµ: A. CH3- CHBr- CH3 B. CH3- CH2- CH2Br C. CH3- CHBr- CHBr C. CH3- CBr2- CH3 C©u 12: Khi nhiƯt ph©n CH3COONa víi v«i t«i xĩt thi thu ®­ỵc s¶n phÈm khÝ: A. N2, CH4 B. CH4, H2 C. CH4, CO2 D. CH4 C©u 13: CTTQ CnH2n-2 øng víi d·y ®ång ®¼ng nµo? A. ankin vµ anken B. ankan vµ ankin C. ankin vµ xicloankan D. akin vµ ankadien C©u 14: KhÝ eten vµ etin ®Ịu p­ ®­ỵc víi c¸c chÊt trong d·y nµo sau ®©y? A. H2, NaOH, dd Br2 B. dd Br2, dd HCl , dd AgNO3/ NH3 C. CO2, dd KMnO4, khÝ HBr D. dd Br2, HCl, dd KMnO4 C©u 15 : Cho glixerol tác dụng với Na (dư) đã thu được 0,6 mol khí hiđro. Khối lượng glixerol đã tham gia phản ứng là A. 27,6 gam. B. 26,6 gam. C. 36,8 gam. D. 18,4 gam. II. Tự luận: Câu 1: 1 điểm Viết PTPU: 0.25 đ Tính số mol CO2 , H2O :0.25 đ Xác định CTPT: 0.5 đ Câu 2: 2 đ ( 0.25/ 1 PT) Câu 3: 2 đ Viết 3 PTPU: 0.75 đ Tính số mol: 0.25 đ Tính số mol các chất theo PT : 0.5 đ Tính % thể tích : 0.5 đ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_ma_de_111_co_dap_an.doc